intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011 - Mã đề thi 122

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng 2011 - mã đề thi 122', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011 - Mã đề thi 122

  1. TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011 Môn thi: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 122 Họ và tên : ………………………………………………………….. Số báo danh : …………… Câu 1 : Năng lượng của một phôton A. giảm dần theo thời gian. B. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ. C. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng D. cách tới nguồn Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng  = 300, khi đi qua vị tr Câu 2 : cân bằng lò xo giãn l = 12,5cm, lấy g = 2=10m/s2. Tần số dao động điều hoà của con lắc đó là: f=5 Hz B. f = 2Hz D. f = 1Hz A. C. f = 2 Hz Dao động của quả lắc đồng hồ trong con lắc đồng hồ thuộc dao động . Câu 3 : dao động điện từ B. dao động cưởng bức A. dao động tự do D. Dao động duy trì C. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. Câu 4 : Các nút cách nhau một khoảng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. A. Sóng dừng xảy ra do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. B. Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian. C. Khi có sóng dừng các nút cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng. D. Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ: Câu 5 : Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X. A. Tia tử ngoại - tia hồng ngoại - tia X - ánh sáng nhìn thấy - sóng vô tuyến. B. Tia X - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến. C. Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến. D. Nhận định nào sau đây là đúng? Câu 6 : ur ur u A. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ B và E đềuurkhông có hướng cố định. u ur Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn B. vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền. ur ur u ur C. Vectơ ur hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với B . ur B u ur u D. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông góc với E . Câu 7 :  Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 8cos( 10t  ) cm. 2 Quảng đường vật đi được sau t=0,45s kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 0cm B. 72cm C. 64cm D. 8cm Một vật dao động điều hoà thực hiện được 15 dao động trong khoảng thời gian 30s. Tần số góc của dao đ Câu 8 : đó là:  2 rad/s C. 0,5 rad/s A.  rad/s D. 4 rad/s Câu 9 : Con lắc đơn chiều dài 1,44m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất đ quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là. A. 1,2s. B. 2,4s. C. 0,6s. D. 0,3s. Câu 10 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụ không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để UL=UR. Khi đó A. điện trở bằng hai lần cảm kháng B. hệ số công suất bằng 1
  2. C. Công suất mạch cực đại D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha Câu 11 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nahu 6cm dao động thẳng đứng cùng pha trên đoạn Ab hai sóng có bước sóng 0,4 cm giao thoa với nhau .Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn AB là A. 14 B. 29 C. 30 D. 15 Câu 12 : Câu 4: Chọn phát biểu đú ng khi nói về s óng cơ học: A. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên đ ộ theo t hời gian trong môi tr ường vật chất đàn hồi B. Sóng cơ học là nhữ ng dao động cơ học lan truyền trong môi tr ường vật chất theo thời gian . C. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian. Câu 13 : Chọ câu sai trong các câu sau: A. Chiết suất của một lăng kính là giống nhau cho mọi ánh sáng đơn sắc. B. Khi truyền trong một môi trường trong suốt và đồng tính, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác địn C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng biến thiên liên tục từ đỏ đế tím. Câu 14 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳ hai khe đến màn là 1,5m. Chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 700nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba là A. 1,8cm. B. 1,5cm. C. 1,8mm. D. 20mm. Câu 15 : Một sợi dây thép AB dài 41cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ nam châm điện với tần số dòng điện 20Hz, vận tốc truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện tượng s dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và số điểm bụng sóng là: A. 11 nút, 10 bụng. B. 21 nút, 20 bụng. C. 11 nút, 11 bụng. D. 21 nút, 21 bụng Câu 16 : Giướ hạn quang điện là o công thoát e của kim loại là Ao .Khi chiếu vào kim loại này chùm bức xạ có b o sóng   thì động năng ban đầu cực đại cuae quang điện sẽ bằng : 3 A. 2Ao B. Ao/3 C. Ao/2 D. 3Ao Câu 17 : Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo đi một nữa thì chu kì dao động của con lắc T bằng T C. 2T D. T A. T 2 B. 2 Câu 18 :  Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kì s, khối lượng m=0,4kg.Lực đàn h 5 cực đại tác dụng lên vật là A. 3,2N B. 0,32N C. 4,5N D. 4N Câu 19 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=2cos 10t (s ;cm).Nếu nó được treo thẳng đứng nơi có g=10m/s2 thì ở trạng thái cân bằng độ giãn của lò xo là. A. 10cm B. 2 cm C. 5cm D. 8cm Câu 20 : Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là: A. Biên độ B. Năng lượng C. Pha ban đầu D. Chu kỳ Câu 21 : Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt catôt của ống rơn ghen là A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm Câu 22 : trong khoảng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5µm có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó? A. 5 bức xạ. B. 2 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 4 bức xạ.
  3. Câu 23 : Trong một mạch dao động LC điện tích cực đại trên mỗi bản tụ điện là Q 2 .tại thời điểm mà năng lượn trường bằng năng lượng điện trường thì điện tích trên mỗi bản tụ là . Q B. 2Q D. Q A. C. 2Q 2 Trong đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp thì Câu 24 : Hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha với nhau. A. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế ngược pha nhau. C. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện. D. Trong khoảng thời gian t con lắc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu giảm khối lượn Câu 25 : đi bốn lần thì trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được 10 dao động B. 40 dao động C. 20 dao động D. 5 dao động A. Câu 26 : Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng  = 8cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4cm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha A. C. 8 rad D.  rad /2 rad  2 rad Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị 1,72 Câu 27 : Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của t bào quang điện là 60V. B. - 45V. C. 45V. D. - 60V. A. Kết luận nào sau đây chưa chính xác Câu 28 :  A. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 2  B. hiệu điện thế hai đầu tụ luôn trễ pha hơi cường độ dòng điện là 2  C. mạch chỉ có tụ điện thì pha ban đầu của hiệu điện thế luôn bằng  2 D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn cùng pha Câu 29 : Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụn không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại đó A. hệ số công suất bằng 1 B. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha C. cảm kháng và điện trở bằng nhau D. điện trở bằng hai lần cảm kháng Câu 30 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm; D = 2m . Bướ sóng ánh sáng đỏ là 0,76µm; bước sóng ánh sáng tím là 0,4 µm. Bề rộng quang phổ bậc nhất là A. 5,3mm. B. 2,7mm. C. 1,8mm. D. 2,4mm. Câu 31 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(5t) cm. Gốc thời gian được chọn lúc: A. Vật ở biên âm. B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Vật ở biên dương Câu 32 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ : A. Các vectơ điện trường và từ trường cùng tần số và cùng phương B. Mạch L,C hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ . C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c  3.10 8 m/s D. Các vectơ điện trường và từ trường cùng tần số và cùng pha Câu 33 : Mạch dao động có cuộn dây L = 1,6.10-4H; tụ điện C = 1nF. Mạch có thể cộng hưởng sóng điện từ có tần góc: A. 7,1.10-6s B. 7,2.105 C. 2,5.106s D. 2.106s Câu 34 : Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng: A. Không cản trở dòng điện xoay chiều.
  4. Cản trở dòng điện xoay chiều và tần số càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua. B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. Cản trở dòng điện xoay chiều và tần số càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua. D. Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại: Câu 35 : B. Tác dụng nhiệt. Có bước sóng dài hơn 0,75.10-6 m. A. Huỷ diệt tế bào. D. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp. C. . Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ tự Câu 36 : 10 2 1 có R=50, L  C H F . Để hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu LC (ULC) đạt giá trị cực tiểu thì 6 24 số dòng điện phải bằng: A. 55 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 40 Hz Câu 37 : Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nh 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận t truyền sóng chính xác là A. 3,1m/s. B. 2,9m/s. C. 3,0m/s. D. 3,3m/s. Câu 38 : Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà biến đổi A. Cùng pha với nhau B. Vuông pha với nhau C. Ngược pha với nhau D. Lệch pha /3 với nhau Câu 39 :   x1  5sin(20 t  )cm & x1  5 2 sin(20 t  )cm Cho hai dao động điều hòa cùng phương: 4 2 Phương trình dao động tổng hợp: 3  x1  5 2 sin(20 t  x1  5sin(20 t  )cm ) cm A. B. 4 4   x1  12 sin(20 t  )cm x1  5 5 sin(20 t  )cm C. D. 4 4 Chọn câu sai: Câu 40 : Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của một trường duy nhất gọi là trường điện từ. A. Các sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc 3.108 m/s. B. Các sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc. C. Các sóng điện từ mang theo năng lượng D. Dung kháng của tụ điện tăng lên Câu 41 : khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. A. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng. B. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện. C. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên. D. sóng cơ truyền từ nước vào không khí , đại lượng nào không đổi Câu 42 : chu kỳ B. biên độ C. bước sóng D. vận tốc A. Câu 43 :  Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4sin( t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động của một 3 điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng  4 D. - 0,01x + . A. 0,01x. B. C. . 3 3 Câu 44 : Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đ khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 40 cm /s B. 20 cm / s C. 53,4 cm /s D. 190cm/s. Câu 45 : M ột dây AB hai đầu cố đ ịnh AB = 50cm, vận tốc truyền s óng tr ên dây 1 m/s, tần s ố rung trên dây 100 H z Đ iểm M cách A một đoạn 3 ,5cm là nút hay bụng s óng thứ mấ y kể từ A:
  5. bụng s óng thứ 8. B. bụng s óng thứ 7. A. nút s óng t hứ 8 D. nút s óng t hứ 7. C. sóng cơ truyền từ nước vào không khí , đại lượng nào không đổi Câu 46 : vận tốc B. chu kỳ C. biên độ D. bước sóng A. Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 40 Hz . Tại M Câu 47 : A và B lần lượt là 1cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đ khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 20 cm / s B. 53,4 cm /s C. 190cm/s. D. 40 cm /s Câu 48 : Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là 1 = 0,26 m , và 3 2 =1,2 1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v1 và v2= v1. Giới hạn quang điện 0 4 kim loại làm catốt là A. 0,9 m B. 1,45 m C. 0,42 m D. 1 m Câu 49 : Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng  =120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha  sóng tại M là . Khoảng cách MN là: 3 A. 24 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 20 cm Câu 50 : Một nguồn phát sóng d đ theo PT: u = asin20  t (cm). Trong khoảng thời gian 2s , sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 30 C. 10 D. 40 --------------------------------- Hết -------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2