intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học cao đẳng môn vật lý 2012_3

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

105
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học cao đẳng môn vật lý 2012_3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học cao đẳng môn vật lý 2012_3

  1. TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI THPT CHUYÊN (LẦN 4) – THÁNG 4 – 2009 MÃ ĐỀ 940( thời gian 90 phút) MÔN VẬT LÝ Chú ý: Mỗi thí sinh phải trả lời 50 câu hỏi trong đó có 40 câu bắt buộc và 10 câu tự chọn. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40). Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau. B. hiệu điện thế tức thời trên đi ện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. C. hiệu điện thế hi ệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C. D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau. Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng giảm đi. B.tần số giảm đi. C.tần số tăng lên. D.bước sóng tăng l ên. Câu 3. Hi ện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra? A. hiện tượng cầu vồng. B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại l à A. bị hấp thụ bởi thủy ti nh và nước. B. làm phát quang một số chất. C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong đi ện trường. Câu 5. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ? A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn. C .Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. Câu 6. Hi ện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng đi ện từ? A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC. B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten. C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định. D. Nếu tần số ri êng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f. Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau? A. Hai sóng cùng tần số , bi ên độ. B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha. C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi. D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 9. Một nguồn âm l à nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm l à 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm l à A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB. Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng l à 0,4  m. Bi ết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục. Câu 11. Dòng đi ện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn A. không sáng. B. có độ sáng không đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng. Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li. Câu 13. Con lắc l ò xo dao động đi ều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2. Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở 1 thuần R = 25  và độ tự cảm L = H . Bi ết tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua   mạch sớm pha hơn hi ệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Dung kháng của tụ điện l à 4 A. 75  B. 100  C. 125  D. 150  1 Sưu tầm: Vũ Phấn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
  2. Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau l à do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 16. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai l ần li ên ti ếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó l à A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s   Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos 5t  (cm ) ; (trong đó x tính bằng 6  cm còn t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +3cm. A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình 3  x1=9sin(20t+ )(cm); x2=12cos(20t- ) (cm). Vận tốc cực đại của vật l à 4 4 A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s 210 Câu 19. Poloni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Độ phóng xạ của một mẫu poloni là 2Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Khối l ượng của mẫu poloni này là A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg 7 Li và thu được hai Câu 20. Người ta dùng prôton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên 3 hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt l à: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X l à A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1  0,45m . Giữ nguyên đi ều ki ện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 2  0,60 m thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 22. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí C. phụ thuộc vào nhi ệt độ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện. Câu 23. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất l à A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4,10-7m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới đây? A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 25. Phát bi ểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất l à sóng điện từ B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác l àm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngo ài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 26. Chi ếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng   0,400m vào catot của một tế bào quang điện. Công suất ánh sáng mà catot nhận được l à P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là A. 8,050.1016 (hạt) B. 2,012.1017 (hạt) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016 (hạt) Câu 27. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc  = 5.106 rad/s. 8 Khi đi ện tích tức thời của tụ điện l à q  3.10 thì dòng đi ện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C Câu 28. Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; năng l ượng toàn phần B. biên độ; tần số; gia tốc C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần D. động năng; tần số; lực. Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l 1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ l à T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là A. l  3m;T  3 3s B. l  4m;T  2 3s 2 Sưu tầm: Vũ Phấn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
  3. C. l  4m;T  3 3s D. l  3m; T  2 3s Câu 30. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con l ắc dao động đi ều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con l ắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng T 2T T2 A. T 2 B. C. D. 3 2 3 Câu 31. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần C. không phụ thuộc gì vào L và C D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm Câu 32. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạch đi ện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ dòng đi ện cực đại qua cuộn dây l à 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây l à A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng l à tương ứng bằng 4200 vòng và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp l à A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn l ại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày 10 4 ( F ) mắc nối tiếp với cuộn dây có điện Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có đi ện dung C =  1 25  và độ tự cảm L = ( H ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều trở thuàn R = 4 u = 50 2 cos 2ft (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng đi ện trong mạch l à B. 50 2 Hz A. 50Hz C. 100 Hz D. 200Hz 0.1 Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10(  ), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= (H )  và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều  u= U 2 cos(100t ) (V). Dòng đi ện trong mạch lệch pha so với u. ĐIện dung của tụ điện l à 3 A. 86,5 F B. 116,5 F C. 11,65 F D. 16,5 F 4 Câu 37. Năng lượng li ên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của 2 He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri 4 tổng hợp thành 2 He thì năng lượng toả ra l à A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s); độ lớn đi ện tích của electron l à e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn A.  0,36 m C.   0,36 m D.  = 0,36 m Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s). Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng  =0,41 m là A. 4,85.10-19J B. 3,9510-19J C. 4,85.10-20J D. 2,1 eV Câu 40. Cho hai bóng đèn đi ện (sợi đốt) hoàn toàn gi ống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhi ên, độc lập không bao gi ờ l à sóng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải l à ánh sáng đơn sắc. D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải l à nguồn sáng đi ểm. PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU) A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50) Câu 41. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây l à R = 2  . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW Câu 42. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp 3 Sưu tầm: Vũ Phấn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
  4. B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp Câu 43. Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất l à 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế gi ữa anot và catot là A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV Câu 44. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray l à 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h Câu 45. Trong thí nghi ệm về sóng dừng, trên một sợi dây đ àn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai đi ểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần li ên ti ếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(  ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U 2 sin(100t ) (V). Hi ệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây l à Ud   = 60V. Dòng đi ện trong mạch lệch pha so với u và l ệch pha so với ud. Hiệu đi ện thế hiệu dụng ở hai 6 3 đầu mạch (U) có giá trị A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V) Câu 47. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D  n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần l ượt l à 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhi êu năng lượng. A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV D. không tính được vì không bi ết khối l ượng các hạt Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi li ên tục từ đỏ đến tím B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhi ệt độ nguồn sáng. Câu 49. Trong nguyên tử hiđro, khi electron chuyển động trên qũi đạo K có bán kính ro = 5,3.10-11m, thì electron có vận tốc (Cho khối lượng và độ lớn điện tích của electron l ần lượt l à m= 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19 C). A. 2,19.106 m/s B. 2,19.107 m/s C. 4,38.106 m/s D. 4,38.107 m/s Câu 50. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60) Câu 51. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  =0,300 m vào catot của một tế bào quang đi ện. Khi UAK  -0,75 V thì dòng quang điện hoàn toàn bị triệt ti êu. Gi ới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là (Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); độ lớn điện tích của electron e = 1,6.10-19 C). A.  0=0,410 m B.  0=0,590 m C.  0=0,366 m D.  0=0,350 m Câu 52. Phát bi ểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vị trí trục quay B. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay C. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chi ều quay của vật D. Đơn vị đo momen quán tính l à kgm2. Câu 53. Một momen lực 30 Nm tác dụng l ên một bánh xe có khối lượng 4kg và momen quán tính đối với trục quay là 2,0kg.m2. Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay được một góc A. 375 rad B. 750 rad C. 1500 rad D. 3000 rad Câu 54. Một đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghi êng. Góc l ập bởi gi ữa mặt phẳng nghi êng và mặt phẳng ngang l à 300. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghi êng của đĩa l à A. g B. g/2 C. g/3 D. g/4 Câu 55. Phát bi ểu nào sau đây là không đúng khi nói về momen động l ượng của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Đơn vị đo momen động l ượng l à kgm2/s B. Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó C. Nếu tổng các lực tác dụng l ên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật rắn được bảo toàn D. Momen động l ượng luôn cùng dấu với vận tốc góc Câu 56. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. 4 Sưu tầm: Vũ Phấn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
  5. D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn l ại. Câu 57. Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s); khối lượng và độ lớn điện tích của electron lần lượt l à: m=9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của natri là A = 2,48 eV. Chi ếu vào bề mặt một tấm natri chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,31 m . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện l à A. 7,3.105 m/s B. 7,3.106 m/s C. 4,9.105 m/s D. 4,9.105 m/s Câu 58. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40 m    0,76m . Tại điểm M cách vân trắng chính giữa 5mm có bao nhi êu tia đơn sắc cho vân tối? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 2 3 4 Câu 59. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H 1 H  2 He  n  17,6 MeV . Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol -1. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli l à A. 4,24.1010 J B. 4,24.1011 J C. 6,20.1010 J D. 4,24.1010 J Câu 60. Gi ả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h. Đáp án: 1C 2D 3A 4B 5A 6D 7C 8A 9B 10A 11B 12C 13D 14C 15C 16D 17C 18D 19B 20A 21D 22D 23B 24B 25C 26D 27C 28C 29D 30D 31B 32C 33A 34A 35C 36B 37C 38C 39A 40B 41A 42C 43A 44B 45D 46A 47B 48C 49A 50D 51C 52C 53B 54C 55C 56D 57A 58B 59B 60A 5 Sưu tầm: Vũ Phấn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2