Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 18
lượt xem 13
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 33 - đề 18', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 18
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Ngày 27 tháng3 Năm 2013 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 (m 2) x 2 3(m 1) x 1 (1), m là tham số. 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 2 . b) Tìm m 0 để đồ thị hàm số (1) có giá trị cực đại, giá trị cực tiểu lần lượt là yCĐ , yCT thỏa mãn 2 yCĐ yCT 4 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình (tan x 1) sin 2 x cos 2 x 2 3(cos x sin x) sin x. 1 Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình log 2 (2 x) log 1 (4 4 18 x ) 0. 2 2 ln 6 ex Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I dx. 0 3 3 e x 2e x 7 Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có SC (ABCD) , đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và ABC 1200. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BD . Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 4 8 P 2 2 . ( x 1) ( y 2) ( z 3) 2 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b) a. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình đường thẳng AC là x 7 y 31 0, hai đỉnh B, D lần lượt thuộc các đường thẳng d1 : x y 8 0, d 2 : x 2 y 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. x4 y5 z 7 Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : 1 1 1 x2 y z 1 và d 2 : . Viết phương trình đường thẳng đi qua M (1; 2; 0), d1 và tạo với d 2 góc 1 1 2 600. n 2 Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 , biết rằng n là số 7 x 3 2 3 nguyên dương thỏa mãn 4Cn 1 2Cn An . b. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x y 2 0 và d 2 : x 2 y 2 0 . Giả sử d1 cắt d 2 tại I . Viết phương trình đường thẳng đi qua M (1;1) cắt d1 và d 2 tương ứng tại A, B sao cho AB 3IA . Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 3) và đường thẳng x 2 y 4 z 1 d: . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua K (1; 0; 0) , song song với đường thẳng 2 3 1 d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3 . Câu 9.b (1,0 điểm). Cho tập E , 2, 3, 4, 5. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ 1 số đôi một khác nhau thuộc tập E. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. ---------------------------- Hết --------------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: a) (1,5 điểm) Khi m 2 hàm số trở thành y x 3 6 x 2 9 x 1. a) Tập xác định: . b) Sự biến thiên: * Giới hạn tại vô cực: Ta có lim y và lim y . x x 2 * Chiều biến thiên: Ta có y' 3x 12 x 9; x 3 x 3 y' 0 ; y' 0 ; y ' 0 3 x 1. x 1 x 1 Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 3, 1; ; nghịch biến trên 3; 1. * Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 3, yCĐ 1, hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 3. * Bảng biến thiên: x 3 1 y y' + 0 – 0 + 1 1 y 3 1 O x 3 c) Đồ thị: 3 Câu 1: b) (0,5 điểm) Ta có y' 3x 2 3(m 2) x 3(m 1), x . x x1 1 y ' 0 x 2 ( m 2) x m 1 0 x x2 m 1 . Chú ý rằng với m 0 thì x1 x2 . Khi đó hàm số đạt cực đại tại x1 1 và đạt cực tiểu tại x2 m 1. 3m 1 Do đó: yCĐ y( 1) , yCT y ( m 1) ( m 2)(m 1) 2 1. 2 2 3m 1 Từ giả thiết ta có 2. ( m 2)( m 1) 1 4 6m 6 ( m 2)(m 1) 2 0 2 2 2 1 33 (m 1)(m 2 m 8) 0 m 1; m . 2 1 33 Đối chiếu với yêu cầu m 0 ta có giá trị của m là m 1, m . 2 Câu 2: (1,0 điểm) Điều kiện: cos x 0, hay x k . 2 Khi đó phương trình đã cho tương đương với (tan x 1) sin 2 x 1 2 sin 2 x 2 3(cos x sin x) sin x (tan x 1) sin 2 x 3 3(cos x sin x) sin x 6 sin 2 x (tan x 1)sin 2 x 3cos 2 x 3(cos x sin x) sin x (tan x 1) sin 2 x 3(cos x sin x ) cos x 0 (sin x cos x)(sin 2 x 3cos 2 x) 0 (sin x cos x)(2 cos 2 x 1) 0 sin x cos x x 4 k cos 2 x 1 x k , k . 2 3 Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm x k , x k , k 4 3
- 2 x 0, 18 x 0 Câu 3(1,0 điểm) Điều kiện: 4 2 x 18. 4 18 x 0 Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với log 2 2 x log 2 ( 4 4 18 x ) 2 x 4 4 18 x . Đặt t 4 18 x . Khi đó 0 t 4 20 và bất phương trình trở thành : 20 t 4 4 t 4 t 0 t 4 t 4 t 4 4 2 4 2 3 2 2 t 4. 20 t (4 t ) t t 8t 4 0 (t 2)(t 2t 5t 2) 0 t 2 0 Suy ra 4 18 x 2 x 2. .Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là 2 x 2. Câu 4: (1,0 điểm) Đặt 3 e x t. Khi đó e x t 2 3 e x dx 2tdt. Khi x 0 t 2, khi 3 3 2tdt t x ln 6 t 3. Suy ra I 2 2 2 dt 2 3t 2(t 3) 7 2 2t 3t 1 3 3 3 3 t 1 1 80 2 dt 2 dt 2 ln t 1 ln 2t 1 (2 ln 4 2 ln 3) (ln 7 ln 5) ln . 2 (t 1)(2t 1) 2 t 1 2t 1 2 2 63 Câu 5(1,0 điểm) S Kẻ SK AB hình chiếu CK AB (SAB), ( ABCD ) SKC 450. 3a ABC 120 0 CBK 60 0 CK CB sin 60 0 2 3a SC CK tan 45 0 . (1) D 2 I C 3 3a 2 S ABCD AB.BC sin 120 0 . (2) O 2 A 1 3 3a 3 B K Từ (1) và (2) VS . ABCD SC.S ABCD . 3 4 Gọi O AC BD. Vì BD AC , BD SC nên BD (SAC ) tại O. Kẻ OI SA OI là đường vuông góc chung của BD là SA.. Sử dụng hai tam giác đồng dạng AOI và ASC hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra 3a 3 5a 3 5a OI . Suy ra d (SA, BD) . 2 5 10 10 Câu 6(1,0 điểm) Ta có 2 x 4 y 2 z ( x 2 1) ( y 2 4) ( z 2 1) x 2 y 2 z 2 6 3 y 6 . y Suy ra 2 x y 2 z 6 . Dấu đẳng thức xảy ra khi x z 1 . 2 1 1 8 Chú ý rằng, với hai số dương a, b áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2 2 , (*) a b (a b)2 dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b . 1 1 8 8 8 Áp dụng (*) ta được P 2 2 2 ( x 1) y y ( 1) 2 ( z 3) ( x 1 1) 2 ( z 3) 2 2 64 64.4 64.4 2 1. y 2 (2 x y 2 z 10) (6 10) 2 ( x 2 z 3) 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi x 1, y 2, z 1 ..Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt khi x 1, y 2, z 1 . Câu 7a(1,0 điểm) B B d1 : y 8 x B(b; 8 b), D d 2 : x 2 y 3 D(2d 3; d ). I A C BD ( b 2d 3; b d 8) và trung điểm b 2d 3 b d 8 BD là I ; . D 2 2
- BD AC u .BD 0 8b 13d 13 0 b 0 Theo tính chất hình thoi AC I AC I AC 6b 9d 9 0 d 1 B(0; 8) 1 9 Suy ra I ; . A AC : x 7 y 31 A(7 a 31; a ). D(1; 1) 2 2 1 2S 15 S ABCD AC.BD AC 15 2 IA 2 BD 2 2 2 2 63 9 225 9 9 a 3 A(10; 3) 7a a a 2 2 2 2 4 a 6 A(11; 6) (ktm ) Suy ra A(10; 3) C (11; 6). Câu 8.a(1,0 điểm) Giả sử có vtcp u ( a; b; c), a 2 b 2 c 2 0. d1 u .u1 0 a b c 0. (1) a b 2c 1 (, d 2 ) 60 0 cos 60 0 2(a b 2c) 2 3( a 2 b 2 c 2 ) (2) 2 1 1 4. a b c 2 2 2 a c, b 2c Từ (1) có b a c thay vào (2) ta được 18c 2 3 a 2 (a c ) 2 c 2 a 2 ac 2c 2 0 a 2c, b c. x 1 y 2 z Với a c, b 2c, chọn c 1 u (1; 2; 1) ta có : . 1 2 1 x 1 y 2 z Với a 2c, b c, chọn c 1 u ( 2; 1; 1) ta có : . 2 1 1 Câu 9.a(1,0 điểm) 3 2 3 (n 1)n((n 1) Ta có 4Cn1 2C n An 4. n(n 1) n(n 1)(n 2), n 3 6 2( n 2 1) 3( n 1) 3(n 2 3n 2), n 3 n 2 12n 11 0, n 3 n 11. 11 11 11 k 2 2 Khi đó x 2 C11 ( x 2 )11k . C11.(2) k .x 223k . k k x k 0 x k 0 Số hạng chứa x 7 là số hạng ứng với k thỏa mãn 22 3k 7 k 5. Suy ra hệ số của x 7 là C11 .( 2) 5 14784. 5 Câu 7.b(1,0 điểm) I d1 cắt d 2 tại I (2; 0). A0 B0 Chọn A0 (0; 2) d1 , ta có IA0 2 2 . A Lấy B0 (2 2b; b) d 2 sao cho M B d1 A0 B0 3 IA0 6 2 (2 2b) 2 (b 2) 2 72 d2 b 4 B0 (6; 4) 2 5b 4b 64 0 42 16 .Suy ra đường thẳng là đường thẳng qua M (1; 1) b 6 B0 ; . 5 5 5 và song song với A0 B0 . Suy ra phương trình : x y 0 hoặc : x 7 y 6 0. Câu 8.b (1,0 điểm) (P) đi qua K (1; 0; 0) phương trình (P) dạng Ax By Cz A 0 ( A 2 B 2 C 2 0). u .n 0 2 A 3B C 0 (1) ( P) // d d P H (2; 4; 1) ( P) 3 A 4 B C 0 ( 2) A B 3C d M , ( P) 3 3 ( A B 3C ) 2 3( A2 B 2 C 2 ). (3) 2 2 2 A B C Từ (1) có C 2 A 3 B, thay vào (3) ta được ( 5 A 8 B ) 2 3A 2 B 2 ( 2 A 3B ) 2 A B 5 A 2 22 AB 17 B 2 0 5 A 17 B.
- Với A B, ta có C B, không thỏa mãn (2). 17 19 Với 5 A 17 B, ta có A B, C B. Chọn B 5 ta có A 17, C 19 , thỏa mãn (2). 5 5 Suy ra ( P) : 17 x 5 y 19 z 17 0. Câu 9.b(1,0 điểm) Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E là 5 4 3 60. Trong đó số các số không có mặt chữ số 5 là 4 3 2 24, và số các số có mặt chữ số 5 là 60 24 36. Gọi A là biến cố hai số được viết lên bảng đều có mặt chữ số 5; B là biến cố hai số được viết lên bảng đều không có mặt chữ số 5. Rõ ràng A và B xung khắc. Do đó áp dụng qui tắc cộng xác suất ta có 1 1 1 1 2 2 C36 .C36 C 24 .C 24 3 2 13 P ( A B ) P ( A) P ( B ) 1 1 1 1 . C60 .C60 C60 .C60 5 5 25 13 12 Suy ra xác suất cần tính là P 1 P( A B) 1 . 25 25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn