Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 13-16)
lượt xem 9
download
Đây là tài liệu tham khảo dành cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức ôn Toán, cũng như luyện thi thử đề thi Đại học. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 13-16)
- Khóa h c Luy n gi i thi th u môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 THI TH I H C NĂM 2014 Môn thi: TOÁN; kh i A và kh i A1, l n 13 Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát I. PHÂN CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) Câu 1 (2,0 i m). Cho hàm s y = x 4 − 2mx 2 + m, có th là (C) a) Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s khi m = 2. b) Tìm các giá tr c a tham s m hàm s có 3 c c tr t o thành m t tam giác có bán kính ư ng tròn n i ti p l n hơn 1. Câu 2 (1,0 i m). Gi i phương trình 2 cos 5 x(2 cos 4 x + 2 cos 2 x + 1) = 1. x 3 + xy 2 + 2 y 3 = 0 Câu 3 (1,0 i m). Gi i h phương trình x − x + 4 = 4 y + 3y 3 4 2 2 ( ) 1 Câu 4 (1,0 i m). Tính tích phân I = ∫ x.ln x + x 2 + 1 dx 0 Câu 5 (1,0 i m). Cho hình chóp S.ABCD, áy ABCD là hình thang vuông t i A và D v i AB = 2a; DC = a; a 13 AD = 2a 2 . G i I là trung i m c a AD, bi t SI = SB = SC = . Tính th tích kh i chóp S.ABCD và 2 kho ng cách gi a hai ư ng th ng AD và SC theo a. Câu 6 (1,0 i m). Cho các s th c x, y tho mãn ( x 2 + y 2 + 1) + 3 x 2 y 2 + 1 = 4 x 2 + 5 y 2 . 2 x 2 + 2 y 2 − 3x 2 y 2 Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a bi u th c P = x2 + y 2 + 1 II. PHÂN RIÊNG (3,0 i m). Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n Câu 7.a (1,0 i m). Trong m t ph ng v i h t a Oxy, cho hình ch nh t ABCD có di n tích b ng 12, tâm I là giao i m c a hai ư ng th ng d1: x – y – 2 = 0 và d2: 2x + 4y – 13 = 0. Trung i m M c a c nh AD là giao i m c a d1 v i tr c Ox. Tìm t a các nh c a hình ch nh t bi t i m A có tung dương. Câu 8.a (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz, cho i m A(2; −1;0) và ư ng th ng x +1 y − 2 z +1 d: = = . L p phương trình m t ph ng (P) i qua A, song song v i d và t o v i m t ph ng 1 1 −1 (xOy) m t góc nh nh t. x+x Câu 9.a (1,0 i m). Gi i b t phương trình 4 x ≤ 3.2 + 41 + x . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 i m). Trong m t ph ng v i h t a Oxy, cho ư ng tròn (C ) : x + y − 2 x − 2my + m − 24 = 0 có tâm I và ư ng th ng ∆ : mx + 4 y = 0. Tìm m bi t ư ng th ng ∆ 2 2 2 c t ư ng tròn (C) t i hai i m phân bi t A,B th a mãn di n tích tam giác IAB b ng 12. Câu 8.b (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz, cho i m A(1;1; −1) và m t ph ng ( P ) : 2 x − y + z + 2 = 0. L p phương trình m t ph ng (Q) i qua A, vuông góc v i m t ph ng (P) t o v i tr c Oy m t góc l n nh t. Câu 9.b (1,0 i m). Tìm h s c a s h ng ch a x15 trong khai tri n ( 2 x 3 − 3) thành a th c, bi t n là s n nguyên dương th a mãn h th c An + Cn = 8Cn + 49 . 3 1 2 Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!
- Khóa h c Luy n gi i thi th môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 THI TH I H C NĂM 2014 Môn thi: TOÁN; kh i A và kh i A1, l n 14 Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) Câu 1 (2,0 i m). Cho hàm s y = − x 3 + 3x 2 + 3m ( m + 2 ) x + 1 có th là (Cm) v i m là tham s . a) Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s khi m = 0. b) Tìm các giá tr c a tham s m hàm s có hai i m c c tr A, B mà dài AB = 2 5. Câu 2 (1,0 i m). Gi i phương trình ( tan x.cot 2 x − 1) sin 4 x + = − ( sin 4 x + cos 4 x ) . π 1 2 2 2 1 1 x + 2 + y + 2 =2 7 2 x y Câu 3 (1,0 i m). Gi i h phương trình ( x, y ∈ » ) 6 + 1 = −1 x + y xy sin 2 x(sin x − 2 x) + x(2 cos x + 3) π Câu 4 (1,0 i m). Tính tích phân I = ∫ dx. π cos x.cos 2 x − 1 2 Câu 5 (1,0 i m). Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác vuông cân nh A v i AB = AC = a . Bi t SA vuông góc v i m t áy và SA = a 3. G i M, N l n lư t là hai i m trên các o n SB và SC sao cho SM = SN = b. Tính th tích c a kh i chóp S.AMN theo a và b. Tìm m i liên h gi a a và b góc gi a hai m t ph ng (AMN) và (ABC) b ng 600. Câu 6 (1,0 i m). Cho các s th c dương a, b th a mãn ab + a + b = 3. 3a 3b ab 3 Ch ng minh r ng + + ≤ a2 + b2 + . b +1 a +1 a + b 2 II. PHÂN RIÊNG (3,0 i m). Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n Câu 7.a (1,0 i m). Trong m t ph ng v i h t a Oxy, cho hình vuông ABCD. i m M (1; 2 ) là trung i m c a AB, i m N n m trên o n AC sao cho AN = 3NC. Tìm t a các nh c a hình vuông bi t phương trình ư ng th ng DN là x + y – 1 = 0 và i m A có hoành l n hơn 1. x −1 y − 3 z Câu 8.a (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz, cho ư ng th ng d : = = và i m 1 1 4 M ( 0; −2; 0 ) . Vi t phương trình m t ph ng (P) i qua i m M song song v i d ng th i kho ng cách gi a ư ng th ng d và (P) b ng 4. Câu 9.a (1,0 i m). Cho s ph c z = a + bi , v i a, b ∈ »; i 2 = −1. Bi t r ng a 2 + 2b 2 = 10. Tìm a, b s ph c w = z 2 − 2 z + 5 là s thu n o. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 i m). Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho ABCD là hình thang vuông t i A và D có BC = 2 AB = 2 AD. Trung i m c a BC là i m M(1; 0), ư ng th ng AD có phương trình x − 3 y + 3 = 0 . Tìm t a i m A bi t DC > AB. Câu 8.b (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz, cho hai i m A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và ư ng x + 1 y −1 z th ng ∆ : = = . M t i m M thay i trên ư ng th ng ∆, xác nh v trí c a i m M chu vi 2 −1 2 tam giác MAB t giá tr nh nh t. Câu 9.b (1,0 i m). Cho khai tri n (1 + x + x 2 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x3 + ... + a2 n x 2 n (v i n ∈ N*). n Tìm h s c a s h ng ch a x 4 trong khai tri n bi t Cn + 6Cn2 + 6Cn = 9n 2 − 14n. 1 3 Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!
- Khóa h c Luy n gi i thi th môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 THI TH I H C NĂM 2014 Môn thi: TOÁN; kh i A và kh i A1, l n 15 Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) Câu 1 (2,0 i m). Cho hàm s y = x3 − (m 2 + m − 3) x + m 2 − 3m + 2, trong ó m là tham s . a) Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1) khi m = 2 b) Tìm t t c các giá tr th c c a m sao cho th hàm s (1) c t ư ng th ng y = 2 t i ba i m phân bi t có hoành l n lư t là x1 ; x2 ; x3 và ng th i th a mãn ng th c x12 + x2 + x3 = 18. 2 2 sin x + cos x 2 tan x Câu 2 (1,0 i m). Gi i phương trình = . cos 5 x 1 − 3 tan x Câu 3 (1,0 i m). Gi i phương trình 5 x − 1 + 3 9 − x = 2 x 2 + 3 x − 1. π 2 4 x dx Câu 4 (1,0 i m). Tính tích phân I = ∫ . π π 4sin x + .cos x + 1 6 6 Câu 5 (1,0 i m). Cho hình chóp SABCD có áy ABCD là hình vuông c nh b ng a, tam giác SAB cân t i S và n m trong m t ph ng vuông góc v i áy ABCD. G i M, N, P l n lư t là trung i m c a SB, BC, 21 AD. Bi t m t ph ng (MNP) t o v i m t ph ng (SAB) góc α v i cos α = . Tính th tích kh i chóp 7 SMNP và kho ng cách t iêm M n m t ph ng (SCD) theo a. Câu 6 (1,0 i m). Cho các s th c dương a, b th a mãn ab + a + b = 3. 4a 4b Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c P = + + 2ab − 7 − 3ab . b +1 a +1 II. PHÂN RIÊNG (3,0 i m). Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n Câu 7.a (1,0 i m). Trong m t ph ng t a cho tam giác ABC vuông t i C n i ti p ư ng tròn (C) tâm I 26 bán kính R = 5 . Ti p tuy n c a (C) t i C c t tia i c a tia AB t i K −4; . Bi t di n tích tam giác ABC 3 b ng 20 và A thu c d : x + y − 4 = 0 . Vi t phương trình ư ng tròn (C). Câu 8.a (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz, cho ba i m A(13; −1; 0), B(2; 1; −2), C (1; 2; 2) và m t c u ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 67 = 0 . Vi t phương trình m t ph ng (P) i qua A, song song v i BC và ti p xúc m t c u (S). Câu 9.a (1,0 i m). Trong m t lô hàng có 12 s n ph m khác nhau, trong ó có úng 2 ph ph m. L y ng u nhiên 6 s n ph m t lô hàng ó. Hãy tính xác su t trong 6 s n ph m l y ra có không quá 1 ph ph m. B. Theo chương trình Nâng cao x2 y 2 Câu 7.b (1,0 i m). Trong m t ph ng v i h t a Oxy cho ( E ) : + = 1. Tìm các i m A, B trên (E) 8 2 sao cho tam giác OAB cân t i O và có di n tích l n nh t. Câu 8.b (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz, cho các ư ng th ng l n lư t có phương trình x y z −3 x − 2 y −1 z x + 2 y +1 z −1 ∆1 : = = ; ∆2 : = = ; ∆3 : = = . Vi t phương trình ư ng th ng ∆ i 2 1 −3 1 2 −3 1 2 3 qua i m A(4; –3; 2) c t ∆1; ∆2 và vuông góc v i ư ng th ng ∆3. Câu 9.b (1,0 i m). Cho s ph c z th a mãn h th c 2 z + 3i = 2 z − 1 + 2i . Tìm các i m M bi u di n s ph c z sao cho MA ng n nh t, v i A(−2; −1). Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!
- Khóa h c Luy n gi i môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 THI TH I H C NĂM 2014 Môn thi: TOÁN; kh i A và kh i A1, l n 16 Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) Câu 1 (2,0 i m). Cho hàm s y = x3 − 3 x 2 + 1 . a) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s . b) G i d là ư ng th ng i qua A(1; –1) và có h s góc k. Tìm t t c các giá tr c a k ư ng th ng (d) c t th (C) t i ba i m phân bi t A, B, C sao cho t ng h s góc c a các ti p tuy n t i ba i m ó b ng 21. cos x cos 5 x 11π Câu 2 (1,0 i m). Gi i phương trình − + 8sin 2 2 x + = 4(1 + cos 2 x). cos 3 x cos x 2 Câu 3 (1,0 i m). Gi i phương trình x 3 x + 7 − 2 3 x 2 + x + 1 = 4 3 x 2 + x + 1 − 4. Câu 4 (1,0 i m). Tính di n tích c a mi n hình ph ng gi i h n b i các ư ng y =| x 2 − 4 x | và y = 2 x . Câu 5 (1,0 i m). Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thang, BAD = ADC = 900 , AB = 3a , AD = CD = SA = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) . G i G là tr ng tâm ∆SAB, m t ph ng (GCD ) c t SA, SB l n lư t t i M, N. Tính theo a th tích kh i chóp S.CDMN và kho ng cách gi a hai ư ng th ng DM, BC. Câu 6 (1,0 i m). Cho các s th c dương x, y, z th a mãn x + y + z = 3. Tìm giá tr nh nh t c a bi u 4x 4y 4z th c P = + + ( ) ( ) ( ) . y 2 1 + 8 y 3 + 4 x − 2 z 2 1 + 8 z 3 + 4 y − 2 x 2 1 + 8 x3 + 4 z − 2 II. PHÂN RIÊNG (3,0 i m). Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n Câu 7.a (1,0 i m). Trong m t ph ng to Oxy cho tam giác ABC có di n tích b ng 96. G i M(2; 0) là trung i m c a AB, phân giác trong c a góc A có phương trình d: x – y – 10 = 0. ư ng th ng AB t o v i 3 d m t góc φ th a mãn cos φ = . Xác nh t a các nh c a tam giác ABC. 5 x = 5 + 2t Câu 8.a (1,0 i m). Trong không gian v i h t a Oxyz cho ư ng th ng d : y = t và m t ph ng z = 2 + t ( P) : x + 2 y − z − 5 = 0 . L p phương trình ư ng th ng ∆ n m trong m t ph ng (P) vuông góc v i d và kho ng cách gi a ∆ và d b ng 3 2. Câu 9.a (1,0 i m). Tìm t p h p i m bi u di n s ph c z bi t s ph c z1 = ( 2 − z ) i + z là m t s ( ) thu n o. B. Theo chương trình Nâng cao x2 y2 Câu 7.b (1,0 i m). Trong m t ph ng v i h to Oxy cho ( E ) : + = 1 và ư ng th ng 16 9 d : 3 x + 4 y − 12 = 0 . G i các giao i m c a ư ng th ng d và (E) là A, B. Tìm trên (E) i m C sao cho tam giác ABC có di n tích b ng 6. Câu 8.b (1,0 i m). Trong không gian v i h to Oxyz cho m t c u ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 z − 20 = 0 và m t ph ng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 5 = 0 . L p phương trình ư ng th ng ∆ n m trong m t ph ng ( P ) i qua i m M ( −1; 4;1) ng th i ∆ c t m t c u (S) t i hai i m A, B sao cho AB = 6 3. +1 +2 +3 2 n −1 2n+ Câu 9.b (1,0 i m). Cho x > 0 và C2nn +1 + C2nn +1 + C2nn +1 + ... + C2 n +1 + C2 n +1 + C2 n +11 = 236 . 2n n 1 Tìm s h ng không ph thu c x trong khai tri n nh th c Niu-tơn c a 5 − x . x Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 142 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn