Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 21
lượt xem 1
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 21', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 21
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x + 3x + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau. Câu II:(2 điểm) x 2 y xy 0 1. Giải hệ phương trình: x 1 2 y 1 1 cos 2 x 1 2. T×m x (0; ) tho¶ m·n ph¬ng tr×nh: cotx – 1 = sin 2 x sin 2 x . 1 tan x 2 Câu III: (2 điểm) 1. Trên cạnh AD của hình vuông ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 < x a). Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a. a) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC). b) KÎ MH vu«ng gãc víi AC t¹i H . T×m vÞ trÝ cña M ®Ó thÓ tÝch khèi chãp SMCH lín nhÊt 2. Tính tích phân: I = 4 ( x sin 2 2 x) cos 2 xdx . 0 Câu IV: (1 điểm) : Cho c¸c sè thùc d¬ng a,b,c thay ®æi lu«n tho¶ m·n : a+b+c=1. a b2 b c2 c a2 Chứng minh rằng : 2. bc ca ab PHẦN RIÊNG (3 điểm) ( Chó ý!:ThÝ sinh chØ ®îc chän bµi lµm ë mét phÇn) A. Theo chương trình chuẩn 3 Câu Va :1.Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch b»ng vµ 2 träng t©m thuéc ®êng th¼ng : 3x – y – 8 = 0. T×m täa ®é ®Ønh C. 2.Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz cho hai ®iÓm A(1;4;2),B(-1;2;4) x 1 y 2 z vµ ®êng th¼ng : .T×m to¹ ®é ®iÓm M trªn sao cho: MA2 MB2 28 1 1 2 2 2 x 1 2 2 x 1 4 Câu VIa : Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: ( 2 3) x (2 3) x 2 3 B. Theo chương trình Nâng cao 2 2 Câu Vb: 1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x + y – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d víi x 1 y 1 z d: .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, 2 1 1 cắt và vuông góc với đường thẳng d vµ t×m to¹ ®é cña ®iÓm M’ ®èi xøng víi M qua d 4 log 3 xy 2 ( xy ) log3 2 Câu VIb: Giải hệ phương trình 2 2 log 4 ( x y ) 1 log 4 2 x log 4 ( x 3 y ) ………………… …..………………..Hết……………………………………. (C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG .
- Môn thi : TOÁN C©u Néi Dung §iÓm ý I 2 1 2 Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø: x 0 0,25 x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 x(x 2 + 3x + m) = 0 2 x 3x m 0 (2) * (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät: Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, x E 0. m 0 0,25 9 4m 0 2 4 (*) 0 3 0 m 0 m 9 Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø: kD=y’(xD)= 3x2 6x D m (3x D 2m); 0,25 D kE=y’(x E)= 3x 2 6x E m (3x E 2m). E Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: kDkE = –1 (3x D + 2m)(3xE + 2m) =-1 9x Dx E+6m(xD + x E) + 4m2 = –1 0,25 2 2 9m + 6m(–3) + 4m = –1 (vì x D + xE = –3; xDxE = m theo ñònh lý Vi-ét). 4m – 9m 9 65 m 8 1 +1=0 9 65 So s¸nhÑk (*): m = 8 9 65 m 8 II 2 1 x y ( y xy) 0 ( x y )( x 2 y) 0 0,5 x 1 1. §k: x 2 y 0 1 => x 2 y y 2 x y 0(voly) x = 4y Thay vµo (2) cã 0,25 4 y 1 2 y 1 1 4 y 1 2 y 1 1 4 y 1 2 y 1 2 2 y 1 1 2 y 1 2 2 y 1 1 2 y 1 0 y 2 (tm) x 2 2 y 1 2 5 x 10 y (tm) 2 V©y hÖ cã hai nghiÖm (x;y) = (2;1/2) vµ (x;y) = (10;5/2) 0,25 1 2 sin 2 x 0 sin 2 x 0 ®K: sin x cos x 0 tan x 1 0,25
- cos x sin x cos 2 x. cos x PT sin 2 x sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos 2 x sin x cos x sin 2 x sin x cos x sin x cos x sin x sin x(1 sin 2 x) (cos x sin x)(sin x cos x sin 2 x 1) 0 0,25 0,25 (cosx sin x)(sin2x cos2x 3) 0 cos x sinx 0 (cos x sinx)( 2sin(2x ) 3) 0 4 2 sin(2 x ) 3( voly ) 4 0,25 cos x sin x 0 tanx = 1 x k ( k Z ) (tm®k) 4 Do x 0; k 0 x 4 III 2 1 1 SA ( ABCD) Do ( SAC ) ( ABCD) Lai cã SA ( SAC ) MH AC ( SAC ) ( ABCD ) 0,25 x MH ( SAC ) d ( M , SAC ) MH AM .sin 45o 2 x x AH AM .cos 450 HC AC AH a 2 2 2 1 1 x x O,5 Ta cã SMHC MH .MC (a 2 ) 2 2 2 2 1 1 x x VSMCH SA.S MCH 2a (a 2 ) 3 6 2 2 x x a 2 1 2 2 2 a3 VSMCH a 3 2 6 0,25 x x Tõ biÓu thøc trªn ta cã: a 2 2 2 xa M trïng víi D 2 1 TÝnh I2 0,25 4 1 2 1 3 4 1 I 2 sin 2xd(sin2x) sin 2x VËy I= 1 1 1 20 6 6 8 4 6 8 12 0
- IV 1 1 a b c b2 c2 a2 .Ta cã :VT = ( )( ) A B 0,25 bc ca ab bc ca a b 1 1 1 1 0,25 A3 2 (a b ) (b c ) ( c a ) a b b c c a 1 3 1 1 1 9 3 ( a b)(b c)(c a )3 3 2 ab bc ca 2 3 A 2 a2 b2 c2 12 (a b c)2 ( )( a b b c c a ) a b bc ca 0,25 1 1 B.2 B 2 3 1 0,25 Tõ ®ã tacã VT 2 VP DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi a=b=c=1/3 2 2 V.a 2 1 1 5 5 0,25 Ta cã: AB = 2 , trung ®iÓm M ( ; ), pt (AB): x – y – 5 = 0 2 2 1 3 3 0,25 S ABC = d(C, AB).AB = d(C, AB)= 2 2 2 1 Gäi G(t;3t-8) lµ träng t©m tam gi¸c ABC th× d(G, AB)= 2 t (3t 8) 5 1 0,25 d(G, AB)= = t = 1 hoÆc t = 2 G(1; - 5) hoÆc G(2; - 2) 2 2 uuuu uuuu r r Mµ CM 3GM C = (-2; -10) hoÆc C = (1; -1) 1 2 x 1 t 0, ptts : y 2 t M (1 t; 2 t ; 2t ) z 2t Ta cã: MA2 MB 2 28 12t 2 48t 48 0 t 2 Tõ ®ã suy ra : M (-1 ;0 ;4) VI.a 1 1 V.b 2 1 1 . (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M Oy M(0;m) Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) 0,5 ·AMB 600 (1) Vậy Vì MI là phân giác của · AMB · AMB 1200 (2) (1) ·AMI = 300 MI IA 0 MI = 2R m2 9 4 m m 7 sin 30
- IA 2 3 4 3 (2) · AMI = 60 0 MI 0 MI = R m2 9 Vô nghiệm 0,5 sin 60 3 3 Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0;- 7 ) 2 1 Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d. 0,25 x 1 2t d có phương trình tham số là: y 1 t Vì H d nên tọa độ H (1 + 2t ; 1 + t ; t).Suy z t uuuu r ra : MH = (2t 1 ; 2 + t ; t) r Vì MH d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên : 0,25 2 uuuu r 2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t = . Vì thế, MH = 1 ; 4 ; 2 3 3 3 3 uuuu r uuuu r uMH 3MH (1; 4; 2) Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là: x 2 y 1 z 0,25 1 4 2 7 1 2 Theo trªn cã H ( ; ; ) mµ H lµ trung ®iÓm cña MM’ nªn to¹ ®é 3 3 3 0,25 8 5 4 M’ ( ; ; ) 3 3 3 ĐK: x>0 , y>0 VIb (1) 22log3 xy 2log3 xy 2 0 0,5 3 0,25 log3xy = 1 xy = 3y= x (2) log4(4x +4y ) = log4(2x +6xy) x2+ 2y2 = 9 2 2 2 6 0,25 Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3 ; 3 ) hoặc ( 6 ; ) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn