intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 32 - Đề 16

Chia sẻ: Dam But | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 32 - đề 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 32 - Đề 16

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012-2013 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số y  2 x  4 . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1). Câu II (2,0 điểm): 1. Giải phương trình: 2  1  3  2x  x2 x 1  3  x 2. Giải phương trình: sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x e Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I    ln x  ln 2 x  dx   1  x 1  ln x  Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h. Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x9  y 9 y9  z9 z 9  x9 P  6  6 3 3 x6  x3 y 3  y 6 y  y 3 z 3  z 6 z  z x  x6 PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  4 3x  4  0 . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d  x  2  3t có phương trình  . Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến  y   2t (t  R)  z  4  2t  A và B là nhỏ nhất. Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: z 2  z  0 B. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2,0 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng: 2 x  y  1  0  3 x  y  z  3  0 .Chứng minh rằng hai đường thẳng (  ) và ( )  ; (  ')   x  y  z 1  0 2 x  y  1  0 (  ' ) cắt nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi (  ) và (  ' ).
  2.  x log 2 3  log 2 y  y  log 2 x Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:  .  x log 3 12  log 3 x  y  log 3 y -------------------------------- Hết ------------------------ ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điể m I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) CâuI 2.0 1. TXĐ: D = R\{-1} 6 Chiều biến thiên: y '   0 x  D ( x  1) 2 => hs đồng biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1; ) , hs không có cực trị 0.25 Giới hạn: lim y  2, lim y  , lim y   x  x 1 x 1 => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25 BBT x - -1 + y’ + + + 2 y 2 - 0.25 + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2; 0  , trục tung tại điểm (0;-4) y f(x)=(2x-4)/(x+1) f(x)=2 9 x(t)=-1 , y(t)=t 8 7 6 5 4 3 2 1 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 -5 0.25 Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng  6   6  2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A  a; 2   ; B  b; 2   ; a, b  1 0.25  a 1   b 1   a b a 2 b2 Trung điểm I của AB: I  ;    2 a 1 b 1  0.25 Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 uuu uuuu r r   AB.MN  0 Có :  0.25  I  MN 
  3. a  0  A(0; 4) =>    0,25 b  2  B (2;0) CâuII 2.0 1. TXĐ: x  1;3 0,25 2 t2  4 Đặt t= x  1  3  x , t > 0 => 3  2x  x  0,25 2 3 đc pt: t - 2t - 4 = 0  t=2 0,25  x  1 Với t = 2  x  1  3  x =2   (t / m) 0,25 x  3 2. sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x 1,0 TXĐ: D =R sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x sin x  cosx  0  (sin x  cosx ). 2  2(sin x  cosx )  sin x.cosx   0   0,25  2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0  + Với sin x  cosx  0  x   k ( k  Z ) 4 0,25 + Với 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0 , đặt t = sin x  cosx (t    2; 2  )   t  1 được pt : t2 + 4t +3 = 0   t  3(loai ) 0.25  x    m2 t = -1   (m  Z )  x     m 2  2    x   k (k  Z ) 4  Vậy :  x    m 2 (m  Z )  0,25   x    m2  2 Câu III e  ln x  1,0 I    ln 2 x  dx 1  x 1  ln x  e ln x 4 2 2 I1 =  dx , Đặt t = 1  ln x ,… Tính được I1 =  0,5 1 x 1  ln x 3 3 e   I 2   ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e - 2 0,25 1 2 2 2 I = I1 + I2 = e   0,25 3 3 Câu IV 1,0
  4. S S' N M D C H K A B SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V  VS . ABCD  VS . AMND 0,25 VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1 VS . AMND  VS . AMD  VS .MND ;   ;  .  ; VS . ABD SB 2 VS . BCD SB SC 4 0.25 1 3 5 VS . ABD  VS . ACD  VS . ABCD ; VS . AMND  VS . ABCD  V  VS . ABCD 2 8 8 0.25 5 2 0.25 V  a h 24 CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc : a 3  b3 b3  c3 c 3  a3 P 2   0.25 a  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2 a 3  b3 a 2  ab  b 2 a 2  ab  b 2 1  ( a  b) 2 mà 2  (Biến đổi tương đương) a 2  ab  b 2 a  ab  b 2 a  ab  b 2 3 a 2  ab  b 2 1 0.25  (a  b) 2  ( a  b) a  ab  b 2 3 b3  c3 1 c3  a3 1 Tương tự: 2 2  (b  c ); 2 2  (c  a ) b  bc  c 3 c  ca  a 3 2 => P  (a  b  c )  2. 3 abc  2 (BĐT Côsi) 0.25 3 => P  2, P  2 khi a = b = c = 1  x = y = z = 1 Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 0.25 II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) A. Chương trình chuẩn CâuVI. 2.0 a 1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 0,25  x  2 3t  Pt đường thẳng IA :  , I '  IA => I’( 2 3t; 2t  2 ), 0,25  y  2t  2  uur uuur 1 AI  2 I ' A  t   I '( 3;3) 0,25 2 2  (C’): x  3  2   y  3  4 0.25 2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t) d , AB//d. 0.25
  5. Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB  A’B 0.25 (MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB 0,25 MA=MB M(2 ; 0 ; 4) 0,25 CâuVII 1.0 .a z = x + iy ( x, y  R ), z2 + z  0  x 2  y 2  x 2  y 2  2 xyi  0 0,25 2 xy  0   2 2 2 2 0,25 x  y  x  y  0  (0;0); (0;1) ; (0;-1). Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,5 B. Chương trình nâng cao Câu 2.0 VI.b 1. BD  AB  B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0 A  AB  A(2a  1; a), C  BC  C (c;17  2c), a  3, c  7 ,  2a  c  1 a  2c  17  I = ;  là trung điểm của AC, BD.  2 2  0,25 I  BD  3c  a  18  0  a  3c  18  A(6c  35;3c  18) 0,25 uuu uuur r u  c  7(loai) M, A, C thẳng hàng  MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0   c  6 0,25 c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25 2.  1 3 Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, (  )  (  ' ) = A   ;0;  0.5  2 2 M (0; 1;0)  () , Lấy N  ( ') , sao cho: AM = AN => N AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi (  ) và (  ' ) chính là đg thẳng AI 0.25 Đáp số: 1 3 1 3 x z x z 2 y 2 2 y 2 (d1 ) :   ; (d2 ) :   1 1 2 2 3 5 1 1 2 2 3 5 0,25       14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 Câu VII.b x  0 TXĐ:  0.25 y  0  x log 2 3  log 2 y  y  log 2 x  3 x. y  2 y . x     x y  x log 3 12  log 3 x  y  log 3 y 12 . x  3 . y  0.25  y  2x  x y 0.25 3 . y  2 . x  x  log 4 2  3 (t/m TXĐ)   y  2 log 4 2 0,25  3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2