Đề Thi Thử Đại Học Khối A Toán 2013 Trường Hà Huy Tập - Lần 1
lượt xem 8
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a toán 2013 trường hà huy tập - lần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Toán 2013 Trường Hà Huy Tập - Lần 1
- SỞ GD & ĐT HÀ TỈNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn thi: Toán, khối A,B,A1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút( không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8,0 điểm ) 2x 1 Câu I : ( 3,0 điểm ). Cho hàm số : y có đồ thị là C . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C .Tìm trên đồ thị C điểm M có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với đồ thị C cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả mãn : IA2 IB 2 40 . Câu II : ( 2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : sin 4 x 2 cos 2 x 4sin x cos x 1 cos 4 x n 12 x 3 y 4 xy 16 2) Giải hệ phương trình: .v 4x 5 y 5 6 e ln(1 ln 2 x ) Câu III : ( 1,0 điểm ).Tính tích phân: I = dx . 1 x h Câu IV : ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng a , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp . 4 Chứng minh rằng: 2 1 2 c a (2a 1) b(2b 1) c (2c 1) 2 1 2 Câu V : ( 1,0 điểm ).Cho a,b,c dương thỏa mãn : ab + bc + ca = 2abc. 1 2 1 o B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2,0 điểm ).( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần,phần A hoặc phần B) h i A.Theo chương trình chuẩn: Câu VIa : (1 điểm).Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1 : 3x y 5 0 , d 2 : 3 x y 1 0 và u điểm I (1; 2) .Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB 2 2 V 2 Câu VII a.(1,0 điểm).Giải phương trình : 2.log3 x3 1 log 3 2 x 1 log 3 x 1 B.Theo chương trình nâng cao Câu VIb: ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(2;1) ,cạnh BC 4 ,điểm M (1;3) năm trên đường thẳng BC và điểm I 1;3 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Tính diện tích tam giác ABC . Câu VII b. ( 1,0 điểm ).Giải bất phương trình sau : 8 . 3 x x 9 x 1 9x Download ebook, tài li u, đ thi, bài gi ng t i : http://diendan.shpt.info www.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
- www.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online SỞ GD & ĐT HÀ TỈNH TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: Toán, khối A,B, A1 Câu Ý Nội dung Điểm I 3,0 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y 2x 1 x 1 +Tập xác định D \ 1 +Sự biến thiên 3 -Chiều biến thiên: y ' 2 0 x 1 . x 1 n Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; 0,5 .v Cực trị : Hàm số không có cực trị. Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: h 2x 1 lim y lim 2 ,đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang 0,5 x x x 1 lim 2x 1 x 1 x 1 ; lim Bảng biến thiên : 2x 1 x 1 x 1 4 , đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng 2 x y' - o + c -1 || + + 0,5 y i 2 h || 2 V u Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B 0; 1 1 +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A ; 0 2 Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I 1; 2 làm tâm đối xứng. 8 6 0,5 4 2 -2 -4 -6
- www.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online 2 Tìm trên đồ thị C điểm M có hoành độ dương ...... 1,00 2x 1 TCĐ d1 : x 1 ,TCN d 2 : y 2 I 1; 2 .Gọi M x0 ; 0 C , x0 0 x0 1 3 2 x0 1 Phương trình tiếp tuyến với C tại M : : y 2 x x0 x0 1 x0 1 2 x0 4 d1 A 1; , d 2 B 2 x0 1;2 0,5 x0 1 36 2 2 4 x0 1 40 x0 14 10 x0 12 9 0 IA IB 40 x0 1 2 2 x 0 x0 0 0 0,5 x0 2 y0 1 M 2;1 . II 2,00 1 Giải phương trình : sin 4 x 2 cos 2 x 4sin x cos x 1 cos 4 x sin 4 x 2 cos 2 x 4sin x cos x 1 cos 4 x 2 sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x 2 cos 2 2 x 4sin x cos x 0 cos 2 xsin 2 x 1 cos 2 x 2sin x cos x 0 .v n 1,00 cos 2 x2 sin x cos x 2 sin 2 x 2sin x cos x 0 sin x cos x cos 2 x sin x 1 0 4 h 0,5 +) sin x cos x 0 x 4 k , k Z c 2 +) cos 2 x sin x 1 0 1 2 sin 2 x sin x 1 0 sin x 1 2 sin 2 x 1 0 0,5 h o sin x 1 x 2 2m , m Z 2 Giải hệ phương trình: u i 12 x 3 y 4 xy 16 4x 5 y 5 6 3(4 x y ) 2 4 xy 16 1,00 V 5 Điều kiện x , y 5, xy 0 .Hệ tương đương 0,25 4 4 x y 2 4 xy 5(4 x y ) 25 26 3u 2 v 16 2 v 3u 16 0,25 Đặt u = 4x + y, v = 4xy thì hệ trở thành u 2 v 5u 25 26 2 v 5u 25 26 u 16 16 3 u 26 3 u 26 0,25 u 8 4v 9u 2 96u 256 4v 9u 2 96u 256 4(v 5u 25) 676 52u u 2 u 2 3u 40 0 v 16 0,25 4 x y 8 x 1 + Hệ đã cho tương đương 4 xy 16 y 4 III e ln(1 ln 2 x ) 1,00 Tính tích phân: I = dx . 1 x
- www.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online 1 Đặt lnx = t , ta có I = ln(1 t 2 )dt . Đặt u = ln( 1+t2) , dv = dt ta có : 0 0,5 2t du = dt , v t . 1 t2 1 1 t2 1 1 dt Từ đó có : I = t ln( 1+ t2) 2 2 dt ln 2 2 dt (*). 0 0 1 t 0 0 1 t2 1 dt 0,5 Tiếp tục đặt t = tanu , ta tính được 1 t 2 . 0 4 Thay vào (*) ta có : I = ln2 – 2 + 2 IV 1,00 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có SG ( ABC ) Gọi I là trung điểm cạnh BC ta có (gt) suy ra SIG 450 . Gọi cạnh của tam giác đều ABC là 2 x ( x 0) Ta có AI x 3 , IG x 3 và .v n 0,5 h 3 IG 2 3x 2 2 4 SI 0 x SI 2 x 2 (1) cos 45 3 2 3 3 2 Lại có : SI 2 a 2 x 2 (2) c 2 2 3 Từ (1) và (2) ta có x a 2 x 2 5 x 2 3a 2 x a 3 5 1 3 Vậy ta có : S ABC .4. a 2 .sin 600 2 5 3 3 2 5 h oa 0,5 5 3 5 u i Và SG IG a 3 . 3 a (Do tam giác ABC vuông cân ) 3 3 5 5 3 Vậy thể tích khối chóp là : VS . ABC 1 SG.S. ABC 1 . a . 3 3 a 2 a 15 (đvtt) 25 V Chứng minh rằng: V Cho a,b,c dương thỏa mãn : ab + bc + ca = 2abc. 1 2 1 2 1 2 a (2a 1) b(2b 1) c (2c 1) 2 Từ giả thiết suy ra 1 1 1 2 1 1,00 a b c Đặt : x 1 ; y = 1 ; z = 1 Suy ra x,y,z > 0 và x+y+z=2 a b c Ta có: P 1 1 1 x3 y3 z3 0,5 a (2a 1) 2 b(2b 1) 2 c(2c 1)2 ( y z )2 ( x z )2 ( y x)2 Áp dụng bđt Cô-si: x3 y z y z 3x 2 ( y z) 8 8 4 3 y x z x z 3y 2 (x z) 8 8 4 3 z y x y x 3z 2 0,5 ( y x) 8 8 4
- www.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online Do đó: 1 1 ( Đpcm) P ( x y z) 4 2 PHẦN RIÊNG THEO TỪNG BAN VI a Trong mp Oxy cho hai đường thẳng d : 3x y 5 0 , d : 3 x y 1 0 và điểm I (1; 2) 1,0 1 2 .Viết phương trình đường thẳn đi qua I và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho AB 2 2 Ta có A d1 suy ra A(a; 3a 5) và B d 2 suy ra A(b; 3b 1) 0,25 IA a 1; 3a 1 0 ; IB b 1; 3b 1 .vì A, C , I thẳng hàng nên tồn tại số k thõa mãn b 1 k a 1 IB k IA 0,25 3b 1 k 3a 3 Nếu a 1; b 1 AB 4 Không thõa mãn b 1 b 1 Vậy k 3b 1 3a 3 a 3b 2 n a 1 a 1 Vậy ta có: .v b 0 a 2 2 2 A 3b 2;1 9b , B b; 3b 1 AB 2b 2 6b 2 2 2 0,25 b 4 a 2 Khi đó A 2;1 ; B 0; 1 2 31 5 5 4 h 4 17 Hoặc A ; , B ; 5 5 . 5 5 Với A 2;1 2 31 4 17 Với A ; , B ; 2 ; B 0; 1 .Suy ra đường thẳng cần tìm là : x y 1 0 c Suy ra đường thẳng cần tìm là : 7 x y 9 0 0,25 5 5 5 5 h o i VII a Giải phương trình : 2.log3 x3 1 log3 2 x 12 log 3 x 1 1.0 u x 1 0,25 ĐK : 1 x 2 V (1) 2 log 3 x 3 1 2 log 3 2 x 1 2 log 3 x 1 log 3 x 3 1 log 3 2 x 1 x 1 0,25 x 3 1 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 2x 1 0 0,25 x 1 ( loai ) x 1 x 1 x2 x 1 2 x 1 x 2 x2 x 1 1 2 x x 0 0,25 Vậy nghiệm phương trình là : x 1 ; x 2 , x 0 VI b .Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2;1) ,cạnh BC 4 ,điểm M (1;3) năm trên đường thẳng BC và điểm I 1;3 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 1,0 . Tính diện tích tam giác ABC .
- Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R EA 5 ,Gọi H là trung điểm BC ta có 0,25 EH=1.Ta có phương trinh BC qua M và có VTPT n a; b a 2 b 2 0 : BC : ax by a 3b 0 a 3b a 3b 0,25 d E , BC EH 1 1 b 2 3a 2 b 3a 12 32 TH1 : b 3a .Phương trình cạnh BC : x 3 y 1 3 3 0 3 2 3 1 0,25 Và có d ( A, BC ) .Suy ra S ABC .d A, BC .BC 3 2 3 2 2 TH2 : b 3a .Phương trình cạnh BC : x 3 y 1 3 3 0 2 3 3 1 0,25 Và có d ( A, BC ) .Suy ra S ABC .d A, BC .BC 2 3 3 ĐK : x 0 2 VII b Giải bất phương trình sau : 8 .3 x 2 x 9 x 1 9x .v n 1,0 8 .3 x 8 .3 x x 9 x x 1 9 .3 2 9x x 32x 4 h 0,25 8 .3 8 .3 xx xx 9 .3 9 .3 2 x x 2 x x 1 1 0 c 2 2 0,25 Đặt t 3 x x h o t 1 0 .Khi đó ta có : 2 9t 8t 1 0 1 2 loai i t 9 0,25 Với t 1 9 0 x2 x 2 V 2x4 u 3 x x 32 x x 2 x x 2 Vậy nghiệm BPT là x 0; 4 0,25 x2 5x 4 0 Chú ý : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa www.Vuihoc24h.vn - Kênh học tập Online
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 213 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn