intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 4 - Đề 12

Chia sẻ: Hoi Su | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

54
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 4 - đề 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 4 - Đề 12

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 2: gồm 40 câu Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3. CTCT của este là A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 2. Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có xúc tác H+). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,0%. B. 62,5%. C. 60,0%. D. 41,67%. Câu 3. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiên A. dextrin. B. saccarozơ. C. mantozơ. D. glucozơ. Câu 4. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2CH3NH2+H2SO4 → (CH3NH3)2SO4 B. 3CH3NH2+3H2O+FeCl3 → Fe(OH)3+3CH3NH3Cl C. C6H5NH+2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2+2HBr D. C6H5NO2+3Fe+7HCl → C6H5NH3Cl+2H2O+3FeCl3 Câu 5. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết quả nào sau đây không đúng ? A. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M). B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol. C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N. D. Tên gọi của hai amin là metylamin và etylamin. Câu 6. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có CTPT là A. C3H7N. B. C2H5N. C. C6H7N. D. C4H9N. Câu 7. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì để điều chế 4,0 tấn PVC phải cần một thể tích khí metan là A. 3500 m3. B. 3560 m3. C. 3584 m3. D. 5500 m3. Câu 8. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3. B. C2H5CH3OH. C. CH3CONH2. D. C2H5NH2. Câu 9. Cho hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
  2. C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,05 mol. Câu 10. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch : glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dd là A. quì tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc. B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quì tím, HNO3 đặc. C. dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quì tím. D. Cu(OH)2, quì tím, HNO3 đặc, dung dịch iot. Câu 11. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 26,28% & 73,72%. B. 28,26% & 71,74%. C. 28,74% & 71,26%. D. 25,74% & 74,26%. Câu 12. Đốt cháy 5,8 gam chất M ta thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Biết rằng một phân tử M chỉ chứa một nguyên tử oxi, CTPT của M là A. C6H5ONa. B. C7H4O3Na2. C. C8H9O2Na2. D. C7H7ONa Câu 13. Biết rằng A tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn B và hỗn hợp hơi C; từ C chưng cất thu được D, D tráng bạc cho sản phẩm E, E tác dụng với NaOH lại thu được B. CTCT của A là A. HCOO-CH2-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 14. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là sai ? A. Dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối của Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W. D. Tính cứng của Al < Cs < Fe < Cu < Cr. Câu 15. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt thì vật bị gỉ sắt chậm nhất là sắt tráng A. kẽm. B. thiếc. C. niken. D. đồng. Câu 16. Hòa tan 1,165 gam hợp kim Fe-Zn bằng dung dịch axit clohidric thoát ra 448 ml khí hidro (đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn. C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn. Câu 17. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. CO + Na2O (nhiệt độ cao) → 2Na + CO2. B. 4NaOH (điện phân dung dịch) → 4Na + 2H2O + O2. C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) → 2Na + Cl2. D. 2NaCl (đpdd có màng ngăn) → 2Na + Cl2.
  3. Câu 18. Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín. B. ngâm chúng vào nước. C. ngâm chúng trong ancol nguyên chất. D. ngâm chúng trong dầu hỏa. Câu 19. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác? CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm. B. Ca(OH)2 dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi. C. CaCO3 dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí CO2. D. CaSO4 dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội thất. Câu 20. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước? A. H2O. B. Dd HCl vừa đủ. C. Dd NaOH vừa đủ. D. Dd CuSO4 vừa đủ. Câu 21. Cho 350 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thì A. thu được 7,8 gam kết tủa. B. thu được 3,9 gam kết tủa. C. thu được 23,4 gam kết tủa. D. không thấy tạo kết tủa. Câu 22. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư NaOH tạo ra 0,672 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 0,540. B. 0,810. C. 1,080. D. 1,755. Câu 23. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO ? 0 0 A. Fe(OH)2 t  B. FeCO3 t  0 O C. Fe(NO3)2  t  D. CO + Fe2O3 500  600 C Câu 24. Cấu hình electron nào dưới đây là đúng với ion Cr3+ A. [Ar] 3d44s2. B. [Ar] 3d64s2. C. [Ar] 3d44s1. D.[Ar] 3d3. Câu 25. Hòa tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là A. 2,5984 gam. B. 0,6496 gam. C. 1,2992 gam. D. 1,9488 gam. Câu 26. Trong 1 lit nước biển có 19000 mg Cl-, 10500 mg Na+, 65 mg Br-, 3.10-4 gam Ag, 4.10-6 gam Au và nhiều nguyên tố khác. Hỏi để khai thác được 6,5 kg Br2 (lượng Br2 tối đa) thì phải dùng bao nhiêu m3 nước biển ? A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 27. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO3)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.
  4. Câu 28. Cho 3,50 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thu được 2,24 lít H2 (đktc). Khi cô cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là A. 7,05 gam. B. 5,275 gam C. 10,6 gam. D. 5,3 gam. Câu 29. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Dung dịch NH3 hòa tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính. B. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa. C. Dung dịch các muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao. D. Dung dịch NH3 hòa tan Zn(OH)2 do tạo phức. Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 8,8 gam FeS tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là A. 11,95. B. 57,8. C. 23,90. D. 71,7. Câu 31. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm ? A. Al2O3 đpnc 2Al + 3/2O2   B. 2NaOH đpnc 2Na + O2 + H2   đpnc đpnc C. 2NaCl  2Na + Cl2  D. Ca3N2  3Ca + N2  Câu 32. Trong các oxit của crom theo chiều tăng dần số oxi hóa A. tính axit giảm, tính bazơ tăng. B. tính bazơ giảm, tính axit tăng. C.tính bazơ không thay đổi, tính axit tăng. D. tính axit và bazơ không thay đổi. Câu 33. Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là các tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau khi đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Hiện tượng quan sát được là A. Miếng mở nổi, sau đó tan dần. B. Miếng mở nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy. C. Miếng mở chìm xuống, sau đó tan dần. D. Miếng mở chìm xuống, không tan. Câu 34. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau ? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 35. Câu nào sau đây không đúng ? A. Khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Câu 36. Câu nào sau đây không đúng ? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
  5. C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắc xích liên kết với nhau. D. Polietylen và poli (vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên. Câu 37. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra sự A. khử ion Na+. B. khử phân tử nước. C. oxi hóa ion Na+. D. oxi hóa phân tử nước. Câu 38. Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB. C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s2. D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3s2. Câu 39. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl để làm thuốc thử thì : A. chỉ nhận biết được một chất. B. chỉ nhận biết được hai chất. C. phân biệt được cả bốn chất. D. không nhận biết được chất nào. Câu 40. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. + Phần 1: được cô cạn trực tiếp thu được m1 gam muối khan. + Phần 2: sục khí Cl2 vào đến dư rồi mới rồi mới cô cạn thì thu được m2 gam muối khan. Cho biết m2 – m1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1:1. Giá trị của m là A. 9,28. B. 5,6. C. 2,38. D. 4,64.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2