Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 5
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 2 - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 5
- Câu 1. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 2. Khi cho 90 g axit axetic tác dụng với 69 g ancol etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là A. 174,2 g. B. 87,1 g. C. 147,2 g. D. 78,1 g. Câu 3. Fructozơ không phản ứng với A. H2/Ni, t0. B. Cu(OH)2. C. dd AgNO3/NH3. D. dd brom. Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100 ml hỗn hợp X thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. CTPT của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và CH-C≡CH. D. C2H6 và C3H8. Câu 5. Tên gọi của C6H5NH2 là A. phenol. B. benzyl amoni. C. hexyl amoni. D. anilin. Câu 6. Trong các chất: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với A. Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3. B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. C. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp 2-metyl buta-1,3-đien được cao su buna. C. Cao su izopren có thành phần giống với cao su thiên nhiên. D. Nhựa phenolfomalđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomalđehit lấy dư, xúc tác bằng bazơ. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit. B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH3OH. D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết σ. Câu 9. Cho 50 g dd anđehit axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 (đủ) thu được 21,6 g Ag kết tủa. C% của anđehit axetic trong dd đã dùng là A. 4,4%. B. 8,8%. C.13,2%. D. 17,6%. Câu 10. Để thu được 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng của xenlulozơ với HNO3/H2SO4 đặc, đun nóng (có sự hao hụt 20% trong quá trình sản xuất) cần phải dùng tối thiểu một lượng xenlulozơ A. 272,7 kg. B. 327,3 kg. C. 340,9 kg. D. 389,2 kg.
- Câu 11. Tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử là 2500u. Số mắc xích tạo thành loại tơ trên gần là A. 21. B. 10. C. 16. D. 11. Câu 12. Chất A có CTPT là C6H6, biết rằng 1 mol A tác dụng được với AgNO3/NH3 (dư) tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của A là A. CH2=CH-C≡C-CH=CH2. B. CH2=C=CH-CH2-C≡CH. C. CH2=CH-CH=CH-C≡CH. D. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH Câu 13. Đốt cháy 11,6 g chất Y thu được 5,3 g Na2CO3, 4,5 g H2O và 24,2 g CO2. Biết rằng một phân tử Y chỉ chứa một nguyên tử oxi. CTPT của Y là A. C2H3ONa. B. C3H5ONa. C. C6H5ONa. D. C3H2ONa2. Câu 14. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dd chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh nhôm ra khỏi dd. Phát biểu nhận xét hiện tượng sau thí nghiệm nào sau đây là đúng? A. Thanh nhôm có màu đỏ và có bọt khí thoát ra. B. Khối lượng thanh nhôm giảm 1,38 gam. C. Dung dịch thu được chuyển màu xanh đậm hơn. D. Khối lượng dd tăng 1,38 gam. Câu 15. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO3 có nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng bạc bám trên lá kẽm là A. 2,16 g. B. 1,62 g. C. 0,54 g. D. 1,08 g. Câu 16. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dd NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 60%. Câu 17. Nhóm các bazơ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân là A. NaOH và Ba(OH)2. B. Cu(OH)2 và Al(OH)3. C. Zn(OH)2 và KOH. D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 18. Phát biểu nào nào sau đây không đúng đối với kim loại nhốm IIA? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân năng lượng ion hóa giảm dần. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân khối lượng riêng tăng dần. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính khử tăng dần. Câu 19. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do A. có khối lượng riêng nhỏ. B. thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ. C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền. D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác. Câu 20. Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau: Al Li K Cs 3 g/cm 2,7 0,53 0,86 1,90 Thể tích (cm3) của một mol mỗi kim loại trên lần lượt là A. 10; 43,35; 13,20; 86,36. B. 10; 13,20; 45,35; 86,36. C. 10;43,35; 86,36; 13,20. D. 13,20; 43,35; 10; 86,36.
- Câu 21. Cho 6,72 lit CO2 (đktc) tác dụng với dd NaOH 1M thu được A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư. B. 10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư. D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 g NaHCO3. Câu 22. Nhúng một thanh Cu kim loại vào dd chứa 0,03 mol AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh Cu ra khỏi dd. Phát biểu nào sau đây không đúng với kết quả phản ứng ? A. Khối lượng kim loại Ag bám trên Cu là 3,24 g. B. Khối lượng thanh Cu tăng 2,28 g. C. Khối lượng dd giảm 2,28 g. D. Khối lượng dd tăng 2,28 g. Câu 23. Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là không đúng ? A. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức. C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình. D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray. Câu 24. Phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 cho thấy A. sắt kim loại là chất oxi hóa. B. muối sắt (III) clorua là chất khử. C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+. D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hóa thành Fe3+. Câu 25. Khi điện phân dd CuCl2 bằng điện cực trơ trong thời gian một giờ với cường độ dòng điện 5A. Lượng Cu giải phóng ở catôt là A. 5,97 gam. B. 7,59 gam. C. 5,59 gam. D. 7,95 gam. Câu 26. Trong một dd có chứa 0,01 mol Ca2+, x mol Mg2+, 0,01 mol Cl-, 0,03 mol NO3- thì A. x=0,02. B. x=0,01. C. x=0,03. D. 0,04. Câu 27. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và oxi là A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2, KNO3, LiNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3. Câu 28. Dùng khí CO khử Fe2O3, sản phẩm khử sinh ra có thể là A. Fe. B. Fe, FeO và Fe3O4. C. Fe và FeO. D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 Câu 29. Nhúng thanh sắt vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt A. tăng 0,08 g. B. tăng 0,80 g. C. giảm 0,08 g. D. giảm 0,80 g. Câu 30. Trong 4 hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, S, P…) với hàm lượng C tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép ? Gang Thép Gang Thép A (1) & (2) (3) & (4) C (1) & (3) (2) & (4) B (3) & (4) (1) & (2) D (1) & (4) (2) & (3) Câu 31. Cho phương trình hóa học: FeCl2 + KMnO4 + HCl → FeCl3 + MnCl2 + KCl + H2O Phương trình ion thu gọn cho phản ứng là
- A. Fe2+ → Fe3+ B. 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O C. MnO4 - + H+ → Mn2+ + H2O D. FeCl2 + MnO4- → 5FeCl3 + Mn2+ Câu 32. Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% (d=1,05 g/ml). CTPT của sắt oxit là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO2. Câu 33. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOH. Câu 34. Glucozơ lên men thành etanol, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư, thấy thoát ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam. Câu 35. Công thức tổng quát của amino axit là A. R(NH2)(COOH). B. (NH2)x(COOH)y. C. R(NH2)x(COOH)y. D. H2N- CxHy-COOH. Câu 36. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng giữa A. HOOC-(C2H4)4-COOH và H2N-(C2H4)4-NH2. B. HOOC-(C2H4)4-COOH và H2N-(C2H4)6-NH2. C. HOOC-(C2H4)6-COOH và H2N-(C2H4)6-NH2. D. HOOC-(C2H4)6-COOH và H2N-(C2H4)4-NH2. Câu 37. Điện phân 100ml dd Ag2SO4 0,2M với hai điện cực trơ trong 11 phút 30 giây và dòng điện có cường độ 2A thì lượng Ag thu được ở catôt là A. 2,16 g. B. 21,6 g. C. 1,544 g. D. 0,772 g. Câu 38. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A cần 100 ml dd H- 2SO4 1M. Giá trị của m là A. 2,3. B. 4,6. C. 6,9. D. 9,2. Câu 39. Phản ứng nào sau đây viết không đúng ? 0 0 A. 3Fe + O2 t Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 0 t0 C. 2Fe + 3I2 t 2FeI3 D. Fe + S FeS Câu 40. Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng A. 3,60 g. B. 4,84 g. C. 5,40 g. D. 9,68 g.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1
6 p | 135 | 44
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2
5 p | 113 | 27
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4
7 p | 90 | 24
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6
8 p | 75 | 21
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 8
6 p | 85 | 20
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5
7 p | 110 | 19
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 12
5 p | 79 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 15
6 p | 89 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11
5 p | 85 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 7
6 p | 98 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14
6 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 13
6 p | 80 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 10
6 p | 83 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 9
9 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 3
5 p | 82 | 14
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 16
6 p | 65 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 17
5 p | 58 | 6
-
Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)
6 p | 85 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn