Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
lượt xem 2
download
Gửi đến các bạn Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 301 Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = − 2 x B. y = 3 − x C. y = − x + 4 D. y = 3 + x Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( −2;1) B. ( 2; −1) C. ( 0;0 ) D. ( 2;3) Câu 3: Cho tam giac ABC; ́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b +c 2 2 a 2 1 A. m a2 = − B. S = ABsin C 2 4 2 b +c −a 2 2 2 C. cos A = D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A 2bc Câu 4: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: �1 A. − ; 4 − 2 2 �2 � � ( B. 4 + 2 2; + ) ( C. 3; 4 + 2 2 ) D. 4 − 2 2;3 ( ) r Câu 5: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 3 − 5t x = 3 − 2t x = 3 + 4t x = 4 + 3t A. . B. . C. . D. . y = −2 + 4t y = 4 − 5t y = −2 − 5t y = −5 − 2t ᄉ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 6: Cho tam giác ABC có BC = 10, A 10 A. B. 5 C. 10 D. 10 3 3 Câu 7: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 8: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = 2 x 2 + 2 x + 2 B. y = x 2 + 2 x + 2 C. y = 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + x + 2 Câu 9: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 1200 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 11: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. 2x+y3=0 B. x y =0 C. x+y+1=0 D. x+y2=0 Câu 12: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (0 ; 0) và (0 ; ) D. (0 ; 2). 3 Trang 1/5 Mã đề thi 301
- x2 + 5x + m Câu 13: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x 2 − 3x + 2 5 5 5 A. m < 1. B. − m < 1. C. m − . D. − < m < 1. 3 3 3 3 �π � �π � Câu 14: Cho cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α � ? 5 �2 � �3 � 4−3 3 4+3 3 3−4 3 3+ 4 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 15: Cho bất phương trình : x –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử 2 không phải là nghiệm của bất phương trình. A. [ 6 , + ∞ ) B. [ 8 , + ∞ ) C. ( – ∞ , 0 ] D. ( – ∞ , 1 ] 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 16: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm Q(3;26). B. Điểm P(3;26) C. Điểm N(2;5) D. Điểm M(5;17) Câu 17: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m . B. m 2. C. m 2. D. 2 m . 4 4 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: �2 � 2 � � A. � ; 4 � . B. � ; 4 �\ { 1} . C. { 1} . D. . �3 � 3 � � 1 p+ q Câu 19: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (–4; 7) Câu 20: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? �3 7 � �7 3 � �7 3 � � 3 7� A. � � ; � � B. � - ; � � � C. � - ; - � � � D. � - ; � � � � �2 4 �� � �4 2 � � � �4 2 � � � � 2 4�� Câu 21: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 3 B. 2 C. 2 D. 1 + 2 Câu 22: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. 3m + m B. m3 − 3m C. m3 + 3m D. 3m3 − m 3 Câu 23: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị nhỏ nhất của P là . B. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . 4 4 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. Giá trị lớn nhất của P là . 2 4 Câu 24: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (5;1) C. (5;1) D. (1;5) π kπ Câu 25: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄉAM = + ,k Z 3 3 ? A. 4 B. 12 C. 6 D. 3 Trang 2/5 Mã đề thi 301
- sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 26: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. 2sin a . B. cos a C. sin a . D. 2cos a . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 25 B. 10 . C. 5 D. 10 x2 y 2 Câu 28: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 1 B. C. 0 D. 2 5 2 x + 1 khi x 2 Câu 29: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3 khi x > 2 A. ( 0;3) B. ( −3;0 ) C. ( 0;1) D. ( 0; −3) r r r r Câu 30: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( 2; - 2) B. ( 4; - 6) C. ( - 3; - 8) D. ( - 4;6) 1 Câu 31: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2 Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 4 8 11 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 8 4 Câu 33: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m < B. m > C. m > 1 D. m < 1 4 4 Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: B. 5 x − 3 y − 34 = 0. D. 3 x + 5 y − 30 = 0. A. 3 x + 5 y + 30 = 0. C. 3 x − 5 y − 30 = 0. Câu 35: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 3 và m in A = - 3 . B. m ax A = 2 và m in A = - 2. C. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . D. m ax A = 2 và m in A = - 2 . Câu 36: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = - 2 3 B. tan 2a = - 3 C. tan 2a = - 3 3 D. tan 2a = 3 r r Câu 37: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. – 24 B. 7 C. 25 D. 24 Câu 38: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. (– ;2] U (3;+ ) B. (– ;–2) U [3;+ ) C. [–4;–2) U (3;7) D. [–4;–2) U (3;7] Câu 39: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : Trang 3/5 Mã đề thi 301
- 103 119 A. 8 . B. 54. C. 56 D. 8 Câu 40: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. n ( m − 1) − m ( n − 1) B. ( m + n ) + m − n 0 . 2 2 2 0. D. ( m − n ) 2 C. m 2 + n 2 2mn . 2mn . Câu 41: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 900 B. 600 C. 1500 D. 1200 Câu 42: Đường tròn ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B. C. R 2 D. R 2 1 1 Câu 43: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 44: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 A. . B. . C. . D. . y = 3+t y =3 y = 5+t y = 5 − 2t Câu 45: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 3 A. B. sin(a − b) C. 1 D. 1 2 Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄉ là: 2 A. 2. B. 1. C. 1. D. 0. Câu 47: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 6 . Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 3x +2y + 1 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 5 = 0 D. 2x – 3y – 8 =0 1+ a 1+ b Câu 49: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x < y . B. x = y . C. Không so sánh được. D. x > y . 4 x2 4 y2 Câu 50: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 8 B. 2 C. 16 D. 4 ………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/5 Mã đề thi 301
- Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 301
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn