Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 1
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 34 - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 1
- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. cos x 1 1. Giải phương trình 2 1 sin x . sin x cos x 2. Giải phương trình 7 x 2 x x 5 3 2 x x2 (x ¡ ) 3 x3 Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân 3. dx . 0 x 1 x 3 Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: x y 3 xy. Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu x 3 y 3 16 z 3 thức P 3 x y z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 2 x2 y2 z d 1: , d 2: 2 3 1 1 5 2 Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2. Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
- x 3 y 2 z 1 2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z 2 1 1 + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 . 1 Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình log 1 y x log 4 y 1 4 ( x, y ¡ ) 2 2 x y 25 -------------------Hết ------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu Nội dung Điểm I HS tu lam 2,0 II 2.0 cos 2 x. cos x 1 1 Giải phương trình 2 1 sin x . 1.0 sin x cos x ĐK: sin x cos x 0 0.25 Khi đó PT 1 sin x cos x 1 2 1 sin x sin x cos x 2 1 sin x 1 cos x sin x sin x.cos x 0 0.25 1 sin x 1 cos x 1 sin x 0 sin x 1 (thoả mãn điều kiện) 0.25 cos x 1 x 2 k 2 k, m Z x m2 0.25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x k 2 và x m 2 k, m Z 2 2 Giải phương trình: 7 x 2 x x 5 3 2 x x2 (x ¡ ) 1.0 3 2 x x 2 0 PT 2 2 0.25 7 x x x 5 3 2 x x 3 2 x x 2 0 0.25 x x 5 2( x 2)
- 3 x 1 2 x 0 x 0 0.25 x 1 x 16 0 2 x2 x 5 2. x x 1 0.25 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 3 x3 1.0 III Tính tích phân 3. dx . 0 x 1 x 3 x 0 u 1 Đặt u = x 1 u 2 1 x 2udu dx ; đổi cận: 0.25 x 3 u 2 3 2 2 2 x3 2u 3 8u 1 0.25 Ta có: 3 x 1 x 3 1 u 3u 2du (2u 6)du 6 u 1du 0 dx 2 1 1 2 2 0.25 u 2 6u 1 6 ln u 1 1 3 0.25 3 6 ln 2 IV 1.0 D Dựng DH MN H Do DMN ABC DH ABC mà D. ABC là tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC . C B 0.25 N H M A 2 3 2 6 2 2 Trong tam giác vuông DHA: DH DA AH 1 3 3 0.25 1 3 Diện tích tam giác AMN là S AMN AM . AN .sin 600 xy 2 4 1 2 Thể tích tứ diện D. AMN là V S AMN .DH xy 0.25 3 12 1 1 1 Ta có: S AMN S AMH S AMH xy.sin 600 x. AH .sin 300 y. AH .sin 300 2 2 2 0.25
- x y 3 xy. V 1.0 3 Trước hết ta có: 3 x y 3 x y (biến đổi tương đương) 4 0.25 2 ... x y x y 0 3 3 x y 64 z 3 a z 64 z 3 3 Đặt x + y + z = a. Khi đó 4P 3 3 1 t 64t 3 a a 0.25 z (với t = , 0 t 1 ) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t 0;1 . Có 2 1 f '(t ) 3 64t 2 1 t , f '(t ) 0 t 0;1 0.25 9 Lập bảng biến thiên 64 16 Minf t GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 t 0;1 81 81 VI.a 2.0 1 1.0 Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 21 x 2 y 1 0 x 5 21 13 B ; 0.25 x 7 y 14 0 y 13 5 5 5 Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa uuur uuur uuur AB và BD, kí hiệu nAB (1; 2); nBD (1; 7); n AC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: uuu uuu r r uuu uuu r r cos nAB , nBD cos nAC , nAB 0.25 a b 3 a 2b a b 7 a 8ab b 0 2 2 2 2 2 a b 7 - Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0, A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: x y 1 0 x 3 A(3; 2) 0.25 x 2 y 1 0 y 2 Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:
- 7 x y 1 0 x 2 7 5 I ; x 7 y 14 0 y 5 2 2 2 14 12 Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C 4;3 ; D ; 5 5 - Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25 2 1.0 x 1 2t x 2 m Phương trình tham số của d1 và d2 là: d1 : y 1 3t ; d 2 : y 2 5m 0.25 z 2 t z 2m Giả sử d cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m) r 0.25 uuuu MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). 3 m 2t 2k uur uuuu r uu r Do d (P) có VTPT nP (2; 1; 5) nên k : MN kn p 3 5m 3t k có 2 2m t 5k 0.25 nghiệm m 1 Giải hệ tìm được t 1 x 1 2t 0.25 Khi đó điểm M(1; 4; 3) Phương trình d: y 4 t thoả mãn bài toán z 3 5t VII.a Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình 1.0 log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 n N Điều kiện: n 3 0.25 Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 log4(n – 3)(n + 9) = 3 n 7 (thoả mãn) (n – 3)(n + 9) = 43 n2 + 6n – 91 = 0 n 13 (không thoả mãn) 0.25 Vậy n = 7.
- Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = 2 3 0.25 1 i . 1 i 1 i .(2i)3 (1 i ).(8i ) 8 8i Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25 VI.b 2.0 1 1.0 Giả sử B ( xB ; yB ) d1 xB yB 5; C ( xC ; yC ) d 2 xC 2 yC 7 xB xC 2 6 0.25 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: y B yC 3 0 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25 uuu r uuur Ta có BG (3; 4) VTPT nBG (4; 3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25 9 81 Bán kính R = d(C; BG) = phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 0.25 5 25 2 1.0 Ta có phương trình tham số của d là: x 3 2t x 3 2t y 2 t y 2 t toạ độ điểm M là nghiệm của hệ (tham số t) 0.25 z 1 t z 1 t x y z 2 0 M (1; 3;0) uur uu r Lại có VTPT của(P) là nP (1;1;1) , VTCP của d là ud (2;1; 1) . uur uu uu r r Vì nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u ud , nP (2; 3;1) uuuu r Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó MN ( x 1; y 3; z ) . uuuu r uu r 0.25 Ta có MN vuông góc với u nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0 x y z 2 0 Lại có N (P) và MN = 42 ta có hệ: 2 x 3 y z 11 0 ( x 1)2 ( y 3)2 z 2 42 Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 0.25 x 5 y2 z5 Nếu N(5; -2; -5) ta có pt : 2 3 1 0.25 x3 y4 z 5 Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt : 2 3 1
- VII.b 1 1.0 log 1 y x log 4 y 1 Giải hệ phương trình 4 ( x, y ¡ ) x 2 y 2 25 y x 0 Điều kiện: 0.25 y 0 Hệ phương trình 1 yx yx 1 log 4 y x log 4 y 1 log 4 y 1 y 4 0.25 x 2 y 2 25 x 2 y 2 25 x 2 y 2 25 x 3y x 3y x 3y 2 2 2 2 2 25 0.25 x y 25 9 y y 25 y 10 15 5 x; y ; (không thỏa mãn đk) 10 10 15 5 0.25 x; y ; (không thỏa mãn đk) 10 10 Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được điểm từng phần như đáp án quy định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 213 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn