intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

 <br /> SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 108<br /> <br /> Môn thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 50 câu)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. <br />  <br /> Câu 1: Tổng các giá trị của m để  đường thẳng   d  : y   x  m cắt      C  : y <br /> <br /> 2x  1<br />  tại hai điểm phân <br /> x 1<br /> <br /> biệt A, B sao cho  AB  2 2 bằng: <br /> A.  6  <br /> B. 1  <br /> C. 0  <br /> D. 2  <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm  A(4; 3; 2) . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox là điểm <br /> A. M (4; 3; 0)  <br /> B. M (0; 0; 2)  <br /> C. M (0; 3; 0)  <br /> D. M (4; 0;0)  <br /> Câu 3: Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị hàm số nào? <br /> <br />  <br /> B. y   x4  2 x2  <br /> <br /> A. y  x4  2 x2  <br /> <br /> C. y  x4  2 x2  <br /> <br /> D. y  x4  2 x2  1 <br /> <br /> Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho mặt phẳng   P  : 2 x  y  z  1  0 . Véctơ pháp tuyến <br /> của mp(P)  là: <br /> <br /> A. n   2; 1;1  <br /> <br /> <br /> B. n   2;1; 1  <br /> <br /> <br /> C. n   2;1;1  <br /> <br /> <br /> D. n   2;1;1  <br /> <br /> Câu 5: Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ thị  y  2x  1 ln x , trục hoành và đường thẳng  x  e . Khi <br /> hình phẳng  D  quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V  được tính theo công thức: <br /> e<br /> <br /> A. V <br /> <br />  2x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> e<br /> <br /> ln xdx . <br /> <br /> B. V <br /> <br />  2x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> ln xdx . <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> e<br /> <br /> C. V    2x  1 ln xdx . <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> e<br /> <br /> D. V    2x  1 ln xdx . <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Cho hàm số  y  f  x   xác định, liên tục trên    và có bảng biến thiên như hình dưới đây.  <br /> <br />  <br /> Tìm số nghiệm của phương trình  3 f  x   7  0.  <br /> A. 0 <br /> B. 5 <br /> C. 6 <br /> D. 4 <br /> Câu 7: Cho hàm số  y  f  x   có đồ thị  y  f '  x   cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ  a  b  c  như hình <br /> vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 1/6 - Mã đề thi 108 <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> A. f  c   f  a   f  b    B. f  b   f  a   f  c    C. f  a   f  b   f  c    D. f  c   f  b   f  a   <br /> Câu 8: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là: <br /> 1<br /> 1<br /> A. V  Sh  <br /> B. V  3Sh  <br /> C. V  Sh  <br /> D. V  Sh  <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 9: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là: <br /> 3a 3<br /> 8 2a 3<br /> 2a 3<br /> 2a 3<br /> . <br /> . <br /> . <br /> . <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? <br /> u<br /> u<br /> a<br /> A. Nếu  lim un  a  và  lim vn    thì  lim n  0.   B. Nếu  lim un  a  và  lim vn  b  thì  lim n  .  <br /> vn<br /> vn b<br /> 1<br /> C. lim k  0  với k là số nguyên dương. <br /> D. Nếu  q  1  thì   lim qn  0.  <br /> n<br /> Câu 11: Gọi M, m lần lượt là  giá trị lớn nhất  và  giá trị nhỏ  nhất của hàm số  y  x(2017  2019  x 2 )  <br /> trên tập xác định của nó. Tính  M  m .<br /> A. 2019 2019  2017 2017  <br /> B. 4036 2018  <br /> C. 2019  2017  <br /> D. 4036  <br /> Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt cầu  ( S )  có phương trình. <br />   x2  y2  z 2  2 x  4 y  4 z  m  0  có bán kính  R  5.  Tìm giá trị của  m.  <br /> A. m  16.  <br /> B. m  4.  <br /> C. m  16.  <br /> D. m  4.  <br /> Câu 13: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z 2  6z  13  0.  Tính  z0  1  i  . <br /> A. 13 <br /> <br /> C. 13  <br /> <br /> B. 5 <br /> <br /> D. 25 <br /> <br /> Câu 14: Hỏi hàm số  y   x 4  2x 3  2x  1  nghịch biến trên khoảng nào ? <br /> 1<br />  1<br /> <br /> <br /> A.   ;    <br /> B.  ;    <br /> C.  ;    <br /> 2<br />  2<br /> <br /> <br /> Câu 15:  Cho  đồ    thị    hàm  số y <br /> <br /> D.  ;1  <br /> <br /> a x 1<br /> ,  a, b  ; ab  2  .  Giao  điểm  của  hai  đường  tiệm  cận  là <br /> 2x  b<br /> <br /> I  2; 1 . Giá trị của a, b là: <br /> A. a  4;b  2  <br /> <br /> B. a  4;b  2  <br /> <br /> C. a  2; b  4  <br /> 4<br /> <br /> D. a  2;b  1  <br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y  x  mx  đạt cực tiểu tại  x  0 . <br /> A. m  0  <br /> B. m  0  <br /> C. m  0  <br /> D. m  0  <br /> Câu 17: Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để kết quả của hai lần tung là <br /> hai số tự nhiên liên tiếp bằng: <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A.  <br /> B.<br />  <br /> C.<br />  <br /> D.<br />  <br /> 6<br /> 36<br /> 18<br /> 72<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số  y   x  1 5 .  <br /> A. D   ;1 .  <br /> <br /> B. D  1;   .  <br /> <br /> C. D   \ 1 .  <br /> <br /> D. D  .  <br /> <br /> Câu 19: Số phức  z  4  3i  được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ: <br />  <br /> <br />                                               Trang 2/6 - Mã đề thi 108 <br /> <br />  <br /> A. M  3; 4  <br /> <br /> B. M  4;3  <br /> <br /> C. M  4;3  <br /> <br /> D. M  4; 3  <br /> <br /> Câu 20: Một hình trụ có chiều cao bằng  6cm và diện tích đáy bằng  4cm 2 . Thể tích của khối trụ bằng: <br /> 12  cm 3   <br /> 24  cm 3   <br /> 8  cm 3   <br /> 72  cm 3   <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A 1; 2;3 và  B  3;1;1 . Đường thẳng AB có phương trình. <br /> x 1 y  2 z  3<br /> . <br /> <br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 4<br /> x 1 y  2 z  3<br /> x2 y3 z 2<br /> C.<br /> . <br /> D.<br /> . <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 22: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  f ( x)  sin x  cos x.<br /> <br /> A. 2  x  1  3  y  2   2  z  3  0 . <br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx   sin x  cos x  C  <br /> C.  f ( x)dx  sin x  cos x  C  <br /> <br /> B.<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx   sin x  cos x  C  <br /> D.  f ( x)dx  sin x  cos x  C  <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 23: Tích phân  I   e 2 x dx bằng: <br /> 0<br /> <br /> A. I  2(e2  1) . <br /> <br /> B. I <br /> <br /> e2  1<br /> . <br /> 2<br /> <br /> C. I  e2 1 . <br /> <br /> D. I <br /> <br /> e2<br /> . <br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập  M  1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9 ? <br /> A. A93 . <br /> <br /> B. 3.C93 . <br /> <br /> C. 93. <br /> <br /> D. C93 . <br /> <br /> Câu 25: Cho  0  a  1.  Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: <br /> A. Tập giá trị của hàm số  y  a x  là    <br /> B. Tập xác định của hàm số  y  log a x  là    <br /> C. Tập xác định của hàm số  y  a x  là    <br /> D. Tập giá trị của hàm số  y  log a x  <br /> <br />  là    <br /> <br /> Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  z  1  i  z  1  3i  6 5 . Giá trị lớn nhất của  z  2  3i là: <br /> A. 4 5  <br /> <br /> B. 2 5  <br /> <br /> C. 5 5  <br /> <br /> D. 6 5  <br /> <br /> Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  cho hai điểm  A(2;  2; 1), B (1; 2;  3)  và đường thẳng <br /> <br /> x 1 y  5<br /> z<br /> d:<br /> <br /> <br /> .   Tìm  một  vectơ  chỉ  phương  u   của  đường  thẳng     đi  qua  A,   vuông  góc  với <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> đường thẳng  d  sao cho khoảng cách từ  B  đến đường thẳng    ngắn nhất. <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u  (3; 4;  4).  <br /> B. u  (1; 0; 2).  <br /> C. u  (2; 2; 1).  <br /> D. u  (1; 7; 1).  <br /> Câu 28: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được <br /> cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm <br /> người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số <br /> tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm. <br /> A. 98560000 đồng. <br /> B. 98562000 đồng. <br /> C. 98217000 đồng. <br /> D. 98215000 đồng. <br /> Câu 29: Cho hàm số y <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br /> có đồ thị là hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? <br /> <br />  <br />  <br /> <br />                                               Trang 3/6 - Mã đề thi 108 <br /> <br />  <br /> x<br /> <br /> A. y  <br /> <br />  2  <br /> <br /> B. y  <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y <br /> <br />  <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br />  <br /> <br /> D. y <br /> <br />  2<br /> <br /> x<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 30:  Cho  hình  lập  phương  A1B1C1 D1. A1B1C1D1   tâm  O   và  có  cạnh  bằng  1.  Gọi  Ai 1 , Bi1 , Ci 1 , Di 1 ,  <br /> <br /> Ai1 ,   Bi1 ,   Ci1 ,   Di1 lần  lượt  là  trung  điểm  của  các  đoạn  OAi , OBi , OCi , ODi , OAi, OBi, OCi, ODi   với <br /> i   * . Gọi  Vi , Si  lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của khối lập phương  Ai BiCi Di . AiBiCiDi . Tính <br /> S<br /> tỉ số  2018 .  <br /> V2018<br /> 3<br /> A. 2016 .  <br /> B. 6.2 2018.  <br /> C. 3.2 2018.  <br /> D. 6.  <br /> 2<br /> Câu 31:  Cho  hình  lăng  trụ  tam  giác  đều  ABC. ABC    có  cạnh  bên  bằng  cạnh  đáy.  Đường  thằng <br /> NB<br />  bằng: <br /> MN  M  AC , N  BC    là đường vuông góc chung của A’C và  BC’. Tỉ số <br /> NC <br /> 5<br /> 2<br /> 3<br /> A.<br />  <br /> B. 1 <br /> C.  <br /> D.  <br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 32:  Cho  hàm  số  f  x   x   2m  1 x   2  m  x  2 .  Tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  m  để  hàm  số <br /> y  f  x   có 5 điểm cực trị. <br /> <br /> A.<br /> <br /> 5<br />  m  2 <br /> 4<br /> <br /> B. 2  m <br /> <br /> 5<br />  <br /> 4<br /> <br /> C. <br /> <br /> 5<br />  m  2 <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br />  m  2 <br /> 4<br /> <br /> x2<br /> có đồ thị   C   và điểm  A  m;1 . Gọi S là tập các giá trị của  m  để có đúng <br /> 1 x  <br /> một tiếp tuyến của   C   đi qua  A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập  S .  <br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số  y <br /> <br /> A.<br /> <br /> 9<br /> . <br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 13<br /> . <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 25<br /> . <br /> 4<br /> <br /> Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng  y  1, y  x  và đồ thị hàm số  y <br /> miền  x  0, y  1 là <br /> <br /> x2<br />  trong <br /> 4<br /> <br /> a<br />  (phân số tối giản). Khi đó  b  a  bằng: <br /> b<br /> <br />  <br /> A. 3  <br /> <br /> B. 4  <br /> <br /> C. 1 <br /> <br /> D. 2  <br /> <br /> 5<br /> <br /> dx<br />  ta được kết quả  I  a ln 3  b ln 5.  Giá trị  S  a 2  ab  3b 2  là: <br /> 1 x 3x  1<br /> B. 1 <br /> C. 5 <br /> D. 0 <br /> <br /> Câu 35: Tính tích phân  I  <br /> A. 4 <br /> <br /> Câu 36:  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  (Oxyz),  cho  các  điểm  A 1;0;0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0;1 ;  <br /> <br /> D  1; 6; 1 . Có bao nhiêu tứ diện được tạo ra từ 5 điểm  O; A; B; C ; D ? <br />  <br /> <br />                                               Trang 4/6 - Mã đề thi 108 <br /> <br />  <br /> A. 5 <br /> <br /> B. 6 <br /> <br /> C. 3 <br /> <br /> D. 4 <br /> x 2 y 2 z  2<br /> Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d :<br />  và mặt phẳng <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br />  :2 x  2 y  z  4  0 .  Tam  giác ABC   có A1; 2;1   ,  các  đỉnh  B, C nằm  trên    và  trọng  tâm  G  <br /> nằm trên đường thẳng  d . Tọa độ trung điểm  M  của  BC là: <br /> A. M  2; 1; 2  <br /> B. M 1; 1; 4  <br /> C. M 0;1; 2  <br /> D. M 2;1; 2  <br /> 11<br /> <br /> Câu 38: Giả sử  1  x  x 2  x3  ...  x10   a0  a1 x  a2 x 2  a3 x 3  ...  a110 x110 , với  a0 , a1 , a2 ,..., a110  là các <br /> 11<br /> hệ số. Giá trị của tổng  T  C110 a11  C111 a10  C112 a9  C113 a8  ...  C1110 a1  C11<br /> a0  bằng : <br /> A. T  1.  <br /> B. T  0.  <br /> C. T  11.  <br /> D. T  11.  <br /> <br /> Câu 39:  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên   0; 2   và  thỏa  mãn: <br /> <br /> 2<br /> <br />  x  f '  x   1 dx  2 f  2  . <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính giá trị của  I   f  x  dx . <br /> 0<br /> <br /> A. 2  <br /> B. 2 <br /> C. 1 <br /> D. 1  <br /> Câu 40: Cho hình lập phương  ABCD. ABCD cạnh  a.  Gọi  M  là trung điểm của  AB ,  N  là tâm  hình <br /> vuông  AA ' D ' D .  Tính  diện  tích  thiết  diện  của  hình  lập  phương  ABCD. ABC D tạo  bởi  mặt  phẳng <br />  CMN  . <br /> <br /> 3a 2<br /> 3a 2 14<br /> a 2 14<br /> a 2 14<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> . <br /> . <br /> . <br /> . <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br />  <br /> Câu<br /> 41:  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  dương  của  m  để <br /> trình sin 2 x  2sin x  cos x  cos2 x  m sin 2 x có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng  [0;2 ]?  <br /> A. 4. <br /> B. 2. <br /> C. 5. <br /> D. 3. <br /> A.<br /> <br /> phương <br /> <br /> Câu 42: Cho hình lăng đứng ABC . ABC   có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh  BC  a 6 , góc <br /> giữa hai mặt phẳng ( AB ' C )  và mặt phẳng  ( BCBC )  bằng 600. Tính thể tích của khối đa diện  AB ' CA ' C ' . <br /> A. a 3 3  <br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a 3 3<br />  <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> D<br /> <br /> a3 3<br />  <br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Cho  hàm số  f  x  có đạo  hàm liên tục trên    thỏa mãn  x. f '  x  x 2 .e x  f  x   và  f 1  e.  <br /> 2<br /> <br /> Tính tích phân  I   f ( x)dx  . <br /> 1<br /> <br /> A. I  e2 .  <br /> <br /> B. I  e2  2e.  <br /> <br /> C. I  3e 2  2e  <br /> x<br /> <br /> D. I  e.  <br /> x<br /> <br /> Câu 44: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  16  2  m  3 4  3m  1  0  có nghiệm là: <br /> A.  1;1  8;    <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> B.  ;    8;     C.  ;    8;     D.  ;     8;    <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2z<br /> <br /> 2<br /> <br /> z i<br />  1  2i  là: <br /> 1 i<br /> z<br /> A. 0. <br /> B.  3 . <br /> C. 3 . <br /> D. 1. <br /> Câu 46: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính <br /> đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất. <br /> Câu 45: Tích phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn <br /> <br />  <br /> <br />  iz <br /> <br />                                               Trang 5/6 - Mã đề thi 108 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2