intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi KSCL môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân, Yên Lạc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Tân, Yên Lạc

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC KHỐI 2 THÁNG 4 TRƯỜNG TH MINH TÂN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................................................... Lớp: 2A......... Số báo danh:.................. Phòng .................... Giám thị 1: .......................................................................... Giám thị 2: .................................................................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên giám khảo Bằng số: 1:………………………………………………………… ……………………………. 2:…………………………………………….…………… Bằng chữ: ………………………... A . TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Từ viết đúng chính tả trong các từ sau? A. bánh trưng B. sáng trưng C. chưng bày Câu 2. Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động? A. Những cành cây gạo chót vót giữa trời. B. Mùa đông là mùa có thời tiết lạnh nhất trong năm. C. Ngay trên sông, đoàn thuyền ra vào xuôi ngược. Câu 3. Câu “Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.” thuộc kiểu câu gì? A. Câu giới thiệu. B. Câu nêu hoạt động. C. Câu nêu đặc điểm. Câu 4. Dòng nào có dấu chấm hỏi “?” đặt đúng vị trí. A. Em đi học về rồi chị ơi? B. Em đi học nhé? C. Em có đi học không? Câu 5. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật. A. thợ điện, bác sĩ, giúp đỡ B. thư viện, làm việc, lao động C. thợ điện, thủ thư, tàu biển Câu 6. “….. như thỏ.” Từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. dữ B. nhát C.nhanh Câu 7. Câu “ Chú mèo nằm cuộn tròn sưởi nắng bên thềm. Có mấy từ chỉ hoạt động? A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ Câu 8. Câu “Bạn Mai bạn Lan đều thích đọc sách khoa học truyện tranh.” cần điền mấy dấu phẩy?
  2. A. 1 dấu phẩy B. 2 dấu phẩy C. 3 dấu phẩy II. TỰ LUẬN Bài 1: Điền r, d hay gi vào chỗ chấm - Mùa gặt, đường làng phủ đầy ….ơm vàng. - Mọi …òng sông đều đổ về biển cả. - Các chú bộ đội đang canh ….ữ biển trời Tổ quốc. Bài 2. Cho các từ: vầng dương, đỏ rực, kim cương, vàng óng, ngọn cỏ, hoa bưởi, xanh lục, bay lượn, đu đưa, tơ lụa, giọt sương, hát hò, mênh mông. Xếp các từ trên vào 3 nhóm dưới đây. Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ hoạt động Từ ngữ chỉ đặc điểm Bài 3. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào ô trống. a) Ôi, con công múa đẹp quá c) Sau cơn mưa, cây cối như thế nào d) Tu hú kêu báo hiệu mùa hè sang Bài 4: Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích. Bài 5. Viết 3 – 5 câu kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường. Gợi ý: - Em đã làm việc gì để bảo vệ môi trường? - Em làm việc đó lúc nào? Ở đâu? Em làm như thế nào? - Ích lợi của việc đó là gì? - Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT 2 THÁNG 4 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B C C C C B C B Điểm 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Điền đúng các chỗ chấm được 1 điểm 1 điểm (Mỗi phần đúng 0, 3 điểm) Câu 2: Tìm đúng và đủ các từ được 1,5 điểm 1, 5 điểm Từ chỉ sự vật Từ chỉ hoạt động Từ chỉ đặc điểm vầng dương, kim cương, bay lượn, đu đưa, đỏ rực, vàng óng, xanh ngọn cỏ, hoa bưởi, tơ lụa, hát hò lục, mênh mông giọt sương Thiếu, sai mỗi từ trừ 0,1 điểm Câu 3. Điền đúng dấu câu được 1 điểm 1 điểm ( Mỗi ý cho 0,3 điểm). Câu 4. Đặt câu đúng nội dung yêu cầu được 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 5: 3 điểm - Bài viết đúng nội dung yêu cầu cho 2,0 điểm - Câu văn đúng ngữ pháp, diễn đạt rõ ràng, không mắc lỗi chính tả: 1,0 điểm Tuỳ theo mức độ sai sót trong bài làm của HS cho điểm (có thể cho điểm lẻ đến 0,25 điểm) Điểm chữ viết: Chữ viết không rõ ràng, không đúng mẫu quy định, mắc quá 5 lỗi chính tả trừ 0,5 điểm toàn bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1