intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B (Thi thử lần thứ 2) - Mã đề thi 283

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

104
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: hoá học- khối a, b (thi thử lần thứ 2) - mã đề thi 283', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B (Thi thử lần thứ 2) - Mã đề thi 283

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A (Thi thử lần thứ 2) Thời gian làm bài:90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 283 (Đề thi có 08 trang) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1: Để tách riêng hai chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp gồm rượu butylic và phenol, có thể sử dụng 2 chất là: A. dung dịch NaOH và nước. B. dung d ịch NaOH và CO2. C. dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. D. dung d ịch HCl và CO2. Câu 2: Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít (chứa sẵn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) và giữ cho nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong b ình đ ạt tới trạng thái cân bằng, áp su ất các khí trong b ình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phản ứng). Nồng độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là giá trị nào trong số các giá trị sau? A. 1M. B. 4M. C. 2M. D. 3M. Câu 3: Hỗn hợp A gồm các bột Al, Fe, Mg. Hòa tan 17,4 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Mặt khác, hòa tan 8,7 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư, thu đ ược 3,36 lít khí (đktc). Hỏi nếu cho 34,8 gam A vào dung d ịch CuSO4 d ư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc tách thu lấy phần chất rắn, hòa tan vào dung d ịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V (lít) khí NO2 duy nhất. V có giá trị bằng: A. 44,80 lít. B. 26,88 lít. C. 13,44 lít. D. 53,76 lít. Câu 4: Este X có công thức phân tử C7 H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung d ịch NaOH 4% thì thu đ ược một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H. B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. C. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2 H5. D. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. Câu 5: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản p hẩm cuối cùng là bao nhiêu: A. 14,8 gam. B. 7,4 gam. C. 11,1 gam. D. 22,2 gam. Trang 1 /8 – Mã đề thi 283
  2. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion. B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạo phù hợp với quy tắc bát tử. C. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π), còn phân tử axit nitric có 4 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π). D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH) lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen (CH2=CH2). Câu 7: Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 10 0. Hiệu suất của phản ứng lên men đạt 95%. Khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 15,652 kg. B. 18,256 kg. C. 16,476 kg. D. 20,595 kg. Câu 8: Hoà tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A, V lít khí B (đktc) và còn 2,7 gam chất rắn không tan. V có giá trị là: A. 9,74 lit. B. 10,08 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96 lit. Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 24,64 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, đ ể phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có hiđrocacbon dư. Sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so với Hiđro bằng 17. Khối lượng H2 có trong hỗn hợp X là: A. 2 gam. B. 3 gam. C. 0,5 gam. D. 1 gam. Câu 10: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi tan vào nước không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 28,2 gam. B. 18,8 gam. C. 4 ,4 gam. D. 8,6 gam. Câu 11: Để điều chế Ag kim loại từ dung dịch AgNO3 không thể dùng cách nào trong số các cách nêu sau đây ? A. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Điện phân dung dịch AgNO3. C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 12: Nhận xét nào dưới đây k hông đúng? A. Phenol là axit, còn anilin là bazơ. B. Dung d ịch phenol làm qu ỳ tím hoá đỏ, còn dung dịch anilin làm qu ỳ tím hoá xanh. C. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro. Trang 2 /8 – Mã đề thi 283
  3. D. Phenol và anilin đ ều dễ tham gia phản ứng t hế và đ ều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại M. Dẫn to àn bộ khí thu được sau p hản ứng đi qua dung dịch nước brom d ư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thì thu đ ược 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của lưu hu ỳnh trong muối sunfua bằng: A. 36,33%. B. 26,66%. C. 53,33%. D. 46,67%. Câu 14: Hãy chỉ ra câu nhận xét k hông đúng về muối amoni: A. Các mu ối amoni đều là chất điện li mạnh. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH  không màu, cho môi trường bazơ. 4 B. Các muối amoni đều kém bền với nhiệt. C. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, giải phóng khí NH3. D. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước. Câu 15: X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3 H6O2. Biết: X làm tan đá vôi; Y không tác dụng đ ược với NaOH nhưng tác d ụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Khi oxi hóa Y với xúc tác thích hợp thu được hợp chất đa chức. Z không tham gia phản ứng tráng bạc; không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na. X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH. B. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3. C. C2H5COOH; CH3 -CH(OH)-CHO; CH3-CO-CH2OH. D. HCOOCH2CH3; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH. Câu 16: Trong phản ứng: NaClO + KI + H2SO4  I2 + NaCl + K2SO4 + H2O. H2SO4 đóng vai trò: A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. chỉ là chất oxi hóa. C. chỉ là chất khử. D. chỉ là môi trường. Câu 17: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu có cùng số nguyên tử cacbon. Đó là do: A. giữa các phân tử axit cacboxylic có ít liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu. B. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu. C. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơn, đồng thời liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu. D. các phân tử axit cacboxylic có khối lượng phân tử cao hơn nhiều khối lượng phân tử của rượu. Câu 18: Khi đun nóng dung d ịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do: Trang 3 /8 – Mã đề thi 283
  4. A. saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản. B. trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit. C. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ. Câu 19: Đun nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S (không có không khí) thu được hỗn hợp A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư thu được V (lit) hỗn hợp khí B. Giá trị V ở đktc là: A. 5,60 lit. B. 10,08 lit. C. 8,96 lit. D. 6,72 lit. Câu 20: Đổ 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung d ịch chứa Ba(OH)2 0 ,08 M và KOH 0,04 M, thu được dung dịch X. Biết [H+][OH-] = 10-14. Dung dịch X có pH bằng: A. 13. B. 2. C. 1. D. 12. Câu 21: Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2 H6. Những chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là: A. CH2=CH-CH=CH2, C3H6, C2H6. B. HO-CH2-CH2-OH, H2N-CH2-COOH. C. C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C3H6. D. C6H5-CH=CH2, HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH3. Câu 22: Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy ho àn toàn V (lít) hỗn hợp hơi A (đktc), thu đ ược 35,84 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Trị số của V là: A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 15,68 lít. Câu 23: Thu ốc nổ đen còn gọi là thu ốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây ? A. KClO3, C và S. B. KNO3 và S. C. KNO3, C và S. D. KClO3 và C. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đ ồng đẳng thu đ ược 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác, khi cho m(g) hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu đ ược 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đ ktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là: A. C2H6O và C3H8O. B. C2H6O2 và C3H8O2. C. CH4O và C2H6O. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 25: Dẫn khí H2S vào dung d ịch chứa các chất tan FeCl3, AlCl3, CuCl2, NH4Cl, thu được kết tủa X. X chứa: A. FeS, CuS. B. FeS, Al2S3, CuS. C. CuS, S. D. CuS. Câu 26: Cho sơ đồ sau: X Cl2  Y H Z CuO  T Ag G (axit acrylic). Các chất X và 2O O    2 Z có thể là: A. C3H6 và CH2 = CH - CH2OH. B. C2H6 và CH2 = CH - CHO. C. C3H8 và CH3 - CH2 - CH2 - OH. D. C3H6 và CH2 = CH - CHO. Trang 4 /8 – Mã đề thi 283
  5. Câu 27: Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); C6H5OH (c); CO2 (d); H2SO4 (e). Tính axit của các chất giảm theo trật tự: A. e > b > d > c > a B. e > a > b > d > c C. e > b > a > d > c D. e > a > b > c > d Câu 28: Trong chất béo chưa tinh khiết, thường có lẫn một lượng nhỏ axit béo tự do. Số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, phải dùng vừa đủ dung dịch chứa 3,2 mol NaOH. Khối lượng xà phòng thu đ ược là: A. 1103,15 gam. B. 1031,45 gam. C. 1125,75 gam. D. 1021,35 gam. Câu 29: X có công thức phân tử C5 H6O4 và có các tính chất sau đây: Cộng hợp hidro (xt) theo tỉ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH nóng thu đ ược 1 muối và 2 chất hữu cơ E, F (trong đó có 1 chất tham gia được phản ứng tráng bạc). Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH=CH-OOC-CH3. B. HOOC-COO-CH=CH-CH3. C. CH3-OOC-CH2-COO-CH=CH2. D. CH3-OOC-COO-CH=CH2. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp có chứa 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeS thấy tạo thành một sản p hẩm rắn duy nhất. Lượng O2 đã dùng b ằng? A. 0,15 mol. B. 0,23 mol. C. 0,25 mol. D. 0,2 mol. Câu 31: HNO3 đ ặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4. C. Mg(OH)2, CuO, NH3, H2SO4, Mg, C, Fe3O4, Fe2O3. D. Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, Au, C, FeSO4. Câu 32: Trộn 0,54 gam Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đ ược hỗn hợp A. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung d ịch HNO3 d ư, thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3 (không có sản phẩm khử khác). Thể tích khí NO và NO2 (đktc) lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 6,72 lít và 2,24 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 0,672 lít và 0,224 lít. Câu 33: X, Y là 2 rượu đơn chức, mạch hở và là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Cho 2,84 gam hỗn hợp X, Y tác dụng với Na (dư) thu được 4,6 gam chất rắn. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3OH và C2 H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4 H7OH. Câu 34: Chia m gam hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Đốt cháy ho àn toàn thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần 2: Đề hiđrat hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu đ ược bao nhiêu gam nước? Trang 5 /8 – Mã đề thi 283
  6. A. 1,8 gam. B. 3,6 gam. C. 0,9 gam. D. 0,45 gam. Câu 35: Câu nào sau đây không đúng: A. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. C. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. D. Khi nhỏ axit HNO3 đ ặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 36: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi phản ứng kết thúc thì dung d ịch thu được có pH: A. = 14. B. = 7. C. > 7. D. < 7 . Câu 37: Dấu hiệu nào sau đây không dùng để nhận ra khí NH3 : A. Mùi khai, tác d ụng với dung dịch CuSO4 cho kết tủa xanh lam, rồi hoà tan kết tủa tạo dung d ịch xanh thẫm khi NH3 dư. B. Tan trong nước. C. Tạo khói trắng với khí HCl. D. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm. Câu 38: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là: A. 5,69 gam. B. 5,07 gam. C. 4,45 gam. D. 2,485 gam. Câu 39: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đ ơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 100 ml. B. 320 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 40: Xác định phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung d ịch AgNO3/HNO3. B. Có thể phân biệt glixerol và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung d ịch HNO3 đ ặc. C. Có thể phân biệt fructozơ và axit fomic bằng phản ứng tráng gương. D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và d ầu mỡ bôi trơn máy b ằng dung dịch NaOH nóng. Câu 41: Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ b ản là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang đ iện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của R là: A. [Ne] 3 s23p5. B. [Ar] 3d104s24p5. C. [Ne] 3s23p3. D. [Ar] 3d104s2. Câu 42: Cho phương trình: C8 H12 + KMnO4 + H2SO4 → C7H10O6 + K2SO4 + CO2 + X1 + X2. Các sản phẩm X1, X2 (xếp theo thứ tự) cụ thể là: A. K2CO3, H2O. B. K2CO3, MnSO4. C. SO2, H2O. D. MnSO4, H2O. Trang 6 /8 – Mã đề thi 283
  7. Câu 43: Hòa tan 9,14 gam hợp kim chứa Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu đ ược 7,84 lít khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung d ịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đ ược m gam muối. m có giá trị là: A. 31,99 gam. B. 31,45 gam. C. 35,58 gam. D. 33,25 gam. Câu 44: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung d ịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung d ịch X, cần vừa đủ V (ml) dung dịch HCl 2M. V có giá trị là: A. 100 ml. B. 20 ml. C. 200 ml. D. 50 ml. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ đ ược chọn là 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) Câu 45: Trong p hòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách: A. Tổng hợp từ C và H2. B. Crackinh butan. C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit. D. Nung natriaxetat với vôi tôi xút. Câu 46: Tính khối lượng gang chứa 94% Fe sản xuất đ ược từ 1 tấn quặng hematit nâu (Fe2O3.H2O). Biết quặng sắt có 20% tạp chất trơ. A. 472,82 kg. B. 526,40 kg. C. 595,74 kg. D. 535,50 kg. Câu 47: Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch A, thu dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung d ịch B thấy xuất hiện kết tủa. m có giá trị là: A. 8 gam. B. 32 gam. C. 24 gam. D. 16 gam. Câu 48: Rượu và amin nào sau đây có cùng bậc: A. CH3CH2OH, CH3NHCH3. B. (CH3)2CHOH, (CH3)2CHNH2. C. CH3CH2CH2OH, C6H5NHCH3. D. C2H5NHCH3, CH3CH(OH)CH3. Câu 49: A, B là hai olefin có khối lượng phân tử gấp đôi nhau. Hidro hoá A, B thu được hai parafin A', B'. Trộn A', B' theo tỉ lệ mol 1:1 đ ược hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,344. Công thức phân tử của A, B là : A. C3H6 và C6H12. B. C5H10 và C10 H20. C. C2H4 và C4 H8. D. C3H6 và C4 H8. Câu 50: Nhận xét nào dưới đây là đúng ? A. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện. Trang 7 /8 – Mã đề thi 283
  8. B. Nhôm kim lo ại có tính khử mạnh hơn so với kim loại kiềm và kim lo ại kiềm thổ cùng chu kì. C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3. D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa. Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) Câu 51: Cho các cặp oxi hóa - khử: Fe3+/Fe2+ > Cu2+/ Cu > Fe2+/Fe. Điều khẳng định nào cho sau đ ây được coi là k hông đúng ? A. Fe có thể khử đ ược Cu2+. B. Cu có thể khử đ ược Fe3+. C. Fe có thể khử đ ược Fe3+. D. Cu có thể khử đ ược Fe2+. Câu 52: Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây). Nếu trên bề mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt b ên trong, khi vật đó tiếp xúc với không khí ẩm, thì: A. sắt bị ăn mòn nhanh chóng. B. không có hiện tượng gì xảy ra. C. lớp thiếc bị ăn mòn nhanh chóng. D. thiếc và sắt đều bị ăn mòn nhanh chóng. Câu 53: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr (52) và Fe (56) trong dung dịch HCl lo ãng, nóng thu đ ược 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,520 gam. B. 1,015 gam. C. 0,065 gam. D. 0,560 gam Câu 54: Cho một ít bột lưu hu ỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đ ặc, đun nóng. Hiện tượng thu được: A. lưu hu ỳnh tan, có khí không màu mùi xốc thoát ra. B. lưu hu ỳnh nóng chảy và sau đó bay hơi. C. lưu hu ỳnh tan, có khí không màu mùi trứng thối thoát ra. D. lưu hu ỳnh không phản ứng. Câu 55: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4 . Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Biết Cd (112) và Zn (65) thì khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là: A. 80 gam. B. 40 gam. C. 100 gam. D. 60 gam. Câu 56: Đốt cháy ho àn toàn m(gam) một hỗn hợp gồm: Propan-2-on, etanal, butan-2 -on và HCHO rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đ ựng dung dịch H2SO4 đặc dư thì thấy có 3,36 lit khí thoát ra ở (đktc). Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua b ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng b ình tăng thêm bao nhiêu gam? A. 2,7 gam. B. 9,3 gam. C. 6,6 gam. D. 6,2 gam. -------------------HẾT------------------- Trang 8 /8 – Mã đề thi 283
  9. Trang 9 /8 – Mã đề thi 283
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2