Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Môn: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Đề thi có 04 trang (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 024 Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108 Câu 1: Phát biểu sai là: A. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân. B. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom. C. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. Câu 2: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng chất nào sau đây? A. Bột lưu huỳnh B. Cát C. Bột than D. Bột sắt Câu 3: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 97,80 gam. C. 101,68 gam. D. 88,20 gam. Câu 4: Khi thuỷ phân a gam một este A thu được 0,92gam glixerol; 6,04 gam natri linoleat (C17 H31 COONa) và m gam natri oleat ( C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là A. 5,98 và 3,04. B. 8,82 và 3,95. C. 8,82 và 3,04. D. 9,87 và 5,32. Câu 5: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) + NaOH muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A là A. CH3COOCHClCH3 B. HCOOCH2CHClCH3 C. HCOOCH2CH2CH2Cl D. ClCH2COOCH=CH2 Câu 6: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì số chất có thể phân biệt được là A. 3 B. 5 C. 4 D. 0 Câu 7: Khi thuỷ phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COOH và glixerol. Câu 8: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là: A. CH2=CHCOOCH2CH3 B. CH2=CHCH2COOCH=CH2 C. CH3COOCH2CH=CH2 D. CH3CH2COOCH=CH2 Câu 9: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ởcatot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,788. B. 1,680. C. 3,920. D. 4,480. Câu 10: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), natri phenolat, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,CH3COONH4, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là Trang 1/4 Mã đề thi 024
- A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác cho luồng khí CO dư qua m gam hỗn hợp X thì thu được 22,4 gam sắt. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. Fe: 18,9% và Fe2O3: 81,1% B. Fe :41,18% và Fe2O3 :58,82% C. Fe: 75% và Fe2O3: 25% D. Fe: 50% và Fe2O3: 50% Câu 12: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 55%. B. 65%. C. 45%. D. 30%. Câu 13: Cho hình vẽ về cách thu khí đẩy nước như sau: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 C. NH3, O2, N2, HCl, CO2 D. O2, N2, H2 Câu 14: Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 15: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. C. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Câu 16: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,8g B. 8,2g C. 7,6g D. 8,8g Câu 17: Cho dãy các kim loại: Au, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 18: Có 250 ml dung dịch CuSO4 tác dụng vừa hết với 1,12 gam Fe. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là: A. 1,2M B. 1M C. 0.08M D. 0,6M Câu 19: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? A. Dẫn điện và nhiệt tốt B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. C. Có tính nhiễm từ. D. Kim loại nặng, khó nóng chảy Câu 20: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng? Hợp chất Tính axit bazơ Tính oxi hóa khử A Fe2O3 Axit Chỉ có tính oxi hóa B Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khử C Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có tính oxi hóa D FeCl3 Trung tính Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Câu 21: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) ZnS + dung dịch HCl (e) Cl2 + O2 (f) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (g) FeCl2 + dung dịch AgNO3 (h) H3PO4 + K2HPO4 Số cặp chất không xảy ra phản ứng là A. 1 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 22: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 Trang 2/4 Mã đề thi 024
- (3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + CO2 + H2O (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 3, 4. Câu 23: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 10g B. 64g C. 60g D. 6g Câu 24: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit: A. CH3 CH2 NH2 B. CH3 – CH(NH2) COOH C. H2N CH2 – COOH D. HOOC CH2 CH(NH2) COOH Câu 25: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: sè mol Al(OH)3 1,2 sè mol HCl 0 0,8 2,0 2,8 Tỉ lệ a : b là A. 7:2 B. 2:7 C. 7:4 D. 4:7 Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 với HNO3 đặc nóng: sau một thời gian thấy HNO 3 phản ứng hết, Fe vẫn còn dư, Dung dịch thu được là: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe, Fe(NO3)3 Câu 27: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl axetat D. metyl axetat. Câu 28: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào: A. Electron di chuyển từ Al sang Zn B. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn C. Electron di chuyển từ Zn sang Al D. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al Câu 29: Cho phản ứng sau : A + HNO3 đặc nóng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể là: A. FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS B. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 C. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4 D. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2. Câu 30: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 . Cho 16,2 gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch KOH1M..Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi chỉ chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là: A. 12,75 gam B. 26,3 gam C. 20,7 gam D. 26,75 gam Câu 31: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với A. 50. B. 35. C. 40. D. 45. Câu 32: Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Trang 3/4 Mã đề thi 024
- Câu 33: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có khối lượng 68,4 gam ( Tỉ lệ số mol 1:1 ).Thủy phân X một thời gian với hiệu suất mỗi chất tương ứng lần lượt bằng 50% và 75%. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 59,4 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 54,0 gam. Câu 34: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 301
4 p | 90 | 4
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 322
4 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 324
4 p | 31 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 308
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 305
4 p | 69 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323
4 p | 7 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 302
4 p | 38 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 320
4 p | 36 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 319
4 p | 25 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 316
4 p | 36 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 312
4 p | 43 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 311
4 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303
4 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 309
4 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 304
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 307
4 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 306
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 310
4 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn