ĐỀ THI MÔN : HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi môn : hóa học trường thpt lý thường kiệt', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN : HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
- TRƯ ỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THI MÔN : HÓA HỌC (Thời gian làm bài : 60 phút) Câu 1.Câu nào sau đây không đúng: A.Ancol là h ợp chất hữu cơ có ch ứa nhóm –OH B.Hợp chất CH3CH2OH là rượu etylíc C.Hợp chất C6H5-OH là axít phenic D.Oxi hóa rượu thu được andehít Câu 2.Cho phương trình phản ứng sau : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -- Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là : A.18 B.20 C.22 D.25 Câu 3.Nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào 100ml dung d ịch CuSO4 0.3 M .Kết thúc phản ứng , lấy thanh R ra khỏi dung dịch ,thấy khối lượng tăng 1,38g . R là : A.Al B.Fe C.Mg D.Zn Câu 4.Nhựa phenolfomandehít được điều chế đun nóng phenol trong môi trường axít với : A. HCOOH B.CH3CHO C. C2H5CHO D. HCHO Câu 5.Đun nóng 6 gam axít axetíc với lượng dư rư ợu etylíc (xt) ,H=80% . Lượng este thu được là: A.14,.08g. B. 3,.52g C. 7,04g D. 4,.28g Câu 6. cho m gam glucozơ ph ản ứng ho àn toàn với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag .Gía trị m là: A. 3,6g B. 7,2g C. 6,3g D. 4,.2g Câu 7. Cho glixerin ph ản ứng với Na dư thu được khí H2.tỉ lệ số mol của glixerin và khí H2 là: A.1:3 B.1:1 C.1:1,5 D.1:2 Câu 8.Oxi hóa hoàn toàn 2,3 gam rượu đơn chức A thu được andehít B .cho B phản ứng với Ag2O/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag .CTCT của A là: A.CH3CH2OH B.CH3OH C.CH3-CHOH-CH3 D. CH3CH2CH2 OH Câu 9.Đốt cháy 1 hợp chất hữu cơ X thấy sản phẩm tạo ra là CO2,N2,hơi nước.X là ch ất nào sau đây: A.Lipít B.pro tein C.Gluxít D.rượu no Câu 10.Các chất vừa tác dụng Na ,vừa tác dụng NaOH là: A.Rượu etylic,Axít axetic B.Phenol,etylaxetat C.Glyxerin, etylaxetat D. Phenol,Axít axetic Câu 11.Đốt cháy ho àn toàn 0.1 mol một rượu no đơn ch ức thu được 5.4 gam H2O.Thể tích khí CO2(đktc)thu được là: A.2.24 lít B.8.4 lít C.3.36 lít D.4.48 lít Câu 12.Cho sơ đồ sau:rượu etylicX Etylaxetat YMetan X,Y lần lượt là những chất nào: A. CH3COOH,CH3COONa B.CH3CHO, CH3COONa C. C2H4 ,C2H5Cl D. C2H5Cl, CH3COOH Câu 13.Để loại bỏ tạp chất Cu ra khỏi Ag .Người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại trong dd n ào sau đây: A.AlCl3 B.FeCl2 C.Cu(NO3)2 D.AgNO3 Câu 14.Đun nóng 100g CaCO3 thu được 78 gam chất rắn .% CaCO3 bị nhiệt phân là : A.50% B.25% C.75% D.100% Câu 15.Các kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thư ờng tạo ra dd kiềm: A. Na,K,Ca,Al B. Na,K,Ca,Ba C. Na,K,Ca,Mg D. Na,K,Ca,Be Câu 16.Ch ất nào sau đây cho ph ản ứng tráng gương: A. Xenlulozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D. Glucozo Câu 17.Số dồng phân của C4H10O là : A.8 B.7 C.6 D.5 Câu 18.Lo ại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo: A.Tơ nilon B.Tơ tằm C.Tơ visco D .Sợi day + Câu 19.Ion Na bị khử trong trường hợp náo sau đây: A Cho NaOH tác dung với dd HCl B.Điện phân nóng chảy NaCl
- C. Điện phân dd NaCl D. Điện phân dd NaOH Câu 20.Nước cứng là nư ớc có chứa nhiều các ion: A.SO42-,Cl- B.HCO3-,Cl- C.Na+,K+ D.Ca2+,Mg2+ Câu 21. Trong sơ đồ phản ứng sau Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2 O3 Fe có số phản ứng oxi hoá khử là : A .2 B.3 C.4 D.5 Câu 22. Khử hoản toàn 1 lượng oxit sắt cần V lít H2 .Hoà tan hoàn toàn lư ợng sắt sinh ra ở trên trong dung dịch HCl thấy tạo ra V’ lít H2 .Biết V > V’ (các khí đo ở cùng điều kiện ).Công thức oxit sắt là : A Fe2O3 B.FeO C.Fe3O4 D. Fe2O3 và Fe3O4 Câu 23.Hoà tan 20g hỗn hợp nhiều oxit kim loại ,cần vừa vặn 100ml dung dịch HCl 0,4 M .Cô cạn dung dịch .Lượng muối clorua khan thu được là : A.21.1g B. 24g C.25.2g D.26.1g Câu 24. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg , Fe,Cu,vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 đ ã phản ứng là A.0,14 B.0,12 C.0,1 D.0.24 Câu 25.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một anđ êhit no A mạch hở , cân vừa đủ 1,5 mol O2 .A là : A.HCHO B,CH3CHO C. CHO-CHO D.C2H5CHO Câu 26. Điều nào là đúng khi nói về d ãy điên hoá A.Các kim loại đầu d ãy có tính oxi hoá mạnh B. Các kim loại cuốidãy có tính khử mạnh C. Các ion kim loại đầu dãy có tính oxi hoá yếu D. Các ion kim loại cuốid ãy có tính khử mạnh Câu 27. Cho 0,1 mol aminoaxit (A) có dạng H2N – R – COOH phản ứng hết với HCl tạo ra 12,55 g muối. CTPT của A là : A. H2N – CH2-CH2 – COOH B. H2N – CH2 – COOH C. H2N – (CH2)3 – COOH D. H2N – ( CH2)4- COOH Câu 28. Khi oxi hoàn toàn 5,8 gam một andehít đơn chức X bằng oxi(xt,t)thu được 7,4 gam axít tương ứng .CTCT của X là A.C2H5CHO B.CH3CHO C.HCHO D.C3H7CHO Câu 29. Oxi hoá một lượng Fe thành hôn hợp X gồm FeO , Fe3O4,Fe2O3 cần a mol O2 .Khử hoàn toàn hỗn hợp X th ành Fe cần b mol Al . Tỷ sồ a/b băng : A.0,75 B.1 C.1,25 D.1,5 Câu 30. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 5a mol HNO3 thu được dung dịch A và có khí NO bay ra. Dung dịch A có chứa : A.Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 +HNO3 dư D. Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 Câu 31.Thêm V lít dung dịch NaOH 0,2M vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch cópH = 13 V có giá trị : A.1 lít B.2 lit C.3 lit D.4 lit Câu 32.Phát biểu nào sau đây không đúng: A.Nhờ tính bazơ mà anilin ph ản ứng với dung dịch Br2 B.Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 C.Anilin không làm đổi màu quí tím D.Anilin phản ứng với axít vì trên N còn dư đôi e tự do Câu 33.Chất nào dùng phân biệt axít Propionic và axít acylic A.dd Br2 B.dd NaOH C.quì tím D.C2H5OH Câu 34.Có 4 dung dịch muối sau :FeSO4,ZnSO4,AgNO3,CuCl2.Kim loại tác dụng với 4 dung dịch trên là: A.Cu B.Zn C.Al D.Fe Câu 35.Chất nào sau đây không có tính lưởng tính: A.Al3O3 B.AlCl3 C.Zn(OH)2 D.NaHCO3 Câu 36. Na,Ca,Al được sản xuất trong công nghiệp bằng cách A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp nhiệt phân C. Phương pháp thủy luyện D. Điện phân hợp chất nóng chảy
- Câu 37.Một este có công thức phân tử là C4H8O2.khi thủy phân trong môi trường axít thu được rượu etylíc .CTCT của este là. A. C3H7COOH B. CH3COOC2 H5 C. HCOOC3H7 D. C2 H5 COOCH3 Câu 38.Điện phân muối clorua kim loại nóng chảy tại catôt thu được 1.92 gam kim loại và anót 1.792 lít Cl2(đktc).Kim loại đó là: A.K B.Na C.Ca D.Mg Câu 39.Ion M3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy nguyên tử M có cấu hình e là: A.1s22s22p63s23p 64s23d8 B. 1s22s22p63s23p64s23d54p1 22 62 62 6 D. 1s22s22p63s23p 63d8 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d Câu 40.Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl dư vào dd NaAlO2 A.Không có hiện tượng gì B.Lúc đ ầu có kết tủa sau đó tan hết C.Có kết tủa không tan D.có kết tủa sau đó tan một phần Đáp án 1D 11D 21C 31B 2B 12A 22D 32A 3A 13D 23A 33A 4D 14A 24A 34C 5C 15B 25C 35B 6A 16D 26C 36D 7C 17B 27A 37B 8A 18C 28A 38D 9B 19B 29A 39C 10D 20D 30C 40B SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯ ỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC Th ời gian làm bài: 60’ (không kể phát đề) Cu 1: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất l A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = CH - CH3 C. CH2 = CH - CH2 - CH3 D. CH2 = C(CH3)2 Cu 2: Cho 1,52g hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ 200ml dung dịch HCl tạo ra 2,98g muối khan. CM của dung dịch HCl đ dng l A. Tất cả đều sai B. 1M C. 2M D. 1,5M Cu 3: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH,dung dịch HCl,khí CO2 B. dung d ịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2 C. dung dịch Br2, dung d ịch HCl, khí CO2 D. dungdịch NaOH, dung dịch NaCl, khíCO2 Cu 4: Cho 3,3g anđeh it đơn chức (X) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau ph ản ứng thu được 16,2g Ag. Cấu tạo (X) là A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. CH2=CH-CHO
- Cu 5 : Cho 3g một axit hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được 4,1g muối khan. Cấu tạo (X) là: D. kết quả khc A.CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH Cu 6: Este cĩ cơng th ức phn tử C4H8O2 có gốc rư ợu là metyl thì axit trong este l: A. axit propionic B. axit fomic C. axit axetic D. axit acrylic Cu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn ch ức thì th ể tích khí CO2 sinh ra luơn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp su ất. Tên gọi của este đem đốt là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. propyl fomiat. D. metyl axetat. Cu 8: Cho 0,05 mol rượu no A tác dụng với Na dư giải phóng 1,68l H2 (đktc). Công thức A là A. C3H5(OH)3 B. C2H4(OH)2 C. C3H7OH D. C2H5OH + Cu 9: Thu ỷ phn 40,5kg khoai chứa 20% tinh bột trong H , hiệu suất 80% thì số kg glucozơ thu được là D. Kết quả khc A. 7,2kg B. 4,5kg C. 3,6kg Cu 10: Trong các gluxit đ học, gluxit cĩ phản ứng thuỷ phn l: A. xenlulozơ, tinh bột, mantozơ B. xenlulzơ, mantozơ, fructozơ C. tinh bột, mantozơ, fructozơ D. mantozơ, tinh bột, glucozơ Cu 11: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung d ịch NaOH, khối lượng muối tạo th ành là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 4,85 gam B. 9,70 gam C. 4,50 gam D. 10,00 gam. Cu 12: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1), [-NH-(CH2)5-CO-]n (2), [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. 1,2 B. 1,3 C. 1,2,3 D. 2,3 Cu 13: Cho cc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lư ợt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH D. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH Cu 14: Các hợp chất nào sau đây là h ợp chất tạp chức: A. amino axit, glucozơ B. amino axit, glixerin C. glucozơ, glixerin D. tất cả sai Cu 15: Ch ất có nhiệt độ sôi cao nhất là A.CH3COOH B. CH3OH C.C2H5OH D. CH3CHO Cu 16: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 v CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 v CH3CHO tương ứng là A. 28,26% v 71,74%. B. 25,73% v 74,27%. C. 26,74% v 73,26%. D. 27,95% v 72,05%. Cu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, anđehit axetic B. glucozơ, rượu (ancol) etylic C. glucozơ, etyl axetat D. rượu (ancol) etylic Cu 18: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rư ợu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhn l A. qu ỳ tím, dung dịch Br2 B. qu ỳ tím, dung dịch NaOH C. qu ỳ tím, Cu(OH)2. D. qu ỳ tím, dung dịch Na2CO3 Cu 19: Cĩ thể dng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
- B. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). A. C3H7OH, CH3CHO C. CH3COOH, C2H3COOH D.C3H5(OH)3, C2H4(OH)2 Cu 20: Cho 3,38g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1: A. 4,70g B. 3,61g C. 4,76g D. 4,04g Cu 21: Các ion nào sau đây có cấu h ình electron giống nhau: A. Na+, Mg2+, Al3+ B. Na+, Ca2+, Al3+ C. K+, Mg2+, Ca2+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+ Cu 22: Khơng xảy ra phản ứng giữa A. AgNO3 v Fe(NO3)3 B. Fe v Fe(NO3)3 C. AgNO3 v Fe(NO3)2 D. Cu v Fe2(SO4)3 Cu 23: Tch ring Cu cĩ lẫn Zn, Sn, Pb ta cĩ thể dng dung d ịch: A. Cu(NO3)2 B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 2+. Cu 24: Ngm l Zn trong dung dịch chứa 1,12 gam ion M Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 0,47 gam. M là kim lo ại A. Cd (M = 112) B. Sn (M = 119) C. Hg (M = 200) D. Pb (M = 207) Cu 25: Dy cc ch ất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. Ca(HCO3)2, CuSO4, Al B. Na2CO3, NaHCO3, CO2 C. KCl, KHSO4, NaHCO3 D. Na2SO4, AlCl3, CaCl2 Cu 26: Cho sơ đồ: NaHCO _ eq \s \up5(+X(((,_ eq \s \up5(+X)+X NaOH _ eq \s \up5(+Y(((,_ eq 3 \s \up5(+Y)+YBaCO3. X, Y l: A. Ca(OH)2, Ba(HCO3)2 B. Ba(OH)2, Na2CO3 C. Ba(OH)2, CaCO3 D. Ba(OH)2, CO2 Cu 27: Vôi sống và vôi tôi có thể làm khô được các khí nào sau đây ? A. NO, N2, CO, NH3 B. H2S, SO2, NO, P2O5 C. CO2, N2, H2, NO2 D. SO2, Cl2, NH3, O2 Cu 28: 8,8 gam hỗn hợp kim loại kiềm thổ M và oxit của nó hoà tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch HCl 0,3M. Kim loại M là A. Mg (M=24) B. Be (M= 8) C. Ca (M=40) D. Ba (M=137) Cu 29: Cho 31,2 gam hỗn hợp Al v Al2O3 tác dụng với NaOH dư được 0,6 mol H2. % khối lư ợng Al trong hỗn hợp là A. 34,61% B. 25,96% C.36,54% D. 51,92% Cu 30: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm l A. Boxit: Al2O3.nH2O B. Criolit: Na3AlF6 C. Aluminosilicat: Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O Cu 31: Hồ tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đư ợc 0,18 mol SO2. Kim loại M l A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al Cu 32: Dung dịch cĩ chứa 9,12 gam FeSO4 v 9,8 gam H2SO4 tc dụng với dung dịch cĩ 1,58 gam KMnO4. Kết thc phản ứng, chất no cịn dư ? A. H2SO4 v FeSO4 B. H2SO4 C. H2SO4 v KMnO4 D. KMnO4 v FeSO4 Cu 33: Trong công nghiệp, Fe dùng để sản xuất gang thép được điều chế bằng phương pháp: A. Nhiệt luyện B. Thu ỷ luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy Cu 34: Hịa tan hồn tồn 2,49 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg v Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 lỗng, thu đ ược 1,344 lít hiđro (ở đktc) v dung dịch chứa m gam muối. Gi trị của m l (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 8,25 B. 4,25 C. 5,37 D. 7,25
- Cu 35: Hịa tan Na vo 500ml dung dịch AlCl3 nồng độ x M, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) và kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Giá trị x l A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,1 Cu 36: Cho hỗn hợp X gồm Mg v Fe vo dung dịch axit H2SO4 đ ặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y l A. MgSO4 v FeSO4 B. MgSO4 C. MgSO4 v Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 v FeSO4 Cu 37: Cho m ột mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nư ớc (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung d ịch X là A. 75ml B. 150ml C. 60ml D. 30ml Cu 38: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử cc phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Fe, Cu C. MgO, Fe3O4, Cu D. Mg, Al, Fe, Cu. Cu 39: Cho dy cc chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d y cĩ tính chất lư ỡng tính là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Cu 40: Dy gồm cc kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al * Đáp án: Câu A ở tất cả các câu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn Hóa học - Trường THPT chuyên Lê Khiết
22 p | 240 | 15
-
Đáp án tất cả các mã đề thi môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015
1 p | 292 | 13
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn và hệ thống hóa nội dung các đề thi (Tập 1: Hóa hữu cơ) (In lần thứ hai): Phần 2
408 p | 250 | 13
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 001 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 102 | 11
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn bài thi trắc nghiệm theo cấu trúc đề thi: Phần 1
79 p | 154 | 6
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 002 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 78 | 6
-
Ôn thi môn Hóa học: Phần 1
106 p | 90 | 5
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn và hệ thống hóa nội dung các đề thi (Tập 1: Hóa hữu cơ) (In lần thứ hai): Phần 1
112 p | 689 | 5
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 009 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 93 | 5
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 004 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 63 | 5
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn bài thi trắc nghiệm theo cấu trúc đề thi: Phần 2
61 p | 88 | 4
-
Ôn thi môn Hóa học: Phần 2
112 p | 82 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 005 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 63 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 003 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 81 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 008 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 66 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 007 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 60 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 81 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 13 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn