intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 36

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

67
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 36', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 36

  1. Đề số 36: Chuyên Đại học Vinh lần 1-2012 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch RLC nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z L  R, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I . Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là: A. 2I 13. B. 2I / 7 . C. 4I / 13. D. 2I . Câu 2: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng (0,38  0,76)m vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc bốn của ánh sáng vàng có bước sóng 0,6m còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng nào sau đây? A. 0,4m; 0,48m. B. 0,4m; 0,54m. C. 0,48m; 0,64m. D. 0,42m; 0,64m. Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài 40cm, chiều rộng 10cm quay đều trong từ trường đều B, có độ lớn B  0,25T , vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n  900 vòng/phút. Tại thời điểm t  0, véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung hợp với B một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. e  0,3 cos(30t   6)V . B. e  0,3 cos(30t   3)V . C. e  3 cos(30t   3)V . D. e  3 cos(30t   6)V . Câu 4: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó R là biến trở có giá trị có thể thay đổi từ rất nhỏ đến rất lớn. Khi tăng dần giá trị R từ rất nhỏ thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ: A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi tăng. D. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số f  3Hz. Tại thời điểm t  1,5s vật có li độ x  4cm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ v  24 3 cm / s. Phương trình dao động của vật là: .v n A. x  4 3 cos( 6πt  π 3 )(cm).B. x  8 cos(6t   3)(cm). C. x  4 3 cos(6t  2 3)(cm). D. x  8 cos(6t  2 3)(cm). h Câu 6: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra? B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. 4 A. Tia X. Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l  16cm dao động trong không khí. Cho g  10m / s 2 ;  2  10. Tác dụng lên con lắc A. A1  A2 . B. A1  A2 . o c 2 một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1  0,7 Hz và f 2  1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2 . Ta có kết luận: C. A1  A2 . D. A1  A2 . A. bằng không. u ih Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số f  2Hz. Tại thời điểm t1 vật đang có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2  t1  1/ 12(s) thì thế năng của vật có thể B. bằng cơ năng. C. bằng một nửa động năng. D. bằng động năng. A. 100. V Câu 9: Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất cos  0,9 vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U  200V thì sinh ra một công suất cơ học P  324W . Hiệu suất của động cơ H  90%. Điện trở thuần của động cơ là: B. 6. C. 10. D. 9. Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng tần số f  25Hz, cách nhau 10cm. Trên đoạn S1S2 có 10 điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là: A. 50cm / s. B. 100cm / s. C. 25cm / s. D. 45,6cm / s. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia X? A. Có khả năng đâm xuyên. B. Bị lệch trong từ trường. C. Làm phát quang một số chất. D. Có thể dùng để chữa ung thư. Câu 12: Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C  0,2F đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0  13V . Biết khi hiệu điện thế trên tụ là u  12V thì cường độ dòng điện trong mạch i  5mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng A. 2.104 (s). B. 2 .104 (s). C. 4.104 (s). D. 4 .104 (s). Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc v, li độ x. Các giá trị cực đại của vận tốc, gia tốc, động năng tương ứng là v0 , a0 , W0 . Công thức xác định chu kỳ dao động T nào sau đây là Sai: A. T  2A v0 . B. T  2A m / W0 . C. T  2 a0 / A. D. T  2 A2  x 2 v . Câu 14: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm này cách nhau 5 / 4. Có thể kết luận: GSTT GROUP| 188
  2. A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại. B. li độ của P và Q luôn trái dấu. C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Gốc thời gian. B. Biên độ ngoại lực. C. Pha dao động của ngoại lực. D. Tần số ngoại lực. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1  0,40m, 2  0,48m và 3  0,64m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11. B. 9. C. 44. D. 35. Câu 17: Trong quá trình truyền, một photon ánh sáng có A. tần số thay đổi. B. tốc độ không thay đổi. C. bước sóng không thay đổi. D. năng lượng không thay đổi. Câu 18: Phát biểu nào sau đây chƣa đúng khi nói về gia tốc của dao động điều hòa: A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ dao động. C. Luôn ngược pha với li độ dao động. D. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đảo chiều chuyển động. Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất của mạch là: A. 2 2 . B. 3 2 . C. 1 2 . D. 1. Câu 20: Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây. B. lõi sắt từ đặt trong cuộn cảm. C. điện tích cực đại trên tụ điện. D. năng lượng điện từ trong mạch. Câu 21: Kí hiệu T1 , T2 lần lượt là chu kỳ biến đổi của dòng điện xoay chiều và của công suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện đó. Ta có mối quan hệ: A. T1  T2 . B. T1  T2 . C. T1  2T2 . D. T1  4T2 . Câu 22: Mạch dao động LC ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là C  40nF thì mạch Khi đó cách mắc và giá trị của C ' là: .v n thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Người ta mắc thêm tụ điện C ' với tụ điện C để thu sóng có bước sóng 30m. h A. C ' mắc song song với C ; C'  20nF. B. C ' mắc nối tiếp với C ; C'  20nF. C. C ' mắc song song với C ; C'  50nF. D. C ' mắc nối tiếp với C ; C'  50nF. 4 Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi 2 thẳng là 0,1s, tốc độ truyền sóng trên dây là 3m / s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng c pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là: A. 10cm. B. 8cm. ih oC. 20cm. D. 30cm. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm. Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: A. 10cm. B. 2cm. V u C. 14cm. D. 12cm. Câu 25: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch trong vùng tử ngoại nằm trong các dãy: A. Lai-man và Pa-sen. B. Ban-me và Lai-man. C. Lai-man, Ban-me và Pa-sen. D. Ban-me và Pa-sen. Câu 26: Cần truyền công suất điện một pha P  1,08MW đi xa với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đường dây tải là U  12kV với hệ số công suất của mạch điện là cos  0,9. Để hao phí trên đường dây là 2,8% thì điện trở của đường dây xấp xỉ bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Câu 27: Một tấm bìa có màu lục, đặt tấm bìa trong buồng tối rồi chiếu vào nó một chùm ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu: A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Đen. Câu 28: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là x  10cos(2t   2)cm. Nhận xét nào là Sai về dao động này? A. Sau 0,25s kể từ t  0 vật đã đi được quãng đường 10cm. B. Sau 0,5s kể từ t  0 vật lại đi qua vị trí cân bằng. C. Tốc độ của vật sau 1,5s kể từ t  0 bằng tốc độ lúc t  0. D. Lúc t  0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 29: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là Sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Góc lệch pha giữa u và i tăng. Câu 30: Một cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 24V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4A. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 24V  50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 2,4 A, hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 0,6. B. 0,8. C. 0,75. D. 0,5. GSTT GROUP | 189
  3. Câu 31: Một dao động tắt dần chậm, sau một chu kỳ dao động thì biên độ giảm đi 1%. Hỏi phần trăm năng lượng đã giảm đi trong một chu kỳ đó là bao nhiêu? A. 0,01%. B. 1,99%. C. 1%. D. 0,98%. Câu 32: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có tọa độ x là uM  a cos (2t  x 6)(cm), ( x đo bằng m). Sau thời gian 3s sóng đã truyền được quãng đường A. 36m. B. 36 m. C. 12 m. D. 30m. Câu 33: Trong một mạch dao động lí tưởng, cường độ dòng điện có giá trị cực đại là I 0 và biến đổi với tần số bằng f . Ở thời điểm cường độ dòng điện bằng 3I 0 2 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn là: A. I 0 f 4  . B. 2 I 0 4 f . C. 2 I 0 f 4  . D. I 0 4 f . Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, nếu ta chắn một trong hai khe bằng tấm thủy tinh màu vàng thì trên màn quan sát A. bị mất một nửa số vân ở phía khe bị chắn. B. vân trung tâm dịch chuyển. C. sẽ không còn các vân giao thoa. D. không thay đổi. Câu 35: Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là A. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. B. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề mặt chất lỏng. Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(2t   )cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng 1 6 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng A. 6 cm / s. B. 12 3 cm / s. C. 6 3 cm / s. D. 12 cm / s. Câu 37: Lần lượt chiếu vào ca tốt một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng 1  0 a và 2  0 a 2 với a  1 và 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỉ số hiệu điện thế hãm U h1 / U h 2 tương ứng với hai bước sóng này là: A. 1/ a 2 . B. 1 /(a 2  1). C. 1/(a  1). D. 1 / a. .v n Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos(100t )V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R  100 3, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2 /  ( H ) và tụ điện có điện dung C  100/  (F ). Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: 4 h trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i  0,5 3 A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất A. 50 2V . B. 100 2V . c C. 100V . 2 D. 200V . Câu 39: Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là l A và l B với 16l A  9lB , dao o động với cơ năng như nhau tại một nơi trên trái đất. Nếu biên độ con lắc A là 3,60 thì biên độ con lắc B là: A. 2,40. B. 6,40. B. 1,26. u ih C. 4,80. D. 2,70. Câu 40: Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A. 1,58. C. 100. D. 20. V B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chƣơng trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho biết các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định theo công thức En   13,6 n2 (eV ) , với n  1, 2, 3... Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong từng dãy Lai-man, Ban-me, Pa-sen của quang phổ hiđrô (theo thứ tự n  1, n  2, n  3 ) được xác định: A. 4n /(2n  1). B. (n  1)2 /(2n  1). C. 4n /(4n  1). D. (n  1)2 /(2n  1). Câu 42: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là A. Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox: A. 2A. B. 3A. C. 2A. D. A. Câu 43: Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 1000m. Khung này gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có khoảng cách hai bản thay đổi được. Với giải sóng trên, điều chỉnh để khung cộng hưởng với bước sóng từ nhỏ đến lớn, khoảng cách giữa hai bản tụ đã A. tăng 104 lần. B. tăng 100 lần. C. giảm đi 104 lần. D. giảm đi 100 lần. Câu 44: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a . Tại một điểm cách một nút một khoảng  / 8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là: A. a / 2. B. a 2 . C. a 3. D. a. Câu 45: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1  A cos(t  2 3), x2  B cos(t   6). Biết dao động tổng hợp có phương trình x  5 cos(t   ). Biên độ dao động B đạt cực đại khi biên độ A bằng A. 5 3cm. B. 5 2cm. C. 5cm. D. 10cm. GSTT GROUP| 190
  4. Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1  0,48m và 2  0,64m. Khoảng cách giữa hai khe a  1mm, khoảng cách hai khe đến màn D  2m. Trên màn, trong khoảng rộng 2cm đối xứng qua vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là: A. 31. B. 26. C. 36. D. 34. Câu 47: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cos 2ft (V ), U0 không đổi còn f thay đổi được. Khi f  f1  36Hz và f  f 2  64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau P  P2 ; khi 1 f  f3  48Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng P3 ; khi f  f 4  50Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng P4 . So sánh các công suất ta có: A. P3  P1. B. P4  P2 . C. P4  P3 . D. P4  P3 . Câu 48: Liên tục chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Ta có kết luận về các electron quang điện: A. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó. B. Bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron. C. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu ngay nếu điện tích dương của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại nào đó. D. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu. Câu 49: Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các đường dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn: A. tăng 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 3 lần. Câu 50: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA  1m, có mức cường độ âm là LA  8B. Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012W / m2 . Tai một người có ngưỡng nghe là 40dB. Nếu coi môi trường không hấp thụ âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn một khoảng bằng A. 100m. B. 1000m. C. 318m. D. 314m. Phần II. Theo chƣơng trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60) .v n Câu 51: Trong dao động của con lò xo, tại thời điểm t  0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, sau đó 0,3s thì A. 0,4s. B. 0,6s. h thấy động năng bằng thế năng. Thời gian để độ lớn vận tốc giảm đi một nửa so với thời điểm ban đầu là: 4 C. 0,15s. D. 0,3s. 2 Câu 52: Một nguồn S phát âm thanh có tần số f 0 , chuyển động với vận tốc v  68m / s tiến lại gần một người đang đứng nghe được âm của nguồn S phát ra là: o c yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí v0  340m / s. Giá trị tối thiểu của tần số f 0 để người đứng yên không còn ih A. 8kHz. B. 10kHz. C. 16kHz. D. 12kHz. Câu 53: Bánh đà một động cơ quay nhanh dần đều, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ 100rad / s đã quay được góc A. 16,24s. V u 200rad. Thời gian từ lúc bắt đầu quay đến khi bánh đà có tốc độ 3000vòng/phút là: B. 12,56s. Câu 54: Khi nói về momen động lượng, ta có kết luận: C. 120s. D. 6,28s. A. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì momen động lượng của nó đối với trục quay bất kì cắt vật bằng không. Câu 55: Một bánh xe có mô men quán tính 1kg.m2 đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng yên thì chịu một momen lực 30Nm. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 4s kể từ khi chịu tác dụng của momen lực, động năng quay của bánh xe thu được là: A. 12kJ . B. 14,4kJ . C. 24kJ . D. 7,2kJ . Câu 56: Kim giờ một đồng hồ có chiều dài bằng 3 / 4 chiều dài kim phút. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là: A. 12. B. 8. C. 16. D. 6. Câu 57: Một con lắc vật lí có khối lượng m  2kg, momen quán tính I  0,3kg.m2 , dao động nhỏ tại nơi có g  9,8m / s 2 xung quanh trục nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm d  20cm. Chu kỳ dao động của con lắc bằng A. 2,34s. B. 1,74s. C. 0,87s. D. 3,48s. Câu 58: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có L  50mH và tụ điện có C  5F . Để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U 0  12V phải cung cấp cho mạch trong thời gian t  0,5 giờ một năng lượng 129,6mJ. Điện trở thuần của mạch có giá trị A. R  102 . B. R  101 . C. R  5.102 . D. R  5.101 . GSTT GROUP | 191
  5. Câu 59: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi mạch dao động điện áp giữa hai bản tụ có phương trình u  2 cos106 t (V ). Ở thời điểm t1 điện áp này đang giảm và có giá trị bằng 1V . Ở thời điểm t2  (t1  5.107 )s thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị A.  3V . B. 3V . C. 2V . D.  1V . Câu 60: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau một đoạn 50cm. Cho A, B dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: u A  cos 40t (cm) và uB  cos(40t   / 2) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm / s. Cho rằng biên độ sóng không đổi. Gọi M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là: A. 2cm. B. 0cm. C. 2cm. D. 3cm. .v n 4 h o c 2 u ih V GSTT GROUP| 192
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1