intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 4

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

70
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng môn toán 2010 - đề số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 4

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 4 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  f ( x )  mx 3  3mx 2   m  1 x  1 , m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1. 2. Xác định các giá trị của m để hàm số y  f ( x ) không có cực trị. Câu II (2 điểm): Giải phương trình : 4 4 sin x  cos x 1  tan x  cot x  ; 2 3 2). log 4  x  1  2  log 4  x  log 8  4  x   1). sin 2 x 2 2 3 2 dx  Câu III (1 điểm) Tính tích phân A  2 x 1 x 1 2 Câu IV (1 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh, biết SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho.  x2  7 x  6  0  Câu V (1 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm  2  x  2  m  1 x  m  3  0  B.PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm)
  2. 1. Cho tam giác ABC biết các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đ.thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2. Cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2z + 5 = 0;  Q  : x  2 y  2z -13 = 0. Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm A(5;2;1) và tiếp xúc với cả hai m.phẳng (P) và (Q). Câu VII.a (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau: 52 4 3 Cn 1  Cn 1  4 An 2  (Ở đây Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử)  Cn 14  7 An 1 n 3  15  2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 2 2 1. Cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C): x  y  2 x  4 y  8  0 .Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B. 2. Cho mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  1  0 và các đường thẳng: x 1 y3 x 5 z5 z y     d1 : ; d2 : . Tìm các điểm M  d1 , N  d 2 sao cho MN // (P) và cách 3 5 2 2 6 4 (P) một khoảng bằng 2.  6 t 2  sin dt 1  2 0 Câu VII.b: Tính đạo hàm f’(x) của hsố f ( x )  ln và giải bpt: f '( x )  3 3  x x2
  3. Đáp án(ĐỀ 4) Câu Ý Nội dung Điểm 2 1,00 + Khi m = 0  y  x  1 , nên hàm số không có cực trị. 0,25 + Khi m  0  y '  3mx 2  6mx   m  1 0,50 Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi y '  0 không có nghiệm hoặc có nghiệm kép 1   '  9m 2  3m  m  1  12m2  3m  0  0  m  4 0,25 1 1,00
  4. sin 4 x  cos4 x 1   tan x  cot x  (1) sin 2 x 2 0,25 Điều kiện: sin 2 x  0 1 1  sin 2 2 x 1 sin x cos x   0,25 2 (1)     sin 2 x 2  cos x sin x  1 1  sin 2 2 x 1 1 2  1  sin 2 2 x  1  sin 2 x  0   sin 2 x sin 2 x 2 0,50 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 2 1,00 2 3 log 4  x  1  2  log 4  x  log8  4  x  (2) 2 0,25 x  1  0  4  x  4  Điều kiện: 4  x  0    x  1 4  x  0  0,25 (2)  log 2 x  1  2  log 2  4  x   log 2  4  x   log 2 x  1  2  log 2 16  x 2   log 2 4 x  1  log 2 16  x 2   4 x  1  16  x 2 + Với 1  x  4 ta có phương trình x 2  4 x  12  0 (3) ; 0,25
  5. x  2 (3)    x  6  lo¹i  + Với 4  x  1 ta có phương trình x 2  4 x  20  0 (4);  x  2  24  4   0,25  x  2  24  lo¹i     Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 hoặc x  2 1  6 III 1,00 dx tdt Đặt t  1  x 2  t 2  1  x 2  2tdt  2 xdx   2 x x dx tdt tdt   2 2 1 t t 1 x 0,50 + Đổi cận: 1 3 x t  2 2 3 1 x t  2 2 1 3 0,50 1 t  1 23 1  7  4 3  2 2 dt dt |1  2 ln  3  A  2   ln    1 t 2 2 1 t 2 t 1   1 3 2 2
  6. IV 1,00 Gọi E là trung điểm của AB, ta có: OE  AB, SE  AB , suy ra  SOE   AB . Dựng OH  SE  OH   SAB  , vậy OH là khoảng cách từ O đến (SAB), theo giả thiết thì OH = 1. 0,25 Tam giác SOE vuông tại O, OH là đường cao, ta có: 1 1 1 1 1 1 18       1  2 2 2 2 2 2 OH SO OE OE OH SO 99 9 3  OE 2   OE  8 22 9 81 9 SE 2  OE 2  SO 2   9   SE  8 8 22 2S 1 36 AB.SE  AB  SAB  S SAB  8 2 9 2 SE 22 0,25 2 1 9 9 265  2   OA2  AE 2  OE 2   AB   OE 2  4 2   32   2 8 8 8  1 1 265 265 Thể tích hình nón đã cho: V   .OA2 .SO    .3  0,25 3 3 8 8
  7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho: 265 337 337 SA2  SO 2  OA2  9    SA  0,25 8 8 8 265 337 89305 S xq   .OA.SA    . 8 8 8 V 1,00  x 2  7 x  6  0 (1)  Hệ bất phương trình  2  x  2  m  1 x  m  3  0 (2)  0,25 x0  1; 6 thỏa mãn (2). 1  1  x  6 . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi tồn tại x2  2x  3  m (do x  1; 6  2 x  1  0)  2   x 2  2 x  3   2 x  1 m   2 x  1 0,25 x2  2 x  3 ; x  1; 6 Gọi f ( x )  2x  1 Hệ đã cho có nghiệm  x0  1; 6 : f ( x0 )  m 2  x2  x  4 2x2  2x  8 0,25 1  17 ; f '  x   0  x2  x  4  0  x  f ' x   2 2  2 x  1  2 x  1 2 1  17 Vì x  1; 6 nên chỉ nhận x  2
  8. 27  1  17  3  17 2 Ta có: f (1)  , f (6)  , f   13   3 2 2   27 0,25 Vì f liên tục và có đạo hàm trên [1;6] nên max f ( x )  13 27 Do đó x0  1; 6 : f ( x0 )  m  max f ( x)  m  m 13 x1;6 VIa 2,00 1 1,00 4 x  3 y  4  0  x  2  A  2; 4  Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình:   0,25 x  2 y  6  0 y  4 4 x  3 y  4  0 x  1  B 1; 0  Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình   0,25 x  y 1  0 y  0 Đường thẳng AC đi qua điểm A(-2;4) nên phương trình có dạng: a  x  2   b  y  4   0  ax  by  2a  4b  0 Gọi 1 : 4 x  3 y  4  0;  2 : x  2 y  6  0;  3 : ax  by  2a  4b  0 Từ giả thiết suy ra   2 ; 3    1 ;  2  . Do đó 0,25 |1.a  2.b | | 4.1  2.3 | cos   2 ; 3   cos  1;  2    5. a 2  b 2 25. 5 a  0 | a  2b | 2 a 2  b2  a  3a  4b   0   3a  4b  0 + a = 0  b  0 . Do đó 3 : y  4  0
  9. + 3a – 4b = 0: Có thể cho a = 4 thì b = 3. Suy ra 3 : 4 x  3 y  4  0 (trùng với 1 ). Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y - 4 = 0. y  4  0 x  5  C  5; 4  Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình:   0,25 x  y 1  0 y  4 2 1,00 Gọi I(a;b;c) là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Từ giả thiết ta có: OI  AI 0,25   OI  AI  d  I ,  P    d  I ,  Q    OI  d  I ,  P    d  I ,  P    d  I ,  Q    Ta có: 2 2 2 OI  AI  OI 2  AI 2  a 2  b2  c 2   a  5    b  2    c  1  10a  4b  2c  30 (1) | a  2b  2c  5 | 2  9  a 2  b 2  c 2    a  2b  2c  5 (2) OI  d  I ,  P    a 2  b 2  c 2  0,25 3 | a  2b  2c  5 | | a  2b  2c  13 | d  I ,  P   d  I , Q    3 3  a  2b  2c  5  a  2b  2c  13 (lo¹i)   a  2b  2c  4 (3)  a  2b  2c  5   a  2b  2c  13
  10. 11  4a 17 11a Từ (1) và (3) suy ra: b   ;c (4) 3 6 3 Từ (2) và (3) suy ra: a 2  b 2  c 2  9 (5) 0,25 Thế (4) vào (5) và thu gọn ta được:  a  2   221a  658   0  658 46 67  658 ; Như vậy a  2 hoặc a  I ; .Suy ra: I(2;2;1) và R = 3 hoặc  và R = 3.  221 221 221  221 Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu với phương trình lần lượt là: 0,25 2 2 2 658 46 67  x  2    y  2   z  1  9 và  x     y     z    9 2 2 2     221   221   221   VIIa 1,00 Điều kiện: n  1  4  n  5 Hệ điều kiện ban đầu tương đương: 0,50   n  1  n  2   n  3  n  4   n  1  n  2   n  3 5   n  2   n  3    4.3.2.1 3.2.1 4    n  1 n  n  1  n  2   n  3  7  n  1 n  n  1   5.4.3.2.1 15  n 2  9n  22  0    n 2  5n  50  0  n  10 0,50 n  5 
  11. VIb 2,00 1 1,00 Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình 0,50 x2  y2  2x  4 y  8  0  y  0; x  2    y  1; x  3 x  5y  2  0 Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(-3;-1). 0,50 Vì ABC  900 nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4). 2 1,00  x  1  2t  là:  y  3  3t . M thuộc d1 nên tọa độ của M Phương trình tham số của d1  z  2t  1  2t ;3  3t ; 2t  . 0,25 Theo đề: |1  2t  2  3  3t   4t  1| |12t  6 | d M ,  P  2  2  12t  6  6  t1  1, t2  0. 3 2 12   2   22 + Với t1 = 1 ta được M 1  3;0; 2  ; 0,25 + Với t2 = 0 ta được M 2 1;3;0 
  12. + Ứng với M1, điểm N1  d 2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là:  x  3  2 y  2  z  2   0  x  2 y  2 z  7  0 (1) .  x  5  6t 0,25  Phương trình tham số của d2 là:  y  4t (2)  z  5  5t  Thay (2) vào (1), ta được: -12t – 12 = 0  t = -1. Điểm N1 cần tìm là N1(-1;-4;0). + Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;-5). 0,25 VIIb 1,00 1 0 x3 Điều kiện 3 3  x  0,25 1 3 1 3  x  '   ln1  3ln  3  x   3ln  3  x  ; f '( x)  3 f ( x)  ln 3 3  x  3  x  3 x   6 1  cos t 6 t 3 3  dt   t  sin t  |     sin     0  sin 0    3 Ta có:  sin 2 dt   0,25   0 0 2  2 0  6 2t 2x 1  sin 2dt  3  3   x  2 0 0    1 0,50  3  x x  2   x  3  x  2  Khi đó: f '( x)    x3 x2  x  3; x  2  x  3; x  2 2  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1