intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 11

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 11

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) Câu I: (2đ) Cho hàm số: y  x 4  (m 2  10) x 2  9 . 1.Khảo sát sự bthiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m = 0 2)Tìm m để đồ thị của hsố cắt trục hoành tại 4 điểm pbiệt x1 , x2 , x3 , x4 thỏa : x1  x2  x3  x4  8 Câu II (3đ): 1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm : tan 2 x  3  m(tan x  cot x)  cot 2 x  0  2 2 3 4 xy  4( x  y )  ( x  y ) 2  7  /2  sin 2 x 2) Giải hpt :  .3) Tính tích phân : B   dx 2 x  1  3  /6 sin 3 x   x y Câu III ( 1 đ) : Cho hình chóp OABC có 3 cạnh OA , OB , OC vuông góc với nhau đôi một tại O, OB = a, OC = a 3 và OA= a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC , AC. a)Tính khoảng cách từ điểm B đến mp ( OMN ). b) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và OM. Câu IV ( 1 đ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3 ; - 1 ; 1 ) , đường thẳng  và mp ( P) lần lượt có phương x y2 z trình :  :   , ( P):x– y+ z -5=0. 1 2 2 Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng  một góc 450. II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 2 điểm) A. Chương trình chuẩn: Câu Va. 1)Giải bất phương trình : 2 log( x3  8)  2 log( x  58)  log( x 2  4 x  4) . 10  1  2) Tìm soá thöïc x > 0 trong khai trieån :  5  3 x  , bieát soá haïng ñöùng giöõa cuûa khai trieån baèng  x  16128 B. Chương trình nâng cao: Câu Vb:1) Giải pt : 3x  5  10  3x  15.3x  50  9 x  1 y 9 2 2) Cho 2 soá thöïc x vaø y > 0 .Tìm giaù trị nhỏ nhất của biể thức : P  (1  x)(1  )(1  ) x y --- -----------------------------------Hết -------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 84 ) Câu Đáp án Điểm I 1) Khảo sát hàm số với m = 0 : Bạn đọc tự làm 1.00 Cho: y = x4 – (m2 + 10)x2 + 9 (Cm). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m= 0. y = x4 – 10x2 + 9  x2  1  x  1 .Đồ thị :.....Cho y  0    1.00  x2  9   x  3 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và Ox. x 4  (m2  10) x 2  9  0 (1) Đặt t  x 2 (t  0) Ptrình trở thành: t 2  (m2  10)t  9  0 (2)
  2. Ta có đk:   ( m 2  10) 2  36  0, m  => 0 < t1 < t2 , với P  9  0  m 2  20 m  64  0  16  m ; m  4  S  m 2  10  0, m  t  x2  x  t Vì hs đã cho là hs chẵn và theo đề bài ta có : t1  t2  4  t1  t2  2 t1.t2  16 (3) b c Áp dụng Viet : t1  t2   m2  10 , t1t2   9 . Ta có pt: m2 + 10 = 10  m = 0. a a ( Kiểm tra lại qua việc vẽ đồ thị ở câu 1 ) II 1)Giải bất phương trình : 2 log( x3  8)  2 log( x  58)  log( x 2  4 x  4) . 1.00 Đ 3 2  x  8  ( x  2)( x  2 x  4)  0  Đk :  x  58  0  x  2 0.25  x 2  4 x  4  ( x  2)2  0  Bpt đã cho  log( x 3  8)  log(( x  58)( x  2))  ( x  2)  x 2  3x  54   0   0.25  x  6 ;  2  x  9 (0.25) .So dk , ta co : 2  x  9 (0.25) 0.5 2 2 2) Tìm m để pt sau có nghiệm : tan x  m tan x  3  m cot x  cot x  0 1.00 Đ Pt: tan 2 x  m tan x  3  m cot x  cot 2 x  0  tan 2 x  cot 2 x  m(tan x  cot x)  3  0 k Điều kiện : sin x & cos x  0  x  . Đặt : t  tan x  cot x , dk : t  2 2 Khi đó ta có : t 2  2  tan 2 x  cot 2 x 0.25 Pt đã cho trở thành : t 2  mt  1  0 (1) , với điều kiện : t  2 Pt đã cho có nghiệm  pt ( 1) có nghiệm t thỏa điều kiện : t  2 t2 1 Ta thấy t = 0 không phải là nghiệm của pt ( 1) nên pt (1) tđương với pt : m   t Xét hàm số : 0.25 t2 1 t 2  1 f (t )   , t  2. Ta co : f '(t )  ; f '(t )  0  t  1 (loai) ; t  1 (loai ). t t2 Lập bảng biến thiên của hàm số f( t) ( 0.25 ) , 5 5 0.5 ta thấy pt đã cho có nghiệm  m   ; m  (0.25 ) 2 2 3 3) Giải pt : 3x  5  10  3x  15.3x  50  9 x  1 1.00 Đặt : t  3x  5  10  3x (t  0)  t 2  5  2 15.3x  50  9 x t  3(nhan) 0.5 Ta có pt : t 2  2t  3  0 (0.25)   (0.25) t  1(loai ) t  3  3x  5  10  3x  3. Dat : y  3x ( y  0). Ta co pt : 9  5  2 15. y  50  y 2  15. y  50  y 2  2 0.5 2 y  9 3x  9 x  2  y  15 y  54  0    x  y  6 3  6  x  log 3 6 3 1)Giải hpt : 1.00
  3.  2 3  2 3  4 xy  4(( x  y )  2 xy ))  ( x  y ) 2  7  4( x  y )  4 xy  ( x  y ) 2  7       x  y  1  (x  y)  3  x  y  1  (x  y)  3   x y   x y  2 2 3  2 2 2 3  3( x  y )  (( x  y )  4 xy )  ( x  y ) 2  7  3( x  y )  ( x  y  2 xy )  ( x  y ) 2  7       0.5  x  y  1  (x  y)  3  x  y  1  (x  y)  3   x y   x y  2 3 2   2 1   3( x  y )  ( x  y ) 2  ( x  y )  7 3 ( x  y )  2   ( x  y)2  7   (x  y)       x  y  1  x  y  1  (x  y)  3  (x  y)  3   x y   x y  1 u  x  y  ( u  2) 3u 2  v 2  13 u  2 x  1  x y Ta co :    ....   0.5 v  x  y u  v  3 v  1 y  0  2) Tính tích phân 1.00  /2  /2  /2  /2  /2 sin 2 x sin 2 x sin 2 x sin x sin x dx   dx   dx   dx   /6 sin 3x  /6 3sin x  4 sin 3 x  /6 sin x(3  4 sin 2 x)  / 6 3  4 sin 2 x  /6 4 cos 2 x  1 dx 0.25  Đặt t = cosx => - dt = sinxdx . Ta có : 0 dt 1 3/ 2 dt 1 3/ 2 dt 1 B  2   2    ...  ln(2  3) 0.75 3 /2 4t  1 4 0 t  1/ 4 4 0 (t  1/ 2)(t  1/ 2) 4 IV a)Tính khoảng cách từ điểm B đến mp ( OMN ) 1.00 z Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó O(0;0;0), a 3 A A(0; 0; a 3); B( a; 0; 0), C (0; a 3; 0), a a 3   a 3 a 3 N M ; ; 0   N  0; ; . 2 2   2 2      C uuuu  a a 3 r  uuu  a 3 a 3  r O OM   ; ; 0  , ON   0; ;  a 3 y 2 2   2 2      M B 0.5 uuuu uuu r r  3a2 a2 3 a2 3  a [OM ; ON ]   ; ; ,  4 4 4  x   r n  ( 3; 1; 1) là VTPT của mp ( OMN ) r Phương trình mặt phẳng (OMN) qua O với vectơ pháp tuyến n : 3x  y  z  0 3.a  0  0 a 3 a 15 a 15 Ta có: d ( B; (OMN ))    . Vậy: d ( B; ( NOM ))  . 3 11 5 5 5 b) MN là đường trung bình của tam giác ABC  AB // MN 0.5 a 15  AB //(OMN)  d(AB;OM) = d(AB;(OMN)) = d ( B; ( NOM ))  . 5 1.00 2) Viết ptts của đt d : 0.25
  4. uu r nP  P A. d Cách 1 : uu uu uu r r r Gọi ud , u , nP lần lươt là các vtcp của đt d , đt  và vtpt của mp ( P). uu r uu uu r r Đặt ud  (a; b; c), ( a 2  b 2  c 2  0) . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : nP  ud => a – b + c = 0  b = a + c ( 1 ). Theo gt : góc giữa 2 đt bằng 450  Góc giữa 2 vtcp bằng 450 . a  2b  2c 2    2(a  2b  c )2  9(a 2  b 2  c 2 ) (2) a  b  c .3 2 2 2 2 c  0 Thay (1) vào ( 2) ta có : 14c  30ac  0   2 c   15a  7 * Với c = 0 : chọn a = b = 1 . Ta có ptts của d là : x = 3 + t ; y = - 1 – t ; z = 1 * Với c = - 15a / 7 . chọn a = 7 , c = - 15 , b = -8 . ta có ptts của d là : x = 3 + 7 t ; y = - 1 – 8 t ; z = 1 – 15t. 1.00 y 9 2 Cmr vôùi moïi x , y > 0 , ta coù : P  (1  x)(1  )(1  ) x y Bieán ñoåi veá traùi , ad Bñt Cosi cho 4 soá döông , ta coù : 2  x x x  y y y  3 3 3  x3 4 y3  27   1     1      1      4. 4 .4. .  4. 4   256  3 3 3  3x 3x 3 x    y y y  27 27 x 3  y y Vaây Pmin = 256 khi x = 3 vaø y = 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2