intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Hóa học - Trường THPT Nguyễn Thái Học (Mã đề thi 132)

Chia sẻ: LƯƠNG TÂM | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

91
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn "Hóa học - Trường THPT Nguyễn Thái Học" mã đề thi 132 có cấu trúc gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm trong thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Hóa học - Trường THPT Nguyễn Thái Học (Mã đề thi 132)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC Môn HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. 0 Câu 2: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ? A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. kết quả khác. Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Fe vào 100ml dung dịch Y gồm Cu(N03)2 và AgN03 sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hoà tan hoàn toàn Z bằng dung dịch HCl dư thu được 0,05 mol H2 và còn lại 28 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol của Cu(N03)2 và của AgN03 trong Y lần lượt là : A. 2M và 1M. B. 0,5M và 0,5M. C. 0,2M và 0,1M. D. 1M và 2M. Câu 4:Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 5:Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, Al2O3, Al. C. Mg, K, Na. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 6:C p kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng o it bảo vệ? A. e và Cr. B. e và Al. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. 3+ + + - - - Câu 7: Cho các ion: e , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng th i trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, Cl-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Fe3+, Na+, NO3-, OH- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl- Câu 8: Cho các cân bằng: H2(k) + I2(k)  2HI(k) (1) 2NO(k) + O2(k)  2NO2(k) (2) CO(k) + Cl2(k)  COCl2(k) (3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) (4) 3Fe(r) + 4H2O(k)  Fe3O4(r) + 4H2(k) (5) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là: A. 1, 5 B. 2, 3 C. 2, 3, 5 D. 1, 4 Câu 9:Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 18,4gam. B. 8,1gam. C. 24,3gam D. 16,2gam. Câu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và e3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dd Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là? A. 59,7g B. 57g C. 48,3g D. 45,6g Câu 11:Cho các loại nước cứng sau: Nước cứng tạm th i, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần. Và các phương pháp làm mềm nước cứng sau (1) Đung nóng; (2) Cho tác dụng với NaOH; (3) Cho tác dụng với dd Na2CO3; (4) Cho tác dụng với dd Ca(OH)2; (5) Phương pháp trao đổi ion; (6) Cho tác dụng với dd Na3PO4. Các phương pháp có thể làm mềm đồng th i cả 3 loại nước cứng trên là: Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. A. (3), (5), (6) B. (3), (4), (5) C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (3), (4), (5). Câu 12:Số dipeptit tạo thành từ Gly và Ala là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: . Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương. B. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu anh lam. D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch Câu 14:Cho 0,01 mol e vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng ảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 4,32g. B. 2,16g C. 3,24g D. 5,4g. Câu 15:Cấu hình electron nào sau đây là của ion e? A. [Ar]3d64s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1 Câu 16:Cho các chất : NaHCO3 , CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl . Số chất tác dụng với dd NaOH ở nhiệt độ thư ng là: A. 4. B. 6 C. 5 D. 3 Câu 17: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,ngư i ta thư ng sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho a etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho a it fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 18:Khi điện phân dung dịch NaCl tại katôt ẩy ra quá trình nào A. 2H2O – 4e  4H+ + O2 B. Na+ + e  Na C. 2H2O + 2e  2HO - + H2 D. 2Cl- - 2e  Cl2 Câu 19:Trong các loại qu ng sắt, qu ng có hàm lượng sắt cao nhất là A. manhetit. B. hematit đỏ. C. hematit nâu. D. iđerit. Câu 20: Trong các phát biếu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng: (1) Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột. (2) Tinh bột và enlulozo đều là polisaccarit, (3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột và enlulozo đều cho một loại monosaccarit. (4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và enlulozo đều thu được glucozo. (5) fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO . A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 21:Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hhợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fpmiat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 22:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ a etat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enan. C. Tơ visco và tơ a etat. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 23: Cho các hợp chất sau: CH3NH2 (1); (C6H5)2NH (2); KOH (3); NH3 (4); (CH3)2NH (5); (C6H5NH2 (6). Thứ tự sắp ếp tính bazơ giảm dần là: A. (3);(5);(1);(4);(6);(2). B. (1);(2);(3);(4);(5);;(6). C. (3);(6);(5);(1);(4);(2). D. (3);(5);(4);(1);(6);(2). Câu 24: Khi cho a it a etic phản ứng với a etilen ở điều kiện thích hợp ta thu được: A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 25: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam. Câu 26:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit a etic, gli erol, ancol etylic, a etilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: Dãy nào sau đây sắp ếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH B. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3. C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH Câu 28:Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng ảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 29:Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp e3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 30:Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn uất của benzen có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 16,4 gam. B. 19,8 gam. C. 8,0 gam. D. 20,8 gam. Câu 31: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch e(NO3)2 (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd eCl3 (3) cho từ từ AgNO3 vào dd eCl3 Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau: 3+ Fe Fe3+ Fe3+ (a) (b) (c) A. 1-a, 2-c, 3-b B. 1-a, 2-b, 3-c C. 1-b, 2-a, 3-c D. 1-c, 2-b, 3-a Câu 32: Công thức hóa học nào sau đây là của thạch cao sống: A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O. Câu 33: Hãy sắp ếp các c p o i hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính o i hoá của các ion kim loại: e2+/Fe (1); Pb2+/Pb (2); 2H+/H2 (3); Ag+/Ag (4); Na+/Na (5); Fe3+/Fe2+ (6); Cu2+/Cu (7). A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4). Câu 34:Hỗn hợp X gồm a it HCOOH và a it CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 8 gam CH3OH (có úc tác H2SO4 đ c) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,72 B. 16,20 C. 9,52 D. 14,42 Câu 35: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d). Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36:Tiến hành đime hóa 1 mol a etilen thu được hỗn hợp X. Trộn X với H 2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol rồi nung nóng với bột Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Hiệu suất phản ứng đime hóa là : A. 70%. B. 15%. C. 85%. D. 30%. Câu 37: Tã lót trẻ em sau khi gi t vẫn giữ lại 1 lượng nhỏ amoniac. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước ả cuối cùng để gi t? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi Câu 38:Cho m gam tetrapeptit X phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 28,5 gam muối. Giá trị m (g) là: A. 11,252 B. 11,525 C. 12,252 D. 12,525 Câu 39:Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 40:Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 41: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ enlulozơ và a it nitric. Tính thể tích a it nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản uất 59,4 kg enlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt 90%. A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít. Câu 42:Khử gucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 14,4 gam B. 22,5 gam C. 2,25 gam D. 1,44 gam Câu 43:Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt ích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 152. Câu 44:Cho 5,6 gam e tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dung dịch X và khí NO. Khối lượng muối có trong dung dịch X là: A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 24,2 gam D. 14,84 gam Câu 45:Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M thì thu được kết tủa X và dd Y, Sục khí CO2 tới dư vào dd Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,06 B. 0,32 C. 0,33 D. 0, 34 Câu 46:Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa . Giá trị của m là : A. 19,70 B. 9,85 C. 17,73 D. 11,82. Câu 47: Hình bên mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, dung dịch X và Y lần lượt là: Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. A. NaCl và NaOH B. NaCl và Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3. D. NaOH và NaCl Câu 48: huỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trư ng a it tạo thành những sản phẩm là A. C2H5COOH ; HCHO B. C2H5COOH ; C2H5OH C. C2H5COOH ; CH3CHO. D. C2H5COOH ; CH2=CH-OH Câu 49: Muối tan được trong nước có khí CO2: (1) CaCO3 , (2) CaSO4, (3) MgCO3, (4) BaSO4 là A. (2), (4). B. (1), (4). C. (1), (3). D. (1), (2). Câu 50 : Để m gam bột e trong không khí sau một th i gian thu được 19,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B vào dd HNO3 loãng khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn thấy B tan hết thu được dd X chứa 1 muối và 2,24 lit NO (đktc). Hỏi m có giá trị nào sau đây? A. 11,2 B. 15,12 C. 15,67 D. 12,56 ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. Đáp án đề thi thử quốc gia lần 1 - 2015 - Môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Thái Học - Gia Lai Mã đề 132 1 D 11 A 21 D 31 B 41 D 2 A 12 C 22 C 32 B 42 D 3 D 13 C 23 A 33 B 43 C 4 B 14 C 24 D 34 A 44 C 5 B 15 A 25 B 35 D 45 C 6 D 16 A 26 A 36 D 46 A 7 B 17 D 27 C 37 C 47 A 8 B 18 C 28 C 38 D 48 C 9 D 19 A 29 B 39 B 49 C 10 A 20 A 30 B 40 C 50 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0