ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: LÝ (ĐỀ 2)
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: LÝ (ĐỀ 2)
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN Đề số 2 2 C©u 1.Một vật có khối lượng 2/ (kg) dao động điều hoà với tần số 5 (Hz) và biên độ 5 cm. Động năng cực đại là A. 2,5 (J) B. 250 (J) C. 0,25 (J) D. 0,5 (J) 2 2 m A m 2 f .A HD : W®max W 0 , 25 J 2 2 C©u 2.Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đ àn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi C. t heo chiều âm quy ước D. theo chiều dương quy ước HD: Lùc ®µn håi lu«n cã xu híng chèng l¹i sù biÕn d¹ng C©u 3.Chọn phương án SAI khi nói về dao động tắt dần chậm. A. Dao động tắt dần chậm là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân làm t ắt dần dao động của con lắc là lực ma sát của môi trường trong đó con lắc dao động. C. Lực ma sát sinh công âm làm cơ năng của con lắc giảm dần. D. Tu ỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm. HD : TÇn sè kh«ng gi¶m dÇn C©u 4.Chọn ý SAI trong các phư ơng án sau. Tia phóng xạ anpha C. phóng ra với vận tốc khoảng 107 m /s A. làm ion hoá môi trường B. khi đi vào tụ điện bị lệch về bản dương của tụ D. đi trong không khí tối đa khoảng 8 (cm) HD: Tia anpha bÞ lÖch vÒ b¶n ©m cña tô ®iÖn C©u 5.Chọn phương án SAI khi nói về phản ứng hạt nhân. A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng. B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng. C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lư ợng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lư ợng. D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng HD: Ph¶n øng thu hay táa kh«ng phô thuéc c¸ch t¸c ®éng C©u 6.Chọn phương án SAI. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử công dụng của các bộ phận như sau: A. những thanh nhiên liệu hạt nhân làm bằng urani nguyên chất. B. chất làm chậm (nước nặng D2O) có tác dụng làm nơtron nhanh thành nơtron chậm. C. các thanh điều chỉnh (hấp thụ nơtrôn mà không phân hạch). D. phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng dưới dạng động năng của các mảnh hạt nhân và các hạt khác. HD: C¸c thanh nhiªn liÖu lµ U235 ®· lµm giµu C©u 7.Cách tạo dòng điện xoay chiều nào sau đây phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Cho từ trường qua khung dây biến thiên. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục nằm song song với đường cảm ứng từ. D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà. HD: Tõ th«ng qua khung d©y biÕn thiªn ®iÒu hßa sÏ t¹o ra suÊt ®iÖn ®éng biÕn thiªn ®iÒu hßa C©u 8.Chọn phương án SAI khi nói về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là phần ứng. A. Một máy phát điện xoay chiều một pha luôn có rôto và stato B. Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường, là các nam châm (thường là nam châm điện). C. Phần ứng là bộ phận tạo ra dòng điện, là khung dây hay các cuộn dây. D. Bộ góp là bộ phận đưa dòng điện ra ngoài, là hệ thống hai vành bán khuyên đặt cách điện và hai chổi quét. HD: HÖ thèng hai vµnh khuyªn Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 1
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN C©u 9.Chọn phương án SAI khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha. A. phần cảm luôn là rôto. B. phần ứng luôn là rôto. C. Gồm hai phần: phần cảm, phần ứng. D. Gồm hai phần: rôto, stato. HD : M¸y dao ®iÖn 3 pha phÇn øng lu«n lµ stato C©u 10.Cách tạo từ trường quay bằng cách quay đều một nam châm chữ U quanh trục vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Chọn phương án đúng: A. từ trường giữa hai nhánh của nam châm quay đ ều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của nam châm. B. t ừ trường giữa hai nhánh của nam châm cũng quay đều với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của nam châm. C. t ừ trường giữa hai nhánh của nam châm có hướng và độ lớn không thay đổi D. từ trường giữa hai nhánh của nó cũng quay đều với tốc độ góc bằng tốc độ góc của nam châm. HD : Tèc ®é gãc cña tõ trêng b»ng tèc ®é gãc cña nam ch©m C©u 11.Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thì A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm C. ghép song song động cơ với một tụ điện D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm HD: GhÐp song song ®éng c¬ víi mét tô ®iÖn C©u 12.Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ còn 0,9 tốc độ góc ban đầu. Tính tốc độ góc giây thứ hai, coi ma sát là không đổi A. 5 (rad/s) B. 6 (rad/s) C. 7 (rad/s) D. 8 (rad/s) 1 0 .1 300.2 8 rad / s 2 21 0 0 ,80 0 ,8. HD : 2 0 .2 60 C©u 13.Chọn phương án SAI. A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. C. Quang quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau D. Dựa quang phổ vạch phát xạ không xác định được tỉ lệ của các nguyên tố đó trong hợp chất. HD: Dùa vµo quang phæ v¹ch ph¸t x¹ x¸c ®Þnh ®îc thµnh phÇn ®Þnh tÝnh vµ ®Þnh lîng C©u 14.Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là SAI? A. Tia Rơnghen truyền đ ược trong chân không. B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. Tia Hång ngo¹i cã bíc sãng 103 m xuèng ®Õn 7,6.107 m HD: 8 11 Tia R¬nghen cã bíc sãng 10 m xuèng ®Õn 10 m C©u 15.Chọn phư ơng án đúng: A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy C. Tia tử ngoại không bị nư ớc hấp thụ D. Các tia thuộc vùng tử ngoại gần có thể đi qua thạch anh HD : Th¹ch anh hÊp thô m¹nh vïng tö ngo¹i gÇn 2 C©u 16.Một sàn quay hình trụ có khối lượng m, bán kính R (momen quán tính I = mR /2). Sàn bắt đầu quay nhờ một lực không đổi, nằm ngang, có độ lớn F tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Tốc độ góc của sàn sau kho ảng thời gian Δt kể từ khi lực F tác dụng. A. 2FΔt/mR B. 0,5.FΔt/mR C. 4FΔt/mR D. FΔt/mR 2 F t M F .R 2 F HD : t 2 mR I mR mR 2 Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 2
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN C©u 17.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đ ơn sắc : A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc khô ng phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua. B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh. HD. ChiÕt suÊt cña m«i trêng trong suèt phô thuéc vµo tÇn sè cña sãng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c. C©u 18.Ánh sáng t ừ một đèn dây tóc được chiếu qua một kính lọc sắc màu vàng trước khi tới 2 khe Iâng. Cách nào sau đây làm khoảng cách giữa các vân giao thoa gần nhau hơn (nhỏ đi)? Sử dụng A. khe Iâng gần nhau hơn B. nguồn sáng yếu hơn C. nguồn sáng mạnh hơn D. kính lọc màu xanh thay cho kính màu vàng HD: §Ó kho¶ng v©n gi¶m th× bíc sãng gi¶ m. C©u 19.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụ ng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều bằng cường độ của dòng đ iện không đổi. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo được bằng ampe kế khung quay. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi giá trị cực đại chia cho căn hai D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo được bằng vôn kế. I HD: I 0 2 C©u 20.Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong khoảng thời gian Δt tốc độ góc biến thiên từ 1 đ ến 2. Góc quay được trong khoảng thời gian Δt đó là A. Δt(2 - 1) B. Δt(2 + 1) C. 0,5.Δt(2 - 1) D. 0,5.Δt(2 + 1) 2 1 t 0 ,5.2 1 t HD: 2 2 2 1 2 2 1 2 1 2 C©u 21.Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch LC. A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà. B. Mạch dao động được nhận năng lượng trực tiếp từ dòng emitơ. C. Máy phát dao động điều ho à dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần. D. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua trandito . HD: M¹ch dao ®éng ®îc nhËn n¨ng lîng trùc tiÕp tõ dßng c«lect¬. C©u 22.Chọn phương án SAI. A. Khi cho chùm sáng trắng đi qua ố ng thủy tinh có khí hiđrô nung nóng vào máy quang phổ thì trên quang phổ của ánh sáng trắng mất đi một số. B. Các ánh sáng có bước sóng khác nhau bị môi trường hấp thụ nhiều, ít khác nhau. C. Một môi trường hấp thụ ánh sáng có tính chọn lọc thì hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Một môi trường hấp thụ ánh sáng có tính chọn lọc thì hệ số hấp thụ của môi trường không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. HD : M«i trêng hÊp thô ¸nh s¸ng chän läc th× hÖ sè hÊp thô cña m«i trêng phô thuéc vµo bíc sãng ¸nh s¸ng. C©u 23.Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hu ỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đ ỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng chàm HD: ¸nh s¸ng huúnh quang cã bíc sãng dµi h¬n bíc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch. C©u 24.Sự phát xạ cảm ứng là gì? A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử. B. Đó là sự phát xạ của một số nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số. C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau. Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 3
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số. HD: Mét nguyªn tö ë tr¹ng th¸i kÝch thÝch mµ gÆp mét ph«t«n ®óng b»ng hiÖu hai møc n¨ng lîng th× nã sÏ bøc x¹ c¶m øng. C©u 25.Xét nguyên tử Hiđrô theo quang điểm của Bo thì thời gian tồn tại ở trạng thái kích thích vào cỡ A. 10 ns B. 1000 s C. 10 s D. 1 s 8 HD: Thêi gian ë tr¹ng th¸i kÝch thÝch cì 10 s C©u 26.Với cùng một cường độ âm tai người nghe thính nhất với âm có tần số A. Từ 10000Hz đến 20000 Hz B. Từ 200 Hz đến dưới 1000 Hz C. Từ 3000 Hz đến 80000Hz D. từ 1000 Hz đến 5000 Hz Tai ngêi nghe ®îc ©m cã tÇn sè tõ 16 Hz ®Õn 20000 Hz HD: Tai ngêi nghe thÝnh nhÊt ©m cã tÇn sè tõ 1000 Hz ®Õn 5000 Hz ¢m ngêi ph¸t ra cã tÇn sè tõ 200 Hz ®Õn 1000 Hz C©u 27.Mạch dao động LC lí tưởng, tụ có điện dung 200 (pF). Năng lượng điện từ trong mạch là 1,44 pJ. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. A. 20 (mV) B. 100 (mV) C. 60 (mV) D. 120 (mV) 2 CU0 2W 120 mV HD :W U0 2 C C©u 28.Vật chuyển động phải có tốc độ bao nhiêu để người quan sát đứng ở hệ qui chiếu gắn với Trái Đất thấy chiều dài của nó giảm đi 25%. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 198 (Mm/s) B. 188 (Mm/s) D. 199(Mm/s) C. 198 (Mm/s) v2 l0 l 0 , 25 1 1 2 0 , 25 v 198 Mm / s ) HD : l0 c C©u 29.Hạt mêzôn trong các tia vũ trụ chuyển động với tốc độ bằng 0,98 lần tốc độ ánh sáng (có thời gian sống t0 = 2,2 s). Tính khoảng thời gian theo đồng hồ người quan sát đứng trên trái đất ứng với khoảng “thời gian sống” của hạt mêzôn. A. 2,3 s B. 3 s C. 11 s D. 2,4 s t0 HD : t v2 1 2 c C©u 30.Tìm động lượng của một photon có năng lượng 12 MeV. A. 8 MeV/c B. 18 MeV/c C. 6 MeV/c D. 12 MeV/c E HD : E 2 m0 c4 p2c2 p 2 c C©u 31.Sóng dừng trên một sợi dây đ àn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1 m. Điểm A là nút còn B là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 (Hz) đến 480 (Hz). Tốc truyền sóng là 320 (m/s). Tần số sóng là A. 320 Hz B. 300 Hz C. 400 Hz D. 420 Hz v AB k 0 ,5 2 k 0 ,5 2 f f 160. k 0 , 5 HD : 320 f 160. k 0 ,5 480 k 2 f 400 Hz C©u 32.Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.cost (cm) và u A = 2.cos(t + /3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB. A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 4
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN 2 d1 uM u1M u2 M u1 4 cos t u1M 4 cos t HD : 2 u 2 cos t u 2 cos t 2 d2 AM 4 2 2.4.2.cos 3 d1 d2 5,3cm 2 2 2 2M 3 3 C©u 33.Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây tần số nào không phải là hoạ âm của đàn đó. A. 1200 Hz B. 1000 Hz C. 1500 Hz D. 5000 Hz 1 HD : f1 500 Hz fk kf1 T C©u 34.Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 0,53sin(10t) cm; x2 = sin(10t + π/2) cm; x3 = sin(10t + 5π/6) cm (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là: A. 15 cm/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 5 cm/s 5 5 3 x x1 x2 x3 sin 10t cos 10t sin 10t.cos cos 10t.sin 1,5.cos 10t cm HD : 2 6 6 A 1,5cm v A 15cm / s max C©u 35.Một con lắc đơn dây treo có chiều d ài 0,5 m dao động điều ho à tại nơi có gia t ốc trọng trường 9,8 (m/s2). Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là A. 1,1 s B. 0,7 s C. 1,4 s D. 0,8 s T l HD : Hai lÇn liªn tiÕp vËt qua vÞ trÝ c©n b»ng lµ nöa chu k×: 0, 7s 2 g C©u 36.Một chùm bức xạ đ ơn có công suất P chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện, ta thu được đường đặc trưng vôn-ampe như hình vẽ. Kim lo ại làm catốt có công thoát 2,2625 (eV). Biết cứ 100 phôtôn đập vào catốt thì có 1 electrôn bứt ra. Dựa vào số liệu của đồ thị bên đ ể tính công suất P. A. 0,03 W B. 0,003 W C. 0,004 W D. 0,005 W Uh 2 ,16 V A eUh Ibh A eUh Ibh P N 0 ,003W HD : Ibh n 6 Ibh 6 , 43.10 A n N He e H He C©u 37.Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,37 m đ ến 0,39 m. Hỏi vạch đó thuộc dãy nào? A. Banme B. Laiman C. Pasen D. Banme và Laiman hc L min E 0 ,09 m Laiman : hc E E 1 n 1 hc 0 ,12 m L max E2 E1 HD : hc B min E 0 ,36 m hc 2 En E2 Banme : hc 0 , 65 m B max E3 E2 C©u 38.Đặt một hiệu điện thế không đổi 20000 (V) vào hai cực của một ống Rơnghen (bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catốt). Tính tần số cực đại của tia Rơnghen mà ố ng đó có thể phát ra. A. 2,8.1018 (Hz) B. 3,8.1018 (Hz) C. 4,8.1018 (Hz) D. 1,8.1018 (Hz) Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 5
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN eU eU 4,8.1018 Hz HD : e U hf f fmax h h C©u 39.Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U234. Biết khối lượng các hạt theo đơn vị u là: mu = 234,041u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931 (MeV). A. 7,8 (MeV) B. 6,4 (MeV) C. 7,4 (MeV) D. 7,5 (MeV) Wlk 92mp 132mn mU c 2 HD : 7 ,4 MeV A 234 C©u 40.Trái Đất được xem là khối đồng chất có bán kính R = 6400 km, khối lượng m = 6.1024 kg và chu kì tự quay 24h. Momen quán tính của Trái Đất tính theo công thức 0,4.mR2. Động năng của Trái Đất trong chuyển động tự quay là A. 0,54.1029 J B. 2,6.1029 J C. 1,54.1029 J D. 26.1029 J 2 2 121 I .0 , 4.mR2 . 