Đề thi thử Đại học hóa - THPT Vũ Quang
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học hóa - thpt vũ quang', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học hóa - THPT Vũ Quang
- SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN I TRƯỜNG THPT VŨ QUANG NĂM 2010 - 2011 MÔN: HÓA HỌC (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H 2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hổn hợp các chất, trong đó có ch ất h ữu c ơ Y. Cho l ượng Y tác dụng với lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là: A. anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic. B. anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết C trong phân tử. C. anđehit không no, có chứa hai nhóm chức anđehit . D. anđehit no chứa hai nhóm chức. Câu 2: Cho các phương trình phản ứng sau: a/ Fe + AgNO3 dư b/ FeCO3 + HNO3 t0 c/ Si + NaOH + H2O d/ etilen glicol + Cu(OH)2 e/ CH3CHO + KMnO4 + H2SO4 f/ FeS + HNO3 đặc, nóng t0 g/ Ca(HCO3)2 h/ SiO2 + NaOH Dãy gồm các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, e, f B. b, c, d,f, g. C. a, b, c, f D. a, b, c, e,f Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín m ột th ời gian, thu đ ược h ỗn hợp B gồm các chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp th ụ h ết sản ph ẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng kh ối l ượng bình đ ựng nước vôi là: A. 240,8 gam B. 260,2 gam C. 214,8 gam D. 60,05 gam Câu 4: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn v ới dung d ịch AgNO3 trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 28,74% và 71,26% B. 28,26% và 71,74% C. 28,71% và 74,26% D. 26,28% và 74,71% Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch Ni(NO3)2 0,0625M, điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thu đựơc dung dịch có pH = 1. Coi thể tích dung dịch không thay đ ổi trong quá trình đi ện phân. Phần trăm Ni(NO3)2 đã điện phân là: A. 80% B. 100% C. 70% D. 60% Câu 6: Hòa tan hết m gam Al và FexOy bằng dung dịch HNO3 thu được hổn hợp sản phẩm khí gồm 0,05 mol NO; 0,03 mol N2O và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 37,95 gam hổn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này vào dung d ịch xút d ư thì thu đ ược 6,42 gam k ết t ủa nâu đỏ. Giá trị của m và công thức của FexOy là: A. 7,29 gam và FeO B. 9,72 gam và Fe2O3 C. 7,29 gam và Fe3O4. D. 9,72 gam và Fe3O4 Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala – Gly, Gly – Val và 1 tripeptit Gly -Gly-Gly. Công thức của pentapeptit là: A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Gly-Val C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào n ước, tạo ra dung dịch Y và giải phóng 2,688 lít H 2 (đktc). Thể tích dung dịch H 2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch Y là: A. 120ml B. 75 ml C. 30ml D. 60ml Câu 9: Cho sơ đồ biểu diễn chuổi biến hóa sau: 0 0 0 Cu2O +O2 , dᆳ , t cao X +CO dᆳ , t , cao Y + HCl,O2 dᆳ , t Z Z là: A. CuCl B. CuCl, CuCl2. C. CuCl2 D. Cu2Cl2 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 7,33 gam kim loại M có hóa tr ị 2 và oxit c ủa nó vào n ước thu đ ược dung dịch X có pH = 13 Kim loại M là: A. Ca B. Ba C. K D. Na Câu 11: Một hổn hợp bột gồm hai kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần I: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) - Phần II: Hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V lít (đktc) một chất khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V là: A. 5,6 lít. B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 12: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ trinitrat thì thể tích axit nitric 99,67% (có kh ối l ượng riêng là 1,52 g/ml) cần dùng là: (Biết hiệu suất phản ứng là 90%). A. 28,6 ml B. 32,5 ml C. 26,5 ml D. 27,72 ml Câu 13: Đun nóng 6,8g phenyl axetat với 75ml dung dịch NaOH 1M. Cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu được khối lượng chẩt rắn là: A. 7,0g. B. 4,9g C. 5,1g D. 4,1g Câu 14: Đem nung các chất sau: KNO 3, NH4NO3, NH4NO2, NH4Cl, Ba(HCO3)2, AgNO3, NH4HCO3, FeCO3, Cu(NO3)2 để có sự nhiệt phân xảy ra ( nếu có) thì có thể thu được bao nhiêu khí khác nhau (không kể hơi nước)? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau : 0 X H dᆳ Y CuO,t Z O ,xt axit isobutiric 2 2 0 Ni,t Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở khác nhau. Có bao nhiêu công th ức c ấu t ạo c ủa X thõa mãn tính chất trên? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16: Este X được điều chế từ aminoaxit glutamic và ancol etylic. Cho 0,1 mol X vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn th ận dung d ịch thu đ ược chất rắn G. Cho toàn bộ chất rắn G vào dung dịch HCl d ư, sau đó cô c ạn c ẩn th ận l ại thu đ ược m gam chất rắn E. Giá trị của m là: A. 26,4 g. B. 18,35 g C. 30,05 g D. 35,9 g Câu 17: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 18: Trong một bình thép có dung tích 5,6 lít ( không ch ứa không khí), ng ười ta cho vào đó 32 gam NH4NO2. Đưa bình về nhiệt độ 0 0C sau khi đã đun nóng để muối này bị phân tích hoàn toàn. Nếu coi thể tích của H2O là không đáng kể thì áp suất trung bình sau phản ứng là: A. 6 atm B. 2 atm C. 2,25 atm D. 2,5 atm Câu 19: Cho 13,36 gam hổn hợp A gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc dư, thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác d ụng v ới dung d ịch NaOH d ư thu đ ược k ết t ủa C, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được 15,2 gam chất rắn D. Giá trị của V là: A. 2,240 lit B. 3,324 lít C. 2,576 lít. D. 3,360 lít Câu 20: Từ chất nào dưới đây không thể trực tiếp điều chế axeton ? A. anđehit propionic B. ancol i-propylic C. cumen D. metylaxetilen Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- Câu 21: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C 3H7O2N . X và Y thực hiện các chuyển hoá sau : X +[ H ] amin và Y +HCl Z +NaOH C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thõa mãn là : A. 5 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 22: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch ch ứa y mol H 2SO4 ( tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mu ối sunfat. Thành ph ần ch ất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là: A. Fe2(SO4)3 và FeSO4 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3 và H2SO4. Câu 23: Chia 7,8 gam hổn hợp ancol etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau. - Phần I: Tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí (đktc). - Phần II: Tác dụng với 30 gam CH 3COOH ( có mặt H2SO4 đặc ). Hiệu suất phản ứng là 80%. Tổng khối lượng este thu được là: A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 7,28 gam. D. 6,48 gam Câu 24: Cho các chất sau: NH4HCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2, NaH2PO4, SiO2, Si, Mg, MgO, CuS. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 25: Từ benzen cộng etilen được etylbenzen, rồi từ etylbenzen đem đề hiđro hóa đ ược stiren và đem trùng hợp thì thu được polistiren. Khối lượng benzen c ần dùng đ ể s ản xu ất đ ược 1 t ấn polistiren. Biết hiệu suất của các quá trình lần lượt là 80%; 80% và 90%: A. 1302 kg B. 1200 kg C. 1456 kg D. 1507 kg. − Câu 26: Dung dịch A chứa các ion sau: Mg2+, Ba2+ Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO 3 . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 250 ml B. 200 ml C. 150 ml. D. 300 ml Câu 27: Cho các nhận định sau: 1. Alanin làm quỳ tím hóa xanh. 2. Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. 3. Lysin làm quỳ tím hóa xanh. 4. Axit ε - amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon-7. 5. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu Biure. 6. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. Số nhận định đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 28: Pirit sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng theo phản ứng: FeS2 + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Phát biểu đúng là: A. 2 mol FeS2 đã oxi hóa 14 mol H2SO4 B. 1 mol FeS2 phản ứng vừa đủ với 7 mol H2SO4 C. FeS2 vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. D. Phản ứng vừa đủ giữa chất oxi hóa và chất khử theo tỉ lệ 7 : 1. Câu 29: Cho phản ứng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + N2O + H2O Tỉ lệ thể tích khí thu được là: VNO2 : VNO : VN2O = 1 : 2 : 3 . Hệ số nguyên tối giản của HNO3 là: A. 120 B. 31 C. 48 D. 124 Câu 30: Hợp chất hữu cơ X (chứa C , H , O ) có M X= 68. Biết rằng 13,6 gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dd AgNO3 2M ( trong dung dịch NH3 ) thu được 43,2 gam Ag . Công thức của X là : A. CH ≡ C-CH2-CHO B. CH3 - C ≡ C-CHO C. CH2=C=CH-CHO D. OHC-CHO Câu 31: Để làm sạch khí CO2 bị lẫn tạp chất khí HCl và hơi nước thì cho hổn hợp lần lượt qua các bình đựng ( lượng dư): Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- A. dung dịch P2O5 và dung dịch NaHCO3 B. dung dịch Na2CO3 và P2O5 C. dung dịch P2O5 và dung dịch H2SO4 D. dung dịch NaHCO3 và P2O5. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO 2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro là 44,5. Khi E phản ứng với dung d ịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là: A. CH3CH(NH2)COOCH3 B. H2NCH2CH2COOCH3. C. H2NCH2COOCH3 D. CH3COOCH2NH2 Câu 33: A là một là một dẫn xuất monoclo no, mạch hở mà khi đốt cháy a mol A thì thu đ ược 5a mol CO2. A phù hợp với sơ đồ chuyển hóa dưới đây ( mổi mủi tên là một phản ứng): B ( ancol bậc 1) D E ( ancol bậc 2) F G ( ancol bậc 3). A là: A A. 1-clo-2-metylbutan B. 1-clo-2,2-đimetylpropan C. 1-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan Câu 34: Nhóm chứa những khí thải đều có thể xử lí bằng dung dịch Ca(OH)2 dư là: A. CO2, SO2, H2S, Cl2 B. CO2, C2H4, H2S, Cl2 C. NO2, CO2, NH3, Cl2 D. HCl, CO2, C2H4, SO2. Câu 35: Trong số các polime sau: tơ tằm, sợi bồng, len, tơ enan, t ơ visco, s ợi đay, nilon-6,6; t ơ xenlulozơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6 C. sợi bông, len, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ xenlulozơ axetat. Câu 36: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây. A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2, dung dịch HCl, CH3OH B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thuốc tím, dung dịch H2SO4, C2H5OH C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5COOH, C2H5OH D. dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím. Câu 37: Có 200 ml dung dịch A chứa H 2SO4; FeSO4 và một muối sunfat của kim loại M có hóa trị 2. Cho 20 ml dung dịch B gồm BaCl 2 0,4M và NaOH 0,5M vào dung dịch A thì dung d ịch A v ừa hết axit H2SO4. Cho thêm 130 ml dung dịch B vào nữa thì được một lượng kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch C. Cần phải dùng 20ml dung dịch HCl 0,25M đ ể trung hòa dung d ịch C. Trong dung dịch C chứa các ion là: ( M là kim loại có hiđroxit không tan và không có tính lưỡng tính) A. Na+, Ba2+, Cl- và OH-. B. Na+, Ba2+, OH- 2− C. Na+, Cl- và OH-. D. Na+, Cl-, OH- và SO 4 . Câu 38: Một nhà máy sản xuất glucozơ từ khoai mì (củ mì, sắn). Hi ệu suất ph ản ứng là 80%. Nếu nhà máy sản xuất được 360 tấn glucozơ trong m ột ngày và thu h ồi đ ược ph ần tinh b ột còn dư để lên men rượu nhằm sản xuất cồn 700 dùng trong y tế, thì trong một ngày nhà máy sản xuất được tối đa thể tích cồn 700 là: (biết etanol có khối lượng riêng 0,79g/ml, hiệu suất lên men rượu từ tinh bột được thu hồi với hiệu suất 100%) A. 80 m3 B. 83,18 m3 C. 70,25 m3 D. 66,546 m3 Câu 39: X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA. Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32) Phát biểu đúng về X và Y là: A. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. B. Bán kính nguyên tử của X > Y. C. Tính kim loại của X > Y. D. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal; propan-2-on và pent-1-in? B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Br2 D. dung dịch Na2CO3 A. H2/Ni, t0 ---- II. PHẦN RIÊNG [ 10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearoylglixerol; 30% tripanmitoylglixerol và 50% trioleoyglixerol ( về khối lượng). Khối lượng muối thu được khi xà phòng hóa 1 t ấn m ỡ trên b ằng dung dịch NaOH (giả sử hiệu suất quá trình đạt 90%) là: A. 1030 kg B. 1093 kg. C. 1215 kg D. 929 kg Trang 4/6 - Mã đề thi 132
- Câu 42: Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. H ấp th ụ toàn b ộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2. B. Na2CO3, NaNO3, NaOH. C. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH. D. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3. Câu 43: Điện phân dung dịch hổn hợp gồm KBr, CuCl2, HCl và FeCl3 đến khi xuất hiện khí ở hai điện cực. Thứ tự các ion bị điện phân ở katot là: A. Cu2+, H+, Fe3+, K+, H2O B. Br-, Cl-, H2O 3+ 2+ + D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O C. Fe , Cu , H , H2O Câu 44: Hổn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hổn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây: A. AgNO3 dư. B. NaOH dư C. NH3 dư D. HCl dư Câu 45: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đ ẳng kế ti ếp nhau tác d ụng v ừa đủ với dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 160 ml B. 16 ml C. 320 ml. D. 32 ml Câu 46: Cho các quá trình xảy ra khi ăn mòn sắt trong không khí: (1) Fe → Fe2+ + 2e (2) O2 + 2H2O + 4e → 4OH– 2H+ + 2e → H2 (3) 4) Fe2+ + 2OH– → Fe(OH)2 (5) 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O → 2Fe(OH)3 (6) 2Fe + 3/2O2 + nH2O → Fe2O3.nH2O Quá trình nào đã xảy ra trên điện cực dương cacbon ? A. (6) B. (2) và (3) C. (1) D. (4) và (5) Câu 47: Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; natri phenolat; phenol; amoni clorua; axit axetic; alanin; lysin; etanol; natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. T ổng s ố dung d ịch làm đ ổi màu quỳ tím là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 48: Đốt cháy hết hổn hợp X gồm butan, xiclobutan, xiclopentan và xiclohecxan thì thu đ ược 0,375 mol CO2 và 0,40 mol H2O. Phần trăm khối lượng của butan trong hổn hợp trên là: A. 68,76% B. 31,24% C. 27,36% D. 72,64% Câu 49: Cho các tính chất sau: 1. Tham gia phản ứng hiđro hóa 2. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. 3. Chất rắn kết tinh không màu. 4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với đồng (II) hiđroxit. Những tính chất đúng của saccarozơ là: A. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 5. Câu 50: Một dung dịch chứa x mol KAlO 2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x < 2y B. x < y C. y < x D. x = y B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các dung dịch sau : dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO 3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là : A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 52: Chất cafein có trong hạt cà phê, cô ca, lá trà ( chè),. . . Cafein dùng trong y h ọc v ới l ượng nhỏ có tác dụng gây kích thích thần kinh. Nếu dùng l ượng l ớn s ẽ gây m ất ng ủ và nghi ện. Hàm lượng C, H, N của cafein lần lượt là 49,48%; 5,15%; 28,87%; còn lại là oxi. Th ể tích c ủa 1,94 gam Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- hơi cafein bằng thể tích của 0,64 gam khí sunfurơ đo cùng đi ều ki ện về nhi ệt đ ộ và áp su ất. Công thức phân tử của cafein là: A. C8H10N4O2 B. C4H5N2O C. C12H15N6O3. D. C8H12N3O3 Câu 53: Cho 19,84 gam hổn hợp X gồm Fe 3O4 và Fe vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 4,704 lít khí NO duy nhất ở (đktc). Cô c ạn c ẩn th ận dung d ịch A thì thu được 71,86 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe 3O4 và Fe trong hổn hợp lần lựơt là: A. 35,08% và 64,92% B. 30,05% và 69,95% C. 50,00% và 50,00% D. 39,67% và 60,33% Câu 54: Cho 0,3 mol Mg vào 100 ml dung dịch hổn hợp Fe(NO 3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là: A. 16,6 gam. B. 11,2 gam C. 12 gam D. 13,87 gam Câu 55: Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức C3H8Ox với x ≤ 3 có thể hòa tan được Cu(OH)2 ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 56: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, FeCl3, ZnCl2, CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B.Cho luồng khí H 2 qua B nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm: A. Al, Zn, Fe, Cu B. Al2O3, Fe C. Al2O3, Fe, Cu B. Cu, Fe Câu 57: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Mg /Mg; Zn /Zn; Pb /Pb; Cu /Cu; Hg2+/Hg. Từ các cặp 2+ 2+ 2+ 2+ oxi hóa - khử này có thể tạo được tối đa bao nhiêu pin điện hóa? A. 6 B. 5. C. 10 D. 8 Câu 58: Sục 7,28 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH) 2 0,2M, phần nước lọc sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các dung d ịch HNO 3, NaCl, AlCl3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số chất có xẩy ra phản ứng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 59: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br 2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 6. D. 4 Câu 60: Hổn hợp X gồm hai ancol CnH2n+1OH và CmH2m+1OH. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 ở 1800C thì thu được hổn hợp 2 olephin là chất khí ở điều kiện thường, còn ở 140 0C thì thu được hổn hợp ete, trong đó có 1 ete có khối lượng phân tử bằng kh ối l ượng phân t ử c ủa m ột trong 2 ancol. Mối quan hệ giữa m và n ( m > n) là: A. m = 2n B. m = n+ 1 C. n = 2m. D. m = n + 2 ------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mong bạn đọc góp ý giùm về đề thi. Mọi chi ti ết xin liên h ệ SĐT: 01238123195. Đ ịa ch ỉ email: xuanhaoht@gmail.com. Chân thành cảm ơn. Trang 6/6 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1
6 p | 134 | 44
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2
5 p | 113 | 27
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4
7 p | 90 | 24
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6
8 p | 75 | 21
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 8
6 p | 85 | 20
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5
7 p | 110 | 19
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 12
5 p | 79 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 15
6 p | 89 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11
5 p | 85 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 7
6 p | 98 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14
6 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 13
6 p | 80 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 10
6 p | 83 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 9
9 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 3
5 p | 82 | 14
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 16
6 p | 65 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 17
5 p | 58 | 6
-
Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)
6 p | 85 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn