intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

171
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

  1. SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề)                  ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  207 π kπ Câu 1: Có bao nhiêu điểm  M  trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn  sđ ᄐAM = + ,k Z? 3 3 A. 12 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 2: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2  = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y­2=0 B. x ­ y  =0 C. 2x+y­3=0 D. x+y+1=0 3 �π � �π � Câu 3: Cho   cos α = − < α < 0 �. Tính giá trị của  sin � − α � � ? 5 �2 � �3 � 4+3 3 3+ 4 3 3−4 3 4−3 3 A.  B.  C.  D.  10 10 10 10 Câu 4: Parabol  y = ax 2 + bx + 2  đi qua hai điểm M(1;5), N(­2;8)  có phương trình là: A.  y = 2 x 2 + 2 x + 2 B.  y = 2 x 2 + x + 2 C.  y = x 2 + x + 2 D.  y = x 2 + 2 x + 2 1 1 Câu 5: Giả sử  (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) .  Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của  y = x − 2 x , x ᄐ  là: 2 A. ­2. B. 0. C. ­1. D. 1. Câu 7: Với giá trị nào của  m  thì bất phương trình  x − x + m 0  vô nghiệm? 2 1 1 A.  m > 1 B.  m < C.  m < 1 D.  m > 4 4 Câu 8: Tính giá trị của  (1+tana)(1+tanb)  biết   a + b = 450  : A.  3 B. 1 +  2 C. 2 D.  2 1 Câu 9: Giả sử   3sin 4 x − cos 4 x =   thì   sin 4 x + 3cos 4 x  có giá trị bằng : 2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 10: Tam thức bậc hai  f ( x ) = x 2 − 4 x − 5  âm trên khoảng nào sau đây? A. (­5;­1) B. (­1;5) C. (5;1) D. (­5;1) 4 x2 4 y2 Câu 11: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E):  + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 16 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho tam giác ABC có  BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A.  1200 B.  600 C.  900 D.  1500 r r r r Câu 13: Cho  a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) .  Tọa độ của   a + b  là: A.  ( - 3; - 8) B.  ( 4; - 6) C.  ( - 4; 6) D.  ( 2; - 2)                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 207
  2. Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A.  y = 3 + x B.  y = − 2 x C.  y = 3 − x D.  y = − x + 4 Câu 15: Tập nghiệm của phương trình :  x - 2 = 3 x - 5  (1)  là tập hợp nào sau đây ? � 3 7� �7 3 � �7 3 � �3 7 � A.  � -  ;  � � � B.  � - ;    � � � C.  � -  ;  -  � � � D.  � �  ;  � � � � 2 4�� � �4 2 � � � �4 2 � � � �2 4 �� Câu 16: Tam giác ABC có  a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến  mb bằng: A. 3 B. 2 C.  3 D. 5 1+ a 1+ b Câu 17: Cho  a > b > 0  và  x = ,  y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. Không so sánh được. B.  x < y . C.  x = y . D.  x > y . Câu 18:  Miền nghiệm của bất phương trình   5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7    là phần mặt phẳng  không  chứa điểm nào? A.  ( 2;3) B.  ( 0;0 ) C.  ( 2; −1) D.  ( −2;1) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;­2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau   đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 3x +2y + 1 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 5 = 0 D. 2x – 3y – 8 =0 Câu 20: Cho tam giác  ABC  với các đỉnh là  A(−1;3) ,  B(4;7) ,  C (−6;5) ,  G  là trọng tâm của tam giác  ABC . Phương trình tham số của đường thẳng  AG  là: x = −1 x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − 2t y = 3+t y =3 y = 5+t 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 21: Cho hàm số  y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 ,  điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x − 3 khi x 5 2 A. Điểm P(­3;26) B. Điểm Q(3;­26). C. Điểm N(2;5) D. Điểm M(5;17) r Câu 22: Đường thẳng  ∆  đi qua  M (3; −2)  nhận  u = (4; −5)  là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham   số của đường thẳng  ∆  là: x = 3 − 5t x = 3 + 4t x = 3 − 2t x = 4 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = −2 + 4t y = −2 − 5t y = 4 − 5t y = −5 − 2t sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 23: Biểu thức thu gọn của biểu thức   A =  là 1 + cos a - 2sin 2 2a A.  2cos a  . B.  sin a . C.  2sin a . D.  cos a Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của  biểu thức sau:     A = sin x + cos x A.  m ax A = 2   và  m in A = - 2 . B.  m ax A = 2 2   và  m in A = - 2 2 . C.  m ax A = 3   và  m in A = - 3 . D.  m ax A = 2   và  m in A = - 2 . Câu 25: Bất đẳng thức  ( m + n ) 2 4mn  tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A.  ( m − n ) B.  n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 2 2mn . 0. C.  ( m + n ) + m − n 0 . 2 D.  m 2 + n 2 2mn . Câu 26: Cho A=[–4;7]  và  B=(– ;–2) U (3;+ ).  Khi đó tập A I B là A. [–4;–2) U (3;7] B. [–4;–2) U (3;7) C. (– ;–2) U [3;+ ) D. (– ;2] U (3;+ )                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 207
  3. Câu 27: Bất phương trình:  2 x + 1 < 3 − x  có nghiệm là: ( A.  4 − 2 2;3 ) ( B.  4 + 2 2; + ) ( C.  3; 4 + 2 2 ) �1 D.  − ; 4 − 2 2 �2 � � 2 x + 1  khi  x 2 Câu 28: Đồ thị hàm số  y =  đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3  khi  x > 2 A.  ( 0; −3) B.  ( 0;1) C.  ( 0;3) D.  ( −3;0 ) Câu 29: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (0 ; 0) và (0 ;  ) D. (0 ; 2). 3 Câu 30: Cho   cos 4a + 2 = 6 sin 2 a   với   p < a < p .  Tính  tan 2a . 2 A.  tan 2a = 3 B.  tan 2a = - 3 C.  tan 2a = - 3 3 D.  tan 2a = - 2 3 Câu 31: Gọi M, m là giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của hàm số   y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị  8m + M  : 103 119 A. 56 B. 54. C.  8 . D.  8 Câu 32: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có  chứa   phần   tử  không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( – ∞ , 1 ] B. ( – ∞ , 0 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. [ 8 , + ∞ ) Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua điểm  M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B  sao cho M là trung điểm của AB là: A.  3 x + 5 y − 30 = 0. B.  5 x − 3 y − 34 = 0. C.  3 x − 5 y − 30 = 0. D.  3 x + 5 y + 30 = 0. Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho elip  (E) :  x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0  . Tìm bán kính của đường tròn. A. 10 B. 5 C.  10 . D. 25 Câu 36: Cho  tan α + cot α = m  Tính giá trị biểu thức  cot 3 α + tan 3 α . A.  3m + m B.  m3 + 3m C.  3m3 − m D.  m3 − 3m 3 Câu 37: Đường tròn   ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y   a   b = 0 theo một dây cung có  độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B.  R 2 C.  D. R 2 2 Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) =  bằng x − 5x + 9 2 4 8 11 11 A.  . B.  . C.  . D.  . 11 11 8 4 ᄐ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 39: Cho tam giác ABC có  BC = 10, A 10 A.  10 3 B. 5 C.  D. 10 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 207
  4. x2 + 5x + m Câu 40: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có  −1 < 7  : 2 x 2 − 3x + 2 5 5 5 A.  − < m < 1. B.  − m < 1. C.  m < 1. D.  m − . 3 3 3 Câu 41: Giá trị biểu thức   cos800 − cos 200  bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40   3 A. ­1 B. ­ sin(a − b) C.  D. 1 2 Câu 42: Cho biểu thức  P = −a + a  với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị lớn nhất của P là  . B. P đạt giá trị lớn nhất tại  a = . 2 4 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là  . D. Giá trị nhỏ nhất của P là  . 4 4 1 p+ q Câu 43: Nếu    cos x + sin x =   và   00 < x < 1800   thì  tan x = −  với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (–4; 7) Câu 44: Với giá trị nào của m thì bất phương trình  x + 2 x + m  có nghiệm? 9 9 A.  2 m . B.  m 2. C.  m . D.  m 2. 4 4 Câu 45: Cho tam giac ABC;́  Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b + c2 a 2 2 A.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A B.  m a2 = − 2 4 1 b + c − a2 2 2 C.  S = ABsin C D.  cos A = 2 2bc r r Câu 46: Tính tích vô hướng của hai véc tơ  a ( 4; −3) , b ( −3;4 )  bằng? A. 25 B. 7 C. – 24 D. 24 Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0  là: 2 � � 2 � � A.  { 1} . B.  � ; 4 � . C.  � ; 4 �\ { 1} . D.  . 3 � � 3 � � x2 y 2 Câu 48: Trong hệ  trục tọa độ  (xOy), cho elip (E):  + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị  25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 0 B. 2 C.  D. 1 5 Câu 49: Phương trình  ( m – 5m + 6) x = m – 2 m  vô nghiệm khi: 2 2 A.  m = 3 . B.  m = 2 . C.  m = 1 . D.  m = 6 . Câu 50: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức   ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc  C là: A.  450 B.  300 C.  600 D.  1200 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­………….. HẾT …………                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 207
  5. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD……………………..                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 207
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0