29 HD :W® 2 ,6.10 J 2 2 T C©u 41.Tìm hiệu điện thế tăng tốc U mà prôtôn vượt qua để cho kích thước của nó trong hệ qui chiếu gắn với Trái Đất giảm đi hai lần. Cho khối lượng của proton khi đứng yên là 1,67.10-27 kg. Biết điện tích của proton +1,6.10-19 (C) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 0,8 GV B. 0,9 MV C. 0,9 GV D. 0,8 MV m c2 2 m0 c qU 0 v2 1 2 HD : c 2 l l 1 v l0 0 c2 2 C©u 42.Một con lắc lò xo gồm lò xo vật nặng có khối lượng 2 (kg) dao động điều ho à với vận tốc cực đại 60 (cm/s). Tại vị trí có toạ độ 32 (cm/s) thế năng bằng động năng. Tính độ cứng của lò xo. B. 100 (N/m) A. 1002 (N/m) C. 102 (N/m) D. 502 (N/m) vmax A 60cm / s 10rad / s HD : kA2 kx2 A x 2 6cm k m 2 100 2 N / m W Wt Wd 2. 2 2 C©u 43.Cho biết khối lượng của êlectron và của pôzitôn đều bằng 0,511 (MeV/c2). Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êlectron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng đều bằng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. A. 1,49MeV B. 0,745MeV C. 2,98MeV D. 2,235MeV r r r r r r r p p p 1 p 2 0 pe pe Wde Wde W HD : e 2 e 2 2 m0 c 2W 2 E W E m0c C©u 44.Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 (H), một tụ điện có điện dung biến thiên. Máy chỉ có thể thu đ ược các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m. Hỏi tụ điện có điện dung biến thiên trong kho ảng nào? A. 0,4 nF - 90 nF B. 0,45 nF - 90 nF C. 0,45 nF - 80 nF D. 0,4 nF - 80 nF HD : 57m 6 .108 LC 753m 0, 45nF C 80nF C©u 45.Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời -606 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là -2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 602 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng đ iện. A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 6
- TRUNG TÂM LUYỆN THI HỒNG ĐỨC – THẦY CHU VĂN BIÊN 2 21600 2 U 2 1 I 2 2 A i I0cost i2 u2 I0 U 0 0 2 fL 0 60 f 60 Hz 2 2 1 HD : u U0cos t 2 6 7200 1 I0 U0 I0 U0 120 2 A 2 2 I0 U0 C©u 46.Trong mạch dao động tụ điện đ ược cấp một năng lượng 1 (J) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 0,5 (s) thì năng lượng trong tụ đ iện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây. A. 16/2 (H) B. 32/2 (H) C. 4/2 (H) D. 8/2 (H) 2 CU0 106 C 0 ,125.106 F U0 E 4V ; W 2 HD : t T LC 0 ,5.106 L 8 H 2 4 2 C©u 47.Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động năng 3 MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c2. A. 3,58 MeV B. 1,88 MeV C. 3,47 MeV D. 1,22 MeV 2 24 22 E m0 c p c 2 3 0 ,511 0 ,5112 p2 c2 pc 3, 47 MeV §èi víi e : 2 E m0 c Wd 2 24 22 §èi víi photon : E m0 c p c E pc 3, 47 MeV C©u 48.Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì t ỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4. A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày NPb .206 N 206 N0 1 e 206 t mPb NA 206 et 1 . 0, 4 t 68ngµy HD : . . t NPo mPo N 210 N0 e 210 210 .210 NA C©u 49.Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe = 9,01219u; mP = 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt nhân Li. A. 5,05 MeV B. 3,1 (MeV) C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV 1 H 4 Be 3 Li X ; E mp mBe mLi mX c2 2, 66266MeV 1 9 6 HD : Wp mp mBe c WLi WX mLi mX c WX Wp E WLi 3,1MeV 2 2 C©u 50.Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm) x m1 0 ,5 i1 m2 0 ,5 i2 m1 0 ,5 1,35 m2 0 ,5 2 , 25 HD : 2m1 1 2 , 25 5 2 m1 1 5. 2n 1 m1 5n 2 2m 1 1,35 3 2 2 m2 1 3. 2 n 1 x 5n 2 0 ,5 1,35 mm 6 ,75n 3,375 mm x x n 1 xn 6,75mm ---Hết--- Đề ra dựa trên cấu trúc đề t hi đại học năm 2009 của BGD&ĐT 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn