intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học, cao đẳng Môn Hoá

Chia sẻ: Nguyen Thanh Liem | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn thi đại học cho các bạn học sinh tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng Môn Hoá

  1. Đề thi thử đại học, cao đẳng Môn Hoá học Phần chung cho tất cả các thí sinh ( cho biết khối lượng nguyên tử theo đ.v.C của các nguyên tố : H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cu=64; K=39; N=14; Cl= 35,5; Ba=137; Li=7; Fe=56; Zn=65) Câu1 : Dẫn 2 luồng khí Clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch(1) loãng và nguội, dung dịch (2) đặc và đun nóng. Nếu lượng muối KCl sing ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Clo đi qua 2 dung dịch bằng bao nhiêu? A. 5/6 B.5/3 C. 10/3 D. 8/3 Câu2: Muốn tổng hợp 120kg poli ( metylmetacrylat) thì khối lượng của 2 axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lươt là 60% và 80% . A. 171 kg và 82kg B. 65kg và 40kg C. 215kg và 80kg D. 175kg và 70kg Câu3: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolftalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là? A. b=2a B. b2a Câu4: Cho các chất CH3CH=O; CH2=CH-COOH; H2, dung dịch NaHCO3, dung dịch NaOH tác dụng với nhau từng đôi một > Số phản ứng xảy ra là? A. 4 B. 6 C.3 D. 5 Câu5: Đun hỗn hợp Glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste là đồng phân cấu tạo của nhau?
  2. A. 5 B. 3 C.6 D. 4 Câu 6: Chiều giảm dần tính axit(từ trái qua phải ) của 3 axit là: CH3COOH (X) ; Cl-CH2¬-COOH (Y); F-CH2COOH (Z) A. X,Z,Y B. Z,Y,X C. X,Y,Z D. Y,Z,X Câu7: Anilin có 1 ssó tính chất sau: (1) Phản ứng với nước Brom tạo kết tủa trắng (2)Làm xanh quỳ tím (3)Tan trong dung dịch HCL do tạo ra phenyl amoniclorua (4) Phản ứng được với H2 (Ni/ to) Tính chất không đúng là? A. 3 B. 4 C.2 D. 1 Câu 8: Cho các chất Al, Al¬2O3, Al2(OH3). Al2(SO4)3. NaHCO3; Na2CO3; ( NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là? A. 5 B. 3 C.7 D. 4 Câu9:Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dưới đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc? A. khí H2S B. Khí NH3 C. Khí SO3 D. Khí CO2 Câu 10. Một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2, C6H5OH. A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol Hcl. A cùng phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2, C6H5OH lần lượt bằng? A. 0,01 mol ;0, 005 mol; 0.02 mol C. 0,005 mol; 0,005 mol; 0,02 mol B. 0,005 mol ; 0,01 mol, 0.005 mol D. 0,005 mol; 0,02 mol; 0,005 mol Câu11: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1( cho 19K; 26Fe; 29Cu; 30Zn 0 có thể là? A. Cả 4 nguyên tố trên B. K, Cu C. K, Fe D. K, Cu, Zn
  3. Câu12: Axit HNO3 loãng không htể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đay? A. FeO B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe Câu13: Từ 1 tấn tinh bột có thể điều chế 1 lượng caosu buna( với hiệu suất chung là 30%) là? A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn D. 0,1 tấn Câu14: Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thành 2 phần = nhau. Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54g H20. Phần 2:Tác dụng hết với H2 dư(Ni; t0) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợpY, thu được V lít CO2(đktc). V có giá trị nào? A. 0,112lít B. 0,672lít C. 1,68lít D. 2,24lít. Câu15: Cho 20,6g hỗn hợp muối cacbonat của 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra(đktc) Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được mg kim loại. Giá trị của m là? A. 8,6g B. 8,9g C. 8,7g A. 8,8g Câu16: cho 10,9 gam hỗn hợp gồm axit acryclic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na, thu được 1,68 lít khí(đktc). nếu cho hỗn hợp tham gai phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng thu được là bao nhiêu? A. 11,2 g B. 22,2 g C. 7,4 g D. 14,8 g Câu17: Đốt cháy hoàn toàn 8,8g FeS và 12g FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml) được muối trung hoà. Giá trị tối thiểu của V là? A.75ml B.100ml C.120ml D.50ml Câu 18: X và y là 2 nguyên tố có cùng nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp
  4. trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hỏi X,Y có số hiêu nguyên tử lần lượt là? A. 13 và 17 B. 11 và 19 C. 6 và 24 D. 12 và 18 Câu19: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại đàu tiên tạo ra ở catot khi điện phân dung dịch X là? A. Zn B. Fe C. Na D. Cu Câu20: Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt, ta dùng thuốc thử là? A. Dung dịch I2 B. O2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 C. O3 Câu21: Nung nóng hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO¬3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì có 1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ( lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp ban đầu là? A. 18,8g B. 8,6g C. 28,2g D. 4,4g Câu22: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịhc X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 5,32lít H¬2 (đktc) và dung dịch Y( coi thể tích không đổi). Dung dịch Y có pH là A.6 B.2 C.7 D.1 Câu23: Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường đọ dòng điện I=10A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là? A. +2 B. +3 C. +1 D. +4 Câu 24: Cho tất cả các đòng phân đơn chức no, mạch hở, có cùng công thức phân tử là C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là? A.3 B.4 C.2 D.5
  5. Câu25: Cho CO2 từ từ đến dư vào 30ml dung dịch ROH 20% (d=1,2g/m l). R là kim loại kiềm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 9,45g chất rắn khan. Vậy R là: A. K B. Li C. Rb D. Na Câu26: Để làm sạch CO2 bị lẫn tạp chất là khí HCl và hơi H2O thì cho hỗn hợp lần lượt di qua các bình đựng lượng dư? A. Dung dịch Na2CO3 và P2O5 C. Dung dịch NaHCO3 và P2O5 B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH D. Dung dịch NaOH và H2SO4 Câu27: Cho 1 hỗn hợp gồm 0,1mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là? A. 216g B. 10.8g C. 64,8g D. 108g Câu28: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các lá Zn vào phái ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển, vì: A.Kẽm là anot và nó bị oxi hoá thành ion kẽm C.Thép là canot và nó bị khử thành ion sắt B.Thép là anot và nó bị khử thành ion sắt D.Kẽm là canot và nó bị oxi hoá thành ion kẽ Câu29: Cho các chất Phenol, anilin, anđehit fomic tác dụng với H2/Ni; nhiệt độ.Chất bị khử là A. Tất cả 3 chất B. Phenol D anđehit fomic C. Anilin Câu30: Poli ( vinyl clorua ) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là: A. 560 B. 600 C. 506 D. 460 Câu31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)¬2 dư thì khối lưọng kết tủa thu được là bao nhiêu?
  6. A. 37,5g B. 32,5g C. 15g D. 52,5g Câu32: Hợp chất hữu cơ X ( phân tủ có vòng benzen) có công thức phân tử C¬7H8O2, tác dụng với Na và NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là? A. CH3C6H4OH B.C6H5CH(OH)2 C. CH3C6H3(OH)2 D.HOC6H4CH2OH Câu33: Khi oxi hoá 1 ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp sản phẩm có khối lượng 5,6g bao gồm anđêhit, ancol dư và nước. Vậy? A. X có thể là bất cứ ancol nào B. Chưa đủ cơ sở để kết luậnvề X C. X là CH3OH D. X là C2H5OH Câu34. Phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế? A. Kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hoá yêu C. Kim loại có tính khử yếu D. Kim loại có cặp oxi hoá khử đứng trước ( Zn2+/ Zn) B. Kim loại hoạt động mạnh Câu35: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? B. Dung dịch Br2 A.H2/Ni; t0 Dung dịch AgNO3/ NH3 C. Cu(OH)2/OH- Câu36: Trộn 5,4g bột Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt phân. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hỗn hợp tắn sau phản ứng bằng dung dịh H2SO4 loãng thu được 5,736l lít H2. Hiệu suất của phản ứng là ? A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 75% Câu37: Đót cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24l CO2 ( đktc) và 3,6 g H2O. Công thức của 2 amin là? A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  7. C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2 Câ38: Cho2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất( đktc ). Khối lượng muối nitrat sinh ra là? A. 7,02g B. 9,5g C. 7,44g D. 4,54g Câu39: Cho0,54g Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M, vào dung dịch X thu dược kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tik dung dịch HCl 0,5M là? A. 70ml B. 80ml C. 100ml D. 90ml Câu40. một dung dịch hỗn hợp gồm 0,02 mol Al2(SO4)2 và 0,02 mol Na2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,07 mol Ba(ỌH)2 vào dung dịch thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu A. 17,87g B. 19,87g A. 18,87g A. 20,87g Câu41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit C. Trong phân tử peptit mạch hởchứa n gốc α - aminoaxit ,số liên kết peptit bằng (n-1) D. Trong phân tử peptit mạch hởsố liên kết peptit ba giờ cũng bằng số gốc α - aminoaxit Câu42: Cho 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong đó, số mol FeO bằng số mol Fe2O3.tác dụng với HCl 1M vừa đủ. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 0,16 lít B. 0,32 lít C. 0,26 lít D. 0,08 lít Câu43: Cho các chất: dung dịch saccarozo, glixerol, etanal, ancol etylic, natriaxetat, axit axetic. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
  8. là? A.2 B.3 C.4 D.1 Câu44: Trong số các kim loại :Ag; Cu; Al; Au; Fe. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là? A. Al B. Au C. Cu D. Ag Phần riêng. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : phần1 hoặc phần 2 Phần1. Theo chương trình cơ bản Câu45: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe và lượng dư dung dịch CuSO4 Sau khi kết thúc phản ứng , lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. thành phần phần trăm theo khối lượngZn trong hỗn hợp ban đầu là? A. 90,27% B. 82,2% C. 12,67% D. 85,3% Câu46: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt, thì kim loại bị ăn mòn trước là A, Thiếc B. Sắt C. không kim loại nào bị ăn mòn D. Cả 2 đều bị ăn mòn như nhau Câu47: Khi tghực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X thu được 5,6lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu48; Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa? A. Fe(NO3)3; Cu(NO3¬)2 dư B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)3 dư C. Fe(NO3)2; D. Fe(NO3)3; Câu49; Khi clo hoá PVC, tính trung tbình c ứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 Clo. Sau khi Clo hoá , thu được 1 polime chứa 63,96% clo( về khối lượng). giá trị của k là A.2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu50: Trong số các loại tơ sau:
  9. 1. (-NH-(CH2)6¬¬-NH-CO-(CH2)4- CO-)n, 2. (-NH-(CH2)5¬- CO-)n 3. [ C6H7O2 (OOCCH3)3 ]n Tơ thuộc loại poliamit là? A.1,3 B.1,2,3 C.2,3 D.1,2 PhầnII. Theo chương trình ban tự nhiên Câu51: Oxi hoá 4,48lít C2H4 (đktc) bằng oxi( xúc tác PdCl2; CuCl2) thu được chất X dơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN dư được 7,1g CH3CH(CN)OH ( xianohiđrin ) . Hiêu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 80% B. 60% C. 70% D. 50% Câu 52: Trong công nghiệp axeton được điều chế từ? A. Xiclopropan B. Cumen C. Propan-1-ol D.Propan-2-ol Câu53: Cần bao nhiêu thời gian để điều chế được 0,1mol khí clo bằng phương pháp điệ phân NaCl nóng chảy với I=3A A. 216 phút B. 324phút C. 107phút D. 54 phút Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng +CH3 +HONO +CuO NH3 X Y Z (1:1) Biết Z có khả năngtham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là A.CH3OH;HCOOH B. CH3OH;HCHO C. C2H5OH;CH3OH D. C2H5OH;HCHO Câu55: Trong cầu muối của pin điện hoá Zn-Cu có sự di chuyển của các A. Ion B. Nguyên tử C. Electron D. Nguyên tử Cu Câu56. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá
  10. 2 Cr + 3Ni2+ 2Cr2+ +3Ni Biết E0 Cr2+/ Cr = -0,74V; E0 Ni2+/ Ni = -0,26V; E0 của pin điện hoá là? A. 0,78V B. 0,96V C. 0,48V D. 1,0V
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2