intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 17

Chia sẻ: Dam But | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

75
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 33 - đề 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 17

  1. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Ngày 20 tháng 3 năm 2013 Phần bắt buộc (7 điểm) 2x 1 Câu 1. (2điểm) Cho hàm số y  , (1) và điểm A(0;3) . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng  : y   x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm B, C sao cho 5 tam giác ABC có diện tích bằng . 2 Câu 2. (2 điểm) 1 1 1. Giải phương trình: 2.cos 2 x   sin x cos x x 1 2. Giải bất phương trình:  2x x 1  x2  x  4 cos x  sin 2 x Câu 3. (1 điểm) Tính M   dx 0 1  cos 2 x 2a Câu 4. (1 điểm) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a , AC  a , AA ' . 3 Hình chiếu của A ' trên đáy ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Lấy điểm I trên đoạn B ' D và điểm J trên đoạn AC sao cho IJ // BC ' . Tính theo a thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' và khối tứ diện IBB ' C ' Câu 5. (1 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình: x 2  2m  2 x 2  1  x có nghiệm thực. Phần tự chọn. (3 điểm). Thí sinh chọn và chỉ làm một trong hai phần: A hoặc B A. Theo chương trình chuẩn: Câu 6. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A , biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong của góc · ABC có phương trình là x  2 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết đường thẳng AC đi qua điểm K (6;2) 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;3;4), B(1;2; 3), C (6; 1;1) và mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  1  0 . Lập phương trình mặt cầu ( S ) có tâm nằm trên mặt phẳng ( ) và đi qua ba điểm A, B, C . Tìm diện tích hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng ( ) . x  x 1 Câu 7. (1 điểm) Giải phương trình: 2 x 1  9.2 2  2 2 x 1  0 B. Theo chương trình nâng cao: Câu 6. (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  : 4 x  3 y  3  0 và  ' : 3 x  4 y  31  0 . Lập phương trình đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với  '. Tìm tọa độ tiếp điểm của (C ) và  ' . 2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 3 x  2 y  z  29  0 và hai điểm A(4; 4;6) , B(2;9;3) . Gọi E , F là hình chiếu của A và B trên ( ) . Tính độ dài đoạn EF . Tìm phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( ) đồng thời  đi qua giao điểm của AB với ( ) và  vuông góc với AB. 4log3 ( xy )  2  ( xy )log3 2  Câu 7. (1 điểm) Giải hệ phương trình:  2 2  x  y  3( x  y )  12  _________________Hết________________ Luyện thi vào Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
  2. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC 2x 1 Câu 1a: (1,0 đ) Hàm số: y  Tập xác định D  R \ 1 x 1 Giới hạn tiệm cận lim y  ; lim y    x  1 là tiệm cận đứng x 1 x 1 lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang x  1 Sự biến thiên: y '    0 hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;   ( x  1)2 Bảng biến thiên: Đồ thị -Nhận giao điểm hai tiệm cận là I (1;2) làm tâm đối xứng  3  5 - Đi qua các điểm  0;1 ,  1;   2;3  ,  3;  2   2   6 4 I 2 4 C A I 2 O 1 5 O 1 5 -2 -2 Câu 1b: (1,0 đ) Pthđgđ của (C) và  : 2x 1   x  m  x 2  (1  m) x  m  1  0, ( x  1), (*) x 1 m  1 (*) có 2 nghiệm phân biệt khi   0   xB , xC là 2 nghiệm của (*) m  5 BC  ( xC  xB )2  ( yC  yB ) 2  2( xC  xB ) 2  2( xC  xB ) 2  8 xC xB  2(m  1) 2  8( m  1) 3 m 1 1 3 m 5 d  A,    BC.d  A,    S ABC 2( m  1) 2  8(m  1).  2 2 2 2 2  m 2  6m  5  1 m  3  5  m  3 ( m  1)  4(m  1)  5   m  6 m  9  m  6m  5   5   2 2 2 2   m  6 m  5  5 m  3  5  Đối chiếu điều kiện có m  3  5 1 1 Câu 2a (1,0 đ) Giải phương trình: 2.cos 2 x   ,(1) Điều kiện: sin x cos x  cos x  sin x 2 xk (1)  2.cos 2 x  0  (cos x  sin x)(cos x  sin x)sin 2 x  (cos x  sin x)  0 2 sin x.cos x 2  cos x  sin x  0  (cos x  sin x )  (cos x  sin x) sin 2 x  2   0      (cos x  sin x) sin 2 x  2  0 Luyện thi vào Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
  3. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727        2 sin  x  4   0 sin  x  4   0        (cos x  sin x) 1  (cos x  sin x)   2  0 2 (cos x  sin x)3  (cos x  sin x)  2  0     sin  x    0;  (cos x  sin x )  2  .  (cos x  sin x )2  2(cos x  sin x)  1  0      4         sin  x  4   0  sin  x    0    x  4  k    4   ĐS: x   k , k  Z cos x  sin x   2     x  3  k 2 4  sin   x   1   4  4  x 1 Câu 2b (1,đ) Giải bất phương trình:  2 x (2) x 1  x2  x  x2  x  0  x  0  x  1 x  0 Điều kiện:    2 x 1 x  x  0  x  1 x  1 x 1  2x   ( x  1) x  1  x 2  x   2x  1 x  x2  x  2 x  x 2  x  1  3x x 1 x  x 2 x 1 x  1 x  0 x2  x  0    1  1  3 x  0  x   x0  x 2  x  (3 x  1) 2  3  8 x 2  5 x  1  0     4 4 4 cos x  sin 2 x sin 2 x cos x Câu 3(1,0 điểm) M   dx   dx   dx 0 1  cos 2 x 0 1  cos 2 x 0 1  cos 2 x 1 44 2 4 4 3 1 44 2 4 4 3 M1 M2    1 d 1  cos 2 x  4 1 1 cos x 1 cos x 4 4 M1    1  cos 2 x   2 ln 1  cos 2 x |  2 ln 2 M 2   1  cos 2 xdx  2  1  sin 2 xdx  20 0 4 0 0 1 1 2 2 1 du 1  1 1  1 u  1 12 1 Đặt u  sin t M2  2  1 u 2  4     1 u 1 u  du  ln |  2 ln(1  2) 4 u 1 0 0 0 1 Vậy M  ln(2  2 2) 2 A' D' B' C' I A D N J G E B M C Câu 4(1,0 điểm) Luyện thi vào Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
  4. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 2 2 2 a 4a a ABC đều cạnh a nên AG  AM  , A ' G  AA '2  AG 2   a 3 3 3 3 a2 3 a3 3 VABCD. A ' B ' C ' D '  S ABCD A ' G  2S ABC A ' G  2 .a  4 2 Kéo dài DJ cắt BC tại E nên I J / / EB '/ / BC '  B là trung điểm EC IB ' JE JC 2 VIBB ' C ' VB '. IBC ' B'I 2    ;    DB ' DE AC 3 VDBB ' C ' VB '. DBC ' B ' D 3 2 21 a3 3  VIBB ' C '  VDBB ' C '  VABCD. A ' B ' C ' D '  3 36 18 Câu 5(1,0điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình: x 2  2m  2 x 2  1  x có nghiệm thực. x 2  2m  2 x 2  1  x  x 2  2m  x  2 x 2  1  x2  1  0  2  x  2 x2  1  0    2 1  x  3  2  x  2 x 1   2 2   x  2m  x  2 x  1   2 2  m  2 x x  1  2( x  1)  m  2 x 4  x 2  2 x 2  2   4 Xét hàm số f (t )  2 t 2  t  2t  2, t  1;   3 2t  1 f '(t )   2; f '(t )  0  2t  1  2 t 2  t vô nghiệm 2 t t 2 Từ bảng biến thiên: Phương trình đã cho có nghiệm khi 0  m  3 Câu 6a: 1,(1,0điểm) B(5  2b; b), C (2b  5; b) , O (0;0)  BC Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc · ABC nên I (2;4) và I  AB uur uuu r Tam giác ABC vuông tại A nên BI   2b  3;4  b  vuông góc với CK  11  2b; 2  b  b  1 (2b  3)(11  2b)  (4  b)(2  b)  0  5b 2  30b  25  0   b  5 Với b  1  B (3;1), C (3; 1)  A(3;1)  B loại  31 17   31 17  Với b  5  B( 5;5), C (5; 5)  A  ;  . Vậy A  ;  ; B (5;5); C (5; 5)  5 5  5 5 Câu 6a : 2,(1,0 điểm)Goi I (a; b; c) là tâm mật cầu ta có :  IA  IB (1  a ) 2  (3  b) 2  (4  c) 2  (1  a ) 2  (2  b) 2  (3  c) 2   2 2 2 2 2 2  IA  IC  (1  a )  (3  b)  (4  c)  (6  a )  ( 1  b)  (1  c) I    a  2b  2c  1  0     b  7 c  6 a  1    5a  4b  3c  6  b  1  I (1; 1;1) R 2  IA2  25 a  2b  2c  1  0 c  1   25 3 ( S ) : ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  1)2  25 . Tam giác ABC đều cạnh bằng 5 2 nên S ABC  2 uuur uuur ur uuu uuu r r AB  0; 1; 7; AC  5; 4; 3; p   AB, AC    25; 35;5   uu u r r 17  cos  ( ), ( ABC )   cos n , p  15 3  Luyện thi vào Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
  5. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 Gọi S ' là diện tích hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng ( ) 50 3 17 85 Ta có S '  S ABC .cos  ( ), ( ABC )    (đvdt) 4 15 3 6 Câu 7a: (1,0 điểm) x  x 1 x  x1 x x1 x 1 2 2  x 1 x 2 x 1 x  x 1 2 2  9.2 2  0  2.2  9.2  4.2  0  2.2  9.2 40  x  x 1 1 x x 1  2 2    1  2 2 x  2  x  1(vn) x  4 9  13    2 x  x  x 1 x x 1  x  4  x 1   x  9 x  17  0 2 2 2 4  2   2 Câu 6b: 1, (1,0 điểm) Gọi I  a; b  là tâm của đường tròn (C ) tiếp xúc với  tại điểm M(6;9) và (C ) tiếp xúc với  '. nên  : 4 x  3 y  3  0  54  3a  d  I ,    d  I ,  '  4a  3b  3  3a  4b  31    4a  3  3  6 a  85  uuu uu r r  5 5  4  IM  u   (3;4)  3(a  6)  4(b  9)  0 3a  4b  54    25a  150  4 6 a  85  a  10; b  6  54  3a  b  a  190; b  156  4 ĐS: ( x  10)2  ( y  6) 2  25 tiếp xúc với  ' tại N 13; 2  ( x  190) 2  ( y  156) 2  60025 tiếp xúc với  ' tại N  43; 40  Câu 6b: 2, (1,0 điểm) uuu r uu r uuu uu r r 19 AB  (2;5; 3), n  (3; 2;1);sin  AB,( )   cos AB, n  532   361 171 EF  AB.cos  AB,( )   AB 1  sin 2  AB, ( )   38 1   532 14 x  6  t uu r uuu uu r r  AB cắt ( ) tại K (6; 1;9) u   AB, n   (1;7;11)   Vậy  :  y  1  7t  z  9  11t   4log3 ( xy )  2  ( xy) log3 2 ,(1)  Câu 7b(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2 2  x  y  3( x  y )  12,(2)  log3 ( xy ) 2  2log3 ( xy )  1(vn) Ta có (1)  2   2 log3 ( xy )  2  0   log ( xy )  xy  3 2 3  2   xy  3   xy  3   2  2  x  y   3( x  y )  2 xy  12  x  y   3( x  y )  18  0    x  y  6 Vây ta có hệ:   xy  3  x  3  6; y  3  6     x  y  3  x  3  6; y  3  6     xy  3  Luyện thi vào Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2