ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012 THPT NGÔ SĨ LIÊN_ Mã đề thi 323
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học- cao đẳng lần i năm 2012 thpt ngô sĩ liên_ mã đề thi 323', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012 THPT NGÔ SĨ LIÊN_ Mã đề thi 323
- www.MATHVN.com SỞ GD-ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN : HOÁ HỌC - KHỐI A,B (Thời gian làm bài 90 phút - Đề thi có 4 trang) Họ, tên thí sinh :........ ................ .......................................... Mã đề thi: 323 S ố báo danh:................................phòng thi.................... ........ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Sn = 118,7; I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Cho các hợp chất sau: (1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) HO-CH2-COOH (3) CH2O và C6H5OH (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 (5) H2N[CH2]5NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 B. 1 , 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4 Câu 2. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m A. 1,89 gam B. 2 ,16 gam C. 2,7 gam D. 1,62 gam Câu 3. Thổi từ từ đến dư khí X vào dd Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là: A. SO2 hay H2S B. H2S hay NO2 C. CO2 hay SO2 D. CO2 hay NO2 Câu 4. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X b ằng NaOH thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 đ un nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40. Câu 5. Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn hợp X thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp là: A. 0,06 B. 0 ,075 C. 0,08 D. 0,09 Câu 6 Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dd NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2OH và CH3COONa B. CH3-CH2OH và HCOONa C. CH3OH và CH2=CH-COONa D. CH3-CHO và CH3-COONa 2+ Câu 7. Ion X có tổng số hạt p,e,n bằng 80. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là 59 64 56 58 A. 27 Co Cu Fe Ni B. C. D. 29 26 28 Câu 8. Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân b ằng sau: SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1) H2SO3 ⇄ H+ + HSO3- (2) HSO3- ⇄ H+ + SO32- (3) Nồng độ cân bằng của SO2 sẽ A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH . B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl. C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl. D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH. Câu 9. Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? A. 3. B. 2 C. 4 D. 1 . Câu 10. Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư, thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đkc). Kim loại kiềm đó là A. Na B. L i C. K D. Rb Câu 11. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 www.MATHVN.com Trang 1 - Mã đề thi : 323
- www.MATHVN.com Câu 12. Hỗn hợp khí X gồm H2 , anken A, ankin B có tỉ khối so với He là 3,9 ( A và B có cùng số nguyên tử C). Dẫn hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hỗn hợp ban đầu là 20/9. CTPT của A, và B là: A. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4 C. C4H8 và C4H6 D. C5H10 và C5H8 Câu 13. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2 A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a Câu 14. Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g) A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15. Từ 80 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, mạch hở đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 58,4 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (Hiệu suất phản ứng 100%). Số mol mỗi ancol ban đầu là: A. 2,4 B. 0 ,8 C. 0,6 D. 1,2 Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 b ằng dd H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên p hản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt đ ộ cao và dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 130 g B. 150 g C. 180 g D. 240 g Câu 17 . Thủy phân hoàn toàn 1mol este X cần dùng 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, muối của axit oleic và axit panmitic. Tổng số đồng phân của X là: A. 18 B. 3 C. 2 D. 6 . Câu 18. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al Câu 19. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5 M và H2SO4 0,75 M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam. Câu 20 . Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2 , 3, 4, 1 C. 2, 3, 1, 4 D. 1, 3, 2, 4 . Câu 21. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3 (H2SO4 đ xt). Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 22 . Các ch ất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với ddNaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. Cl2, NO2 B. NO2, SO2 , CO2 C. SO2, CO2 D. CO2, Cl2, N2O Câu 23. Cho các ch ất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 24. Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn b ộ lượng M trên phản ứng với dd NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là A. C7H15OH và C8H17OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 25. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do A. Clo là chất oxy hóa mạnh B. Clo là chất khí tan trong nước C. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa mạnh D. có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh Câu 26. Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. - Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu được a mol H2O. - Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6 a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là A. 40,00%. B. 46,67%. C. 31,76%. D. 25,41%. Câu 27. Các nguyên tố từ Natri đến Clo, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: (1) bán kính nguyên tử tăng. (2) đ ộ âm điện giảm. (3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần. (4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần. (5) tính kim loại tăng dần. (6) tính phi kim giảm dần. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4 . www.MATHVN.com Trang 2 - Mã đề thi : 323
- www.MATHVN.com Câu 28. Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2 M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C4H5CHO B. C3H3CHO C. C4H3CHO D. C3H5CHO 2+ Câu 29. Trộn dung dịch X chứa Ba , OH (0,17 mol), Na (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3 , CO32 + (0,03 mol), Na+( 0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 14,775 B. 13,79 C. 5,91 D. 7,88 Câu 30. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được dd X, sau đó cho thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi b ình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là A. x + y = 2 z + 2t B. x + y = 2 z +3t C. x + 2 y = 2z + 2t D. x + y = z + t Câu 31 . X là một tripeptit đ ược tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NCH2COOH B. H2NC3H6COOH C. H2N-COOH D. H2NC2H4COOH Câu 32 . Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là: A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl axetat D. metyl fomiat Câu 33. Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ 2+ C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe > Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. - Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 g chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4 Câu 35. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là A. 4. B. 3 . C. 5. D. 6 . Câu 36. Số đipeptit đ ược tạo nên từ glyxin và axit glutamic là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch hở có phân tử khối là 60 đvC. Số hợp chất thỏa mãn X là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 38. Thực hiên các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đ ặc, nóng. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (7) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 39. Cho các ch ất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là? A. 8. B. 6 C. 9 D. 7 . Câu 40. Cho phương trình ion thu gọn sau: a Al + b NO3 + c OH + d H2O → e [Al(OH)4] + g NH3 . Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là A. 45 B. 3 2 C. 30 D. 3 4 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 . Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và % về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 42. Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là : www.MATHVN.com Trang 3 - Mã đề thi : 323
- www.MATHVN.com A. O3, Fe2+, FeCl2, CrO3 B. NO2, Fe2+, Cl2, FeCl3, SO 2 C. FeO, H2S, Cu, HNO3 D. HCl, Na2S, NO2, Fe3+ 3 Câu 43. Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO b ằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2 gam ). Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu đ ược x gam kết tủa. giá trị của x là: A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g Câu 44. Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng đ ể phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba, Ag. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. H 2 O Câu 45 . Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 5 . C. 4. D. 3 . Câu 46. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Câu 47. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu 48 . Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, hai đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì? B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe A. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. 2+ C. Ion Cu thu thêm 2e đ ể tạo ra Cu D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe Câu 49. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 sau khi phản ứng kết thúc thì chỉ thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO2 là 2 sản phẩm khử (đktc) và còn lại 13,2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 17,12 gam B. 30 gam C. 24,96 gam D. 16 gam Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có tỉ khối so với H2 là 19,333. Công thức phân tử của amin là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các Ion trong dd biến đổi như thế nào A. [Ag+] tăng dần và [Cu2+] tăng dần . B. [Ag+ ] giảm dần và [Cu2+] giảm dần. + 2+ D. [Ag+] giảm dần và [Cu2+] tăng dần. C. [Ag ] tăng dần và [Cu ] giảm dần. Câu 52. Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ? A. 1. B. 3 . C. 4. D. 2 . Câu 53 . Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dd axit HCl dư thu được dd X. Sục khí Cl2 cho đ ến dư vào X thu được dd Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dd HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 0,747 B. 0 ,896 C. 1,120 D. 0,726 Câu 54. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Gly – Ala – Gly thì thu đ ược tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 55. Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 56. Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 57. Cho các ch ất tham gia phản ứng : 0 0 t t , xt (1) S + F2 …. (3 ) SO2 + O2 (dư) (2 ) SO2 + H2S (dư) →…… (4). S + H2SO4 (đ ặc, nóng) →…… (5) H2S + Cl2(dư) +H2O →…… Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 www.MATHVN.com Trang 4 - Mã đề thi : 323
- www.MATHVN.com Câu 58. Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là: A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75% Câu 59. Cho 52 gam hỗn hợp X gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu đ ược dd Y v à 13,44 khí H2 (đktc). Nếu cho 52 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 11,2 lít. B. 6 ,72 lít. C. 10,08 lít. D. 7,84 lít. Câu 60 . Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích hơi b ằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A và B là: D. CH2O2 và C4H6O2. A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C3H4O4 . C. C2H4O2 và C4H6O4 www.MATHVN.com Trang 5 - Mã đề thi : 323
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 51 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn