intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC.KHỐI TỰ NHIÊN<br /> <br /> Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 628<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: .............................<br /> Câu 41: Cho các dung dịch : Ba(OH)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, Na2CO3, K2SO4. Có thể nhận biết<br /> được bao nhiêu dung dịch mà không cần dùng thêm thuốc thử?<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 42: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?<br /> A. 1s22s22p63s23p 5.<br /> B. 1s22s22p62s23p6.<br /> C. 1s21s22p63s23p1.<br /> D. 1s22s22p63s23p3.<br /> Câu 43: Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Pb(OH)2, KHSO4. Số chất là<br /> chất lưỡng tính là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 có khối lượng 28,1 gam. Sau khi phản<br /> ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với không khí bằng 16/11. Vậy khối lượng<br /> của mỗi muối nitrat trong hỗn hợp lần lượt là<br /> A. 22,04 gam và 6,06 gam.<br /> B. 10,1 gam và 18,0 gam.<br /> C. 6,06 gam và 22,04 gam.<br /> D. 18,0 gam và 10,1gam.<br /> Câu 45: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3<br /> A. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.<br /> B. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên.<br /> C. Có kết tủa màu nâu đỏ.<br /> D. Có bọt khí sủi lên.<br /> Câu 46: Hoà tan 4,32 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch<br /> X. Cô cạn X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là<br /> A. 2,5088.<br /> B. 5,6000.<br /> C. 3,5840.<br /> D. 4,4800.<br /> Câu 47: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí<br /> (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:<br /> <br /> Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?<br /> A. Cách 2.<br /> B. Cách 1.<br /> C. Cách 2 hoặc 3.<br /> D. Cách 3.<br /> Câu 48: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br /> A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.<br /> B. Na+, K+, OH-, HCO3-.<br /> 2+<br /> +<br /> C. Fe , Cl , H , NO3 .<br /> D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.<br /> Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 8,98 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe3O4 vào 100ml dung dịch chứa HNO3 2M<br /> và H2SO4 1,5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y chứa N2, N2O, NO, NO2 (trong đó số mol NO2<br /> bằng số mol N2, tỉ khối của Y so với H2 là 17,06) và dung dịch Z không chứa muối NH4NO3. Cho từ từ<br /> dung dịch KOH 2,5M vào dung dịch Z đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất là 14,37 gam thì<br /> thấy hết 178 ml dung dịch KOH. Khối lượng hỗn hợp khí Y là<br /> A. 2,24.<br /> B. 1,695.<br /> C. 1,45.<br /> D. 0,952.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> 1<br /> dung<br /> 10<br /> dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,1525 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được<br /> khi cô cạn dung dịch X là<br /> A. 17,425 gam.<br /> B. 23,913 gam.<br /> C. 30,3025 gam.<br /> D. 26,725 gam.<br /> Câu 51: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng<br /> muối khan thu được là<br /> A. 20,16 gam.<br /> B. 22,56 gam.<br /> C. 19,76 gam.<br /> D. 19,20 gam.<br /> Câu 52: Dung dịch axit một nấc X nồng độ 0,01M có pH= 2,27 và dung dịch bazơ nột nấc Y 0,01M có<br /> pH=12. Vậy kết luận nào sau đây là đúng<br /> A. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. B. X và Y đều là chất điện li yếu.<br /> C. X và Y đều là chất điện li mạnh.<br /> D. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu.<br /> Câu 53: Cho 23,52 gam hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 3,4M đồng thời<br /> khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại<br /> chưa tan hết, thêm từ từ dung dịch H2SO4 5M vào dung dịch thấy khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại<br /> vừa tan hết thì mất 44 ml, thu được dung dịch Y. Lấy ½ dung dịch Y, cho dung dịch NaOH đến dư vào,<br /> lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chấy rắn Z nặng 15,6<br /> gam. Phần trăm số mol Cu trong hỗn hợp gần nhất là<br /> A. 55.<br /> B. 58.<br /> C. 56.<br /> D. 57.<br /> Câu 54: Axit HNO3 và H3PO4 cùng tác dụng với dãy chất nào sau đây?<br /> A. NH3, KOH, CaCO3, Cu(OH)2, Na2S.<br /> B. CaCO3, Cu(OH)2, Na2SO4, SO3.<br /> C. CuSO4, Fe, KOH, NH3, CaO.<br /> D. CaCO3, Cu(OH)2, CaO, CaSO4.<br /> Câu 55: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu<br /> chính<br /> A. AgNO3 và HCl.<br /> B. NaNO3, N2, H2 và HCl.<br /> C. NaNO3, H2SO4 đặc.<br /> D. N2 và H2 .<br /> Câu 56: Để khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 1,12 lít NH3 (đktc). Khối<br /> lượng Fe thu được là<br /> A. 7,6 gam.<br /> B. 6,8 gam.<br /> C. 6,4 gam.<br /> D. 8,0 gam.<br /> Câu 57: Trộn 100 ml dung dịch MgCl2 0,15M vào 200 ml dung dịch NaOH pH=13, thu được m gam kết<br /> tủa. Trị số của m là<br /> A. 1,16.<br /> B. 0,58.<br /> C. 0,87.<br /> D. 1,74.<br /> Câu 58: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?<br /> A. Dung dịch NH4Cl.<br /> B. Dung dịch CH3COONa.<br /> C. Dung dịch Al2(SO4)3 .<br /> D. Dung dịch NaCl.<br /> Câu 59: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m<br /> gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là<br /> A. 0,3 và 10,485.<br /> B. 0,15 và 10,485.<br /> C. 0,15 và 2,33.<br /> D. 0,3 và 2,33.<br /> Câu 60: Trong các thí nghiệm sau:<br /> (a) Cho khí O3 tác dụng với Ag đun nóng.<br /> (b) Nhiệt phân amoni nitrit.<br /> (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br /> (d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.<br /> (e) Cho khí NH3 tác dụng với khí O2 không có xúc tác.<br /> (g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).<br /> (h) Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.<br /> (i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.<br /> (l) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.<br /> <br /> <br /> Câu 50: Dung dịch X có chứa các ion : 0,1 mol Na+; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl-; b mol NO3 . Lấy<br /> <br /> Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> D. 9.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 61: Cho 3 lít N2 và 6 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8,2<br /> lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng và thể tích của NH3<br /> trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là<br /> A. 13,33% và 0,8 lít.<br /> B. 20% và 0,4 lít.<br /> C. 13,33% và 0,4 lít.<br /> D. 20% và 0,8 lít.<br /> Câu 62: Thổi 3,36 lít khí O3 (đktc) vào 400 ml dung dịch KI 1M. Trung hoà dung dịch thu được cần V<br /> ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là<br /> A. 300 ml.<br /> B. 0,6 ml.<br /> C. 0,3 ml.<br /> D. 600 ml.<br /> Câu 63: Thêm từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 thì độ dẫn điện của dung dịch<br /> A. tăng dần.<br /> B. giảm dần, sau đó tăng.<br /> C. giảm dần đến khi không dẫn điện nữa.<br /> D. tăng dần, sau đó giảm dần.<br /> Câu 64: Thuốc thử dùng phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là<br /> A. (NH4)2CO3<br /> B. BaCl2<br /> C. NH4Cl<br /> D. BaCO3<br /> Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Dung dịch muối NH4Cl có pH < 7.<br /> B. Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7.<br /> C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7.<br /> D. Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7.<br /> Câu 66: Sau khi nung 9,4 gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 6,16 gam chất rắn. Hiệu suất của phản<br /> ứng nhiệt phân là<br /> A. 52,26%.<br /> B. 80%.<br /> C. 61%.<br /> D. 60%.<br /> Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 dư thu được 448 ml khí X (đktc) là<br /> sản phẩm khử duy nhất. Khí X là<br /> A. NO.<br /> B. NO2.<br /> C. N2.<br /> D. N2O.<br /> Câu 68: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (điều kiện coi như có đủ )?<br /> A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.<br /> B. CaO, HNO3, Cu(OH)2, CaCl2.<br /> C. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .<br /> D. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .<br /> Câu 69: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết<br /> A. cộng hóa trị phân cực.<br /> B. cộng hoá trị không phân cực.<br /> C. ion.<br /> D. hiđro .<br /> 2+<br /> 3+<br /> Câu 70: Dung dịch A: 0,1mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn dung dịch<br /> A thu được 47,7 gam rắn. Kim loại M là<br /> A. Mg.<br /> B. Cu.<br /> C. Fe.<br /> D. Al.<br /> Câu 71: Cho phương trình phản ứng hóa học: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O.<br /> Tỉ lệ mol N2O : NO : NH4NO3 là 1:1:1. Sau khi cân bằng. Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của phương<br /> trình hóa học trên là<br /> A. 154.<br /> B. 131.<br /> C. 149.<br /> D. 110.<br /> Câu 72: Thổi khí SO2 vào 500 ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn thu được dung dịch X.<br /> Để trung hoà dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br2 là<br /> A. 0,0125M.<br /> B. 0,0500M.<br /> C. 0,0250M.<br /> D. 0,0050M.<br /> Câu 73: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br /> (2) Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.<br /> (3) Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I.<br /> (4) Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh.<br /> (5) Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.<br /> (6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.<br /> (7) Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.<br /> Các phát biểu sai là<br /> A. (2), (3), (5), (6).<br /> B. (1), (3), (4), (6).<br /> Câu 74: Tiến hành thí nghiệm sau:<br /> Cốc (1) dung dịch HCl 0,01M + kẽm lá.<br /> Cốc (2) dung dịch HCl 0,1M+ kẽm hạt<br /> Cốc (3) dung dịch HCl 1M + kẽm bột.<br /> <br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> <br /> D. (2), (4), (6), (7).<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Biết lượng kẽm trong các thí nghiệm có bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (1) lớn nhất.<br /> B. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (3) lớn nhất.<br /> C. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (2) lớn nhất.<br /> D. Tốc độ khí thoát ra ở ba cốc là như nhau.<br /> Câu 75: Cho oxit các nguyên tố: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên các oxit có<br /> A. Tính cộng hóa trị giảm dần<br /> B. tính bazơ tăng dần.<br /> C. tính axit tăng dần.<br /> D. % khối lượng oxi giảm dần<br /> .<br /> Câu 76: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học.<br /> B. Ở điều kiện thường , khả năng hoạt động hoá học của P so với N là yếu hơn.<br /> C. Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4 và Ca(H2PO4)2.<br /> D. Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến vỏ electron bền của khí hiếm tăng dần.<br /> Câu 77: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách<br /> A. điện phân nước.<br /> B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br /> C. nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2).<br /> D. nhiệt phân Cu(NO3)2.<br /> Câu 78: Cho các phản ứng sau:<br /> (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S<br /> (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl<br /> (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S<br /> (e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S<br /> Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> Câu 79: Cho các thí nghiệm sau:<br /> (1) Nung KMnO4 rắn.<br /> (2) Dẫn một luồng NH3 đi qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.<br /> (3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br /> (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.<br /> (5) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.<br /> (6) Nung nóng hỗn hợp cát, than và quặng photphorit ở 12000C.<br /> (7) Sục Cl2 vào dung dịch AgNO3.<br /> (8) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nguội.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 7.<br /> D. 4.<br /> Câu 80: Cho các chất sau đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li<br /> mạnh là<br /> A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.<br /> B. NaCl, H2SO3, CuSO4.<br /> C. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.<br /> D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0