intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 13

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 13

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y=-x3+3x2-2 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm trên đường thẳng (d): y=2 các điểm kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C ). Câu II (2,0 điểm) 1. Giải bất phương trình x2  x  2  3 x  5x 2  4 x  6 ( x  R). 3  2. Giải phương trình 2 2 cos 2 x  sin 2 x cos( x  )  4 sin( x  )  0 . 4 4 e 3 log 2 x Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I   dx 2 1 x 1  3ln x Câu IV(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ a 3 biết khoảng cách giữa AA’ và BC là 4 Câu V (1,0 điểm) x 3  y 3  16 z 3 Cho x, y, z  0 thoả mãn x + y + z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  y  z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a( 2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  : x  3 y  8  0 ,  ' :3x  4 y  10  0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  ’. x  1 y 1 z 1 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:   ; 2 1 1 x 1 y  2 z 1 d 2:   và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường 1 1 2 thẳng , biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d1, d2 . Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức z4 – z3 + 6z2 – 8z – 16 = 0 B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b(2,0 điểm) 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 – 4 y – 5 = 0 và (C2): x2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0 Lập phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2)  x  1  2t 2.Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau: d : x  y  1  z  2 ; d :  y  1  t 1 2  2 1 1 z  3   1  log 1  y  x   log 4  1 Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  4 y ( x, y  ¡ )  x 2  y 2  25  -----------------Hết---------------
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG . Môn thi : TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm 1 *Tập xác định: D = R x  0 * y’ = - 3x2 + 6x ; y’ = 0   x  2 *Bảng biến thiên 1đ x - 0 3 + y’ - 0 + 0 - + 2 y -2 - * Hàm số nghịch biến trên ( -  ;1) và ( 3; +  ); đồng biến trên ( 1; 3) I * Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = -2; hàm số đạt cực đại tại x = 2 và yCĐ = 2 y f(x)=-x^3+3x^2-2 4 2 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -2 -4 * Đồ thị : 2 (1,0 điểm): Gọi M  ( d )  M(m;2). Gọi  là đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k  PTĐT  có dạng : y=k(x-m)+2. 0,25 ĐT  là tiếp tuyến của (C ) khi và chỉ khi hệ PT sau có nghiệm  x3  3 x2  2  k( x  m)  2 (1)   (I). 0,25 2  3 x  6 x  k  (2) Thay (2) và (1) được: 2x3 -3(m+1)x2+6mx-4=0  (x-2)[2x2-(3m-1)x+2]=0 x  2  2 . Đặt f(x)=VT(3) 2 x  (3m  1) x  2  0 (3) 0,25 Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( C)  hệ (I) có 3 nghiệm x phân biệt  PT(3) có hai nghiệm phan biệt khác 2    0  m  1 hoÆc m>5/3 .    f (2)  0 m  2 Vậy M(m;2) thuộc (d): y=2 với  m  1 hoÆc m>5/3 thì từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến  m  2 (C) 0,25
  3. 1 x2  x  2  0  Điều kiện  x  0  x2 5 x 2  4 x  6  0  0,5 Bình phương hai vế ta được 6 x( x  1)( x  2)  4 x 2  12 x  4 x( x  2) x ( x  2)  3 x ( x  1)( x  2)  2 x( x  2)  2( x  1)  3 2 2 x 1 x 1  1 x ( x  2) t Đặt t   0 ta được bpt 2t  3t  2  0   2 2  t  2 ( do t  0 ) x 1  t  2 x( x  2) II Với t  2   2  x2  6 x  4  0 0,5 x 1  x  3  13   x  3  13 ( do x  2 ) Vậy bpt có nghiệm x  3  13  x  3  13  2 3  2 2 cos 2 x  sin 2 x cos( x  )  4 sin( x  )  0  4 4 0,25 3 3   2 2 cos 2 x  sin 2 x(cos x. cos  sin x sin )  4(sin x cos  cos x sin )  0 4 4 4 4  4cos2x-sin2x(sinx+cosx)-4(sinx+cosx)=0  (sinx+cosx)[4(cosx-sinx)-sin2x-4]=0 s inx+cosx=0 (2)  0,25  . PT (2) có nghiệm x    k .  4(cosx-sinx)-sin2x-4=0 (3) 4  Giải (2) : Đặ t  s inx-cosx= 2 sin( x  ), §iÒu kiÖn t  2 (*)  sin 2 x  1  t 2 , 4 thay vào (2) được PT: t2-4t-5=0  t=-1( t/m (*)) hoặc t=5(loại ) 0.25 3 Với t=-1 ta tìm được nghiệm x là : x  k2 hoÆc x=  k2 . 2  3 KL: Họ nghiệm của hệ PT là: x    k , x  k2 vµ x=  k2 0,25 4 2 3  ln x  e 3 log 2 x e   1 e ln 2 x. ln xdx 0,5 ln 2  I dx    dx  3  . 2 1 x 1  3ln x 1 x 1  3ln x 2 ln 2 1 1  3ln x x 2 1 dx 1 Đặt 1  3ln 2 x  t  ln 2 x  (t 2  1)  ln x.  tdt . Đổi cận … III 3 x 3 0,5 1 2 e log 3 x 1 2  t  1 1 1 2 Suy ra I   2 dx  3  3  t 2  1 dt 9 ln 3 2  . tdt  1 x 1  3ln x 2 ln 2 1 t 3 1 2 1 1 3  4  3  3 t  t   27 ln 3 2 9ln 2  1
  4. AM  BC  Gọi M là trung điểm BC ta thấy:   BC  ( A' AM ) A' O  BC  Kẻ MH  AA' , (do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.) BC  ( A' AM )  Do   HM  BC .Vậy HM là đọan vông góc chung của 0,5 HM  ( A' AM ) A C’ 3 ’ AA’và BC, do đó d ( AA' , BC)  HM  a . B’ 4 Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH H IV A' O HM ta có:  AO AH A C AO.HM a 3 a 3 4 a  suy ra A' O    O AH 3 4 3a 3 M 0,5 1 1B a 3 a a3 3 Thể tích khối lăng trụ: V  A' O.S ABC  A' O.AM.BC  a 2 23 2 12 3 Trước hết ta có: x  y3 3   x  y 2 (biến đổi tương đương)  ...   x  y   x  y   0 0,5 4 3 3 x  y   64 z 3  a  z   64 z 3 V Đặt x + y + z = a. Khi đó 4 P   3  3 3  1  t   64t 3 a a z (với t = , 0  t  1 ) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t   0;1 . Có 0,5 2 1 f '(t )  3 64t 2  1  t   , f '(t )  0  t    0;1   9 64 16 Lập bảng biến thiên  Minf  t    GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 t 0;1 81 81 1 Tâm I của đường tròn thuộc  nên I(-3t – 8; t) Theo yc thì k/c từ I đến  ’ bằng k/c IA nên ta có 0,25 3(3t  8)  4t  10  (3t  8  2) 2  (t  1) 2 0,25 2 2 3 4 Giải tiếp được t = -3 Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. 0,5 2 Gọi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2  (P) suy ra B(2; 3; 1) Đường thẳng  thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,5 r Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  (1; 3; 1) VIa x 1 y z  2 Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:   1 3 1 0,5 4 3 2 Xeùt phöông trình Z – Z + 6Z – 8Z – 16 = 0 Deã daøng nhaän thaáy phöông trình coù nghieäm Z1 = –1, sau ñoù baèng caùch chia ña thöùc hoặc Honer ta thaáy phöông trình coù nghieäm thöù hai Z2 = 2. Vaäy phöông trình trôû thaønh: VIIa (Z + 1)(Z – 2)(Z2 + 8) = 0 Suy ra: Z3 = 2 2 i vaø Z4 = – 2 2 i 0,5
  5.  Ñaùp soá: 1,2,  2 2 i,  2 2 i  0,5 1  C1  : I1  0; 2  , R1  3;  C2  : I 2  3; 4  , R2  3. 0,5 Gọi tiếp tuyến chung của  C1  ,  C2  là  : Ax  By  C  0 A2  B 2  0     2 2  là tiếp tuyến chung của  C1  ,  C2    d  I1;    R1   2 B  C  3 A  B 1   d  I 2 ;    R2  3 A  4 B  C  3 A2  B 2  2    0,5 Từ (1) và (2) suy ra A  2 B hoặc 3 A  2 B C 2 Trường hợp 1: A  2 B .Chọn B  1  A  2  C  2  3 5   : 2 x  y  2  3 5  0 3 A  2 B VIb Trường hợp 2: C  . Thay vào (1) được 2 4 A  2 B  2 A 2  B 2  A  0; A   B   : y  2  0;  : 4 x  3 y  9  0 3 2 Gọi M  d1  M  2t;1  t; 2  t  , N  d 2  N  1  2t ';1  t ';3  uuuu r  MN  2t  2t ' 1; t  t ';  t  5  uuuu ur r u MN.u1  0  2  2t  2t ' 1   t  t '     t  5   0  0,5  uuuu ur r u  MN.u1  0  2  2t  2t ' 1   t  t '  0   6t  3t ' 3  0   t  t' 1  3t  5t ' 2  0 uuuur  M  2;0; 1 , N 1;2;3 , MN  1; 2; 4  x  2 y z 1  PT MN :   1 2 4 0,5 y  x  0 Điều kiện:  0,5 y  0  1  yx yx 1 log 4  y  x   log 4 y  1 log 4 y  1  y  4 Hệ phương trình     VIIb  x 2  y 2  25  x 2  y 2  25  x 2  y 2  25    x  3y 0,5 x  3y x  3y   2 2  2 2   2 25  x  y  25 9 y  y  25  y  10    15 5   x; y    ;   10 10  ( loại) Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.    15 5   x; y     ;     10 10  Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định. ------------------Hết------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2