Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) : Mã đề thi 307 Câu 1: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 2). B. (1 ; 0) C. (0 ; 0) và (0 ; ) D. (0 ; 1) 3 2 x + 1 khi x 2 Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x − 3 khi x > 2 2 A. ( −3;0 ) B. ( 0;3) C. ( 0;1) D. ( 0; −3) x2 y 2 Câu 3: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị nhỏ 25 16 nhất bằng: 3 A. 2 B. C. 0 D. 1 5 x2 + 5x + m Câu 4: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x 2 − 3x + 2 5 5 5 A. − < m < 1. B. m − . C. m < 1. D. − m < 1. 3 3 3 Câu 5: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. [ 8 , + ∞ ) B. ( – ∞ , 1 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. ( – ∞ , 0 ] Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: 2 � � 2 � � A. . B. � ; 4 � . C. { 1} . D. � ; 4 �\ { 1} . 3 � � 3 � � Câu 7: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 2 B. 3 C. 1 + 2 D. 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = 3 − x B. y = 3 + x C. y = − 2 x D. y = − x + 4 1+ a 1+ b Câu 9: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x = y . B. Không so sánh được. C. x > y . D. x < y . Câu 10: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = - 2 3 B. tan 2a = - 3 C. tan 2a = - 3 3 D. tan 2a = 3 Câu 11: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 Trang 1/5 Mã đề thi 307
- 3 A. sin( a − b) B. 1 C. D. 1 2 Câu 12: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: ( A. 4 − 2 2;3 ) ( B. 4 + 2 2; + ) �1 C. − ; 4 − 2 2 �2 � � ( D. 3; 4 + 2 2 ) Câu 13: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 6 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 3 . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 15: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m 2. B. m 2. C. m . D. 2 m . 4 4 Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( 2;3) B. ( −2;1) C. ( 2; −1) D. ( 0;0 ) Câu 17: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 119 103 A. 54. B. 8 C. 8 . D. 56 Câu 18: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 r r Câu 19: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. 25 B. 24 C. – 24 D. 7 Câu 20: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 5 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 21: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. (– ;2] U (3;+ ) B. (– ;–2) U [3;+ ) C. [–4;–2) U (3;7] D. [–4;–2) U (3;7) Câu 22: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: C. 5 x − 3 y − 34 = 0. D. 3 x + 5 y − 30 = 0. A. 3 x + 5 y + 30 = 0. B. 3 x − 5 y − 30 = 0. Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 10 . B. 25 C. 5 D. 10 Câu 24: Cho tam giac ABC; ́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ 1 b + c2 − a 2 2 A. S = ABsin C B. cos A = 2 2bc b + c a2 2 2 C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A D. m a2 = − 2 4 r Câu 25: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: Trang 2/5 Mã đề thi 307
- x = 4 + 3t x = 3 − 2t x = 3 − 5t x = 3 + 4t A. . B. . C. . D. . y = −5 − 2t y = 4 − 5t y = −2 + 4t y = −2 − 5t π kπ Câu 26: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄐAM = + ,k Z 3 3 ? A. 12 B. 6 C. 4 D. 3 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 27: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x − 3 khi x 5 2 A. Điểm M(5;17) B. Điểm Q(3;26). C. Điểm N(2;5) D. Điểm P(3;26) ᄐ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 28: Cho tam giác ABC có BC = 10, A 10 A. 10 B. C. 10 3 D. 5 3 4 x2 4 y2 Câu 29: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 4 B. 8 C. 16 D. 2 Câu 30: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (5;1) C. (5;1) D. (1;5) 1 p+ q Câu 31: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (4; 7) B. (8; 14) C. (8; 7) D. (–4; 7) Câu 32: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? �3 7 � �7 3 � � 3 7� �7 3 � A. � � ; � � B. � - ; - � � � C. � �- ; � � D. � - ; � � � � �2 4 �� � �4 2 � � � � 2 4� � � �4 2 �� sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 33: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. 2cos a . B. cos a C. sin a . D. 2sin a . Câu 34: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. 2x+y3=0 B. x+y+1=0 C. x y =0 D. x+y2=0 Câu 35: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 450 B. 1200 C. 300 D. 600 1 1 Câu 36: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. m3 − 3m B. m3 + 3m C. 3m3 + m D. 3m3 − m Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . B. m ax A = 2 và m in A = - 2 . C. m ax A = 2 và m in A = - 2 . D. m ax A = 3 và m in A = - 3 . Trang 3/5 Mã đề thi 307
- Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 5 = 0 D. 3x +2y + 1 =0 Câu 40: Đường tròn ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B. C. R 2 D. R 2 r r r r Câu 41: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( 2; - 2) B. ( - 3; - 8) C. ( 4; - 6) D. ( - 4;6) Câu 42: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m < 1 B. m > 1 C. m > D. m < 4 4 Câu 43: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = x 2 + 2 x + 2 B. y = 2 x 2 + 2 x + 2 C. y = 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + x + 2 2 Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 11 11 4 8 A. . B. . C. . D. . 8 4 11 11 3 �π � �π � Câu 45: Cho cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α �? 5 �2 � �3 � 3−4 3 4+3 3 3+ 4 3 4−3 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 1 Câu 46: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄐ là: 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 1. Câu 48: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 0. B. m 2 + n 2 2mn . C. ( m + n ) + m − n 0 . D. ( m − n ) 2 2 2mn . Câu 49: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 + t x = −1 A. . B. . C. . D. . y =3 y = 3+t y = 5+t y = 5 − 2t Câu 50: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . B. Giá trị lớn nhất của P là . 4 2 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. Giá trị nhỏ nhất của P là . 4 4 Trang 4/5 Mã đề thi 307
- ………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 307
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn