ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – KHỐI A - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH
lượt xem 36
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán – khối a - trường thpt chuyên lương văn chánh ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – KHỐI A - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỔ TOÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN – KHỐI A (Thời gian làm bài: 180 phút) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) 2 x Cho hàm số y = x + 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu II. (2,0 điểm) p ö 4cos 2 2 x pö æ æ 1. Giải phương trình: tan ç 2 x - ÷ . tan ç 2 x + ÷ = 4 ø tan xcotx 4ø è è y 3 ì ï x 2 + y 2 - 1 + 2 x = 1 ï 2. Giải hệ phương trình: í ï x 2 + y 2 + 4 x = 22 ï y î Câu III. (1,0 điểm) 8 ln x Tính tích phân I = ò dx x + 1 3 Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với 0 mặt đáy góc 60 . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâ m tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN theo a. Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : 0 < a £ 1, 0 < b £ 1, 0 < c £ 1 . Chứng minh rằng: 1ö 1 1 1 æ ÷ ( a + b + c ) ³ 3 + + + ç1 + è abc ø abc PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A ( -3; 6 ) , trực tâm H ( 2;1) , 47 trọng tâm G æ ; ö . Xác định toạ độ các đỉnh B và C. ç ÷ 3 3 è ø 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a ) và mặt cầu (S) có phương trình (a ) : 2 x - y + 2 z - 3 = 0 và ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 4 y - 8 z - 4 = 0 . 1
- Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng (a ) . Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (a ) . Câu VII.a (1,0 điểm) Đội dự tuyển bóng bàn có 10 nữ, 7 nam, trong đó có danh thủ nam là Vũ Mạnh Cường và danh thủ nữ là Ngô Thu Thủy. Người ta cần lập một đội tuyển bóng bàn quốc gia từ đội dự tuyển nói trên. Đội tuyển quốc gia bao gồm 3 nữ và 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội tuyển quốc gia sao cho trong đội tuyển có mặt chỉ một trong hai danh thủ trên. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x – 4y – 2 = 0, cạnh BC song song với d, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điể m của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD với A ( 3; -1; -2 ) , B (1; 5;1) , C ( 2; 3; 3) , trong đó AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ (CD
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỔ TOÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN – KHỐI A (Thời gian làm bài: 180 phút) ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điể m 2,00 I 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm) 2 x y = x + 2 Tập xác định TXĐ: D = R \ {2} 0,25 4 Sự biến thiên y ' = > 0 "x Î D 2 ( x + 2 ) Hàm số đồng biến trên ( -¥; -2 ) và ( -2; +¥ ) Bảng biến thiên x –¥ – 2 +¥ 0,25 y’ + + y +¥ 2 2 –¥ Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang y = 2 Đồ thị nhận giao điểm I ( -2; 2 của hai đường tiệm cận làm tâm đố i xứng ) 0,25 Đồ thị: y 6 0,25 2 –2 O x 2 Viết phương trình tiếp tuyến (1,00 điểm) 3
- Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ a ¹ -2 thuộc đồ thị (C) có phương trình: 0,25 a 4 2 2 Û 4 x - ( a + 2 ) y + 2 a 2 = 0 ( d ) 2 ( x - a) + y= ( a + 2 ) a + 2 Tâm đối xứng I ( -2; 2 . Ta có ) 8 a+2 8 a+2 8 a + 2 d ( I , d ) = £ = = 2 2 0,25 4 2 2 a + 2 2 16 + ( a + 2 ) 2.4. ( a + 2 ) é a = 0 2 d ( I , d ) lớn nhất khi ( a + 2 ) = 4 Û ê ë = -4 a 0,50 Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến y = x và y = x + 8 2,00 II 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) pö pö ìæ æ ïcos ç 2 x - ÷ ¹ 0; cos ç 2 x + ÷ ¹ 0 (* ) 4ø 4 ø è è Điều kiện í 0,25 ïsin 2 x ¹ 0; t anxcotx ¹ 0 î Để ý rằng pö pö æp pö æ æ ö æ tan ç 2 x - ÷ . tan ç 2 x + ÷ = - tan ç - 2 x ÷ . tan ç 2 x + ÷ = 4ø 4ø è4 4 ø è è ø è pö pö æ æ - cot ç 2 x + ÷ . tan ç 2 x + ÷ = -1 4 ø 4ø è è 4cos 2 2 x Û c otxtanx=4cos 2 2 x -1 = Khi đó PT (1) trở thành: t anxcotx 0,5 2 1 - tan x 1 2 4 2 Û ( tan 2 x - 1) = 0 Û =4 Û = 1+tan 2 2 x tan 2 x 1 + tan 2 2 x t anx p p p ( k Î Z ) : Không thoả điều + mp Û x = Û tan 2 x = 1 Û 2 x = +k 2 4 8 0,25 kiện (*). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm) Điều kiện: x ¹ 0, y ¹ 0, x 2 + y 2 - 1 ¹ 0 x Đặt u = x 2 + y 2 - 1; v = . y 0,25 4
- ì 3 2 ì 3 2 ï + = 1(1 ) ï + = 1 Û í u v HPT trở thành: í u v ïu + 1 + 4v = 22 ïu = 21 - 4v ( 2 ) î î Thay (2) vào (1) ta được: év = 3 3 2 + = 1 Û 2v - 13v + 21 = 0 Û ê 0,25 2 7 êv = 21 - 4 v v ë 2 Nếu v = 3 thì u = 9, ta có HPT: ì x 2 + y 2 - 1 = 9 ì x 2 + y 2 = 10 ì y = ±1 ï 0,25 Ûí Ûí í x î x = ±3 ï y = 3 î x = 3 y î 7 Nếu v = thì u = 7, ta có HPT: 0,25 2 ì 2 ì x 2 + y 2 - 1 = 7 ì x 2 + y 2 = 8 ï y = ±4 53 ï ï ï Ûí Ûí í x 7 7 ï y = 2 ï x = y ï x = ±14 2 î 2 î ï 53 î So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của HPT. Tính t ích phân III 1,00 dx ìu = ln x ì ïdu = ï x dx Þ í Đặt í 0,25 dv = ï x + 1 ïv = 2 x + 1 î î 8 x + 1 ( ) 8 Þ I = 2 x + 1 ln x dx = 6 ln 8 - 4 ln 3 - 2 J - 2ò 3 x 0,25 3 8 x +1 Với J = ò dx 0,25 x 3 3 3 3 2 t t 1 1 ö æ đặt t = x +1 Þ J = ò 2 .2tdt = 2ò 2 dt = ò 2 + ÷ dt - ç t -1 t -1 t -1 t +1 2 è ø 2 2 t -1 ö 8 æ = ç 2t + ln 3 = 2 + ln 3 - ln 2 t +1 ÷ 0,25 è ø Từ đó I = 20 ln 2 - 6 ln 3 - 4 Tính thể tích hình chóp S.ABMN IV 1,00 5
- S N K G A D M I 600 J 0,25 O C B Kẻ SO vuông góc với (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm D SAC ¶ Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là SJI = 600 Vì D SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm D SIJ IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD 0,25 2 3a a 1 3 3 IK = ; SABMN = ( AB + MN) K = I 0,25 8 2 2 3 3 a a 1 SK ^ ( ABMN ); SK = Þ V = S ABMN .SK = (đvtt) 0,25 16 2 3 Chứng minh bất đẳng thức V 1,00 Vì 0 < a £ 1, 0 < b £ 1 nên ( a - 1) ( b - 1) ³ 0 Þ ab - a - b + 1 ³ 0 1 1 1 ³ + - 1 (1) 0,25 Þ 1 ³ a + b - ab Þ ab a b 1 11 1 1 1 ³ + - 1 ( 2 ) , ³ + - 1 ( 3 ) Chứng minh tương tự : 0,25 bc b c ca c a Cộng các BĐT (1), (2), (3) vế theo vế : 1 11 æ 1 1 1 ö ³ 2 ç + + ÷ - 3 ( 4 ) ++ ab bc ca è a b c ø Sử dụng BĐT (4) và BĐT Cauchy ta có : 1ö 1 11 æ 1 1 1 ö æ ÷ ( a + b + c ) = a + b + c + ³ a + b + c + 2 ç + + ÷ - 3 ç1 + ++ è abc ø ab bc ca è a b c ø 0,25 6
- 1 1 1 ö 1 1 1 ( a + b + c ) æ + + ÷ + + + - 3 ³2 ç è a b c ø a b c æ 1 1 1 ö Cũng theo BĐT Cauchy ta được : ( a + b + c ) ç + + ÷ ³ 9 è a b c ø 1ö 111 1 1 1 æ ÷ ( a + b + c ) ³ 6 + + + - 3 = 3 + + + (đpcm) 0,25 Do đó ç 1 + è abc ø abc abc Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. 2,00 VI.a 1 Tìm tọa độ điểm B và điểm C (1,00 điểm) uuur 2 uur æ7 1ö Gọi I là trung điểm của BC. Ta có AG = AI Þ I ç ; ÷ è 2 2 ø 3 Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH có PT : x – y – 3 = 0 0,50 æ7 1ö Vì I ç ; ÷ là trung điểm của BC. è 2 2 ø Giả sử B ( xB ; y B ) Þ C ( 7 - xB ;1 - y B ) và xB - y B - 3 = 0 H là trực tâm của tam giác ABC nên CH ^ AB uuur uuu r 0,25 CH = ( -5 + xB ; yB ) , AB = ( xB + 3; y B - 6 ) uuur uuu r ì xB - y = 3 ìx =1 ì x = 6 ï B Ûí B Ú í B CH . AB = 0 Û í 0,25 ï( xB - 5 ) ( xB + 3) + ( y - 6 ) = 0 î yB = -2 î yB = 3 î B Vậy B (1; -2 ) , C ( 6; 3 hoặc B ( 6; 3 ) , C (1; -2 ) ) 2 Viết phương trình mặt cầu đối xứng(1,00 điểm) 0,25 2 2 2 ( S ) : ( x - 1) + ( y + 2 ) + ( z - 4 ) = 25 , tâm I (1; -2; 4 ) và R = 5 Khoảng cách từ I đến (a ) d ( I , (a ) ) = 3
- Mặt cầu (S’) có tâm J bán kính R’ = R = 5 nên có PT: 0,25 2 ( S ') : ( x + 3) + y 2 + z 2 = 25 Số cách chọn đội tuyển bóng bàn quốc gia VII.a 1,00 1. Đội tuyển có Vũ Mạnh Cường, không có Ngô Thu Thuỷ 0,25 3 Số cách chọn 3 nam còn lại là C6 3 Số cách chọn 3 nữ không có Ngô Thu Thuỷ là C9 3 3 Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là C6 .C9 = 1680 (cách) 0,25 2. Đội tuyển có Ngô Thu Thuỷ, không có Vũ Mạnh Cường 4 Số cách chọn 4 nam không có Vũ Mạnh Cường là C6 2 Số cách chọn 2 nữ còn lại là C9 0,25 4 2 Suy ra số cách chọn trong trường hợp này là C .C = 540 (cách) 6 9 0,25 Vậy số cách chọn đội tuyển bóng bàn Quốc gia là 1680 + 540 = 2220 (cách) ĐS: 2220 (cách) 2,00 VI.b 1 Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C (1,00 điểm) Ta có AC vuông góc với BH và đi qua M(1; 1) nên có PT: y = x Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ : 2 ì ï x = - 3 0,50 ì x - 4 y - 2 = 0 ï æ 2 2 ö Þ A ç - ; - ÷ Ûí í î y = x ï y = - 2 è 3 3 ø ï 3 î æ8 8ö Vì M là trung điểm của AC nên C ç ; ÷ è 3 3 ø x Vì BC đi qua C và song song với d nên PT (BC) : y = + 2 0,25 4 ì x + y + 3 = 0 ì x = -4 ï 0,25 Þ B ( -4;1 ) BH Ç BC = B : í Ûí x î y = 1 ï y = 4 + 2 î 2 Tìm tọa độ đỉnh D (1,00 điểm) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3. Gọi D là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm D cần t ìm là giao điểm của D và (S). 0,25 uuu r Đường thẳng D có vectơ chỉ phương AB = ( -2; 6; 3 nên có phương trình: ) 0,25 8
- ì x = 2 - 2t ï í y = 3 + 6t ï z = 3 + 3t î 2 2 2 Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x - 3) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 9 Toạ độ điểm D thoả HPT: 0,25 ì x = 2 - 2 t ï y = 3 + 6 ét = -1 t ï Þ 49t + 82t + 33 = 0 Û ê 2 êt = - 33 í z = 3 + 3 t ï 49 ë ï( x - 3) 2 + ( y + 1) 2 + ( z + 2 ) = 9 2 î Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : không thoả vì AB = CD = 7 0,25 33 æ 164 51 48 ö Với t = - Þ D ç ; - ; ÷ (nhận) 49 49 ø 49 è 49 Giải hệ phương trình VII.b 1,00 ì23 x +1 + 2 y -2 = 3.2 y +3 x (1 ) ï 0,25 í 2 ï 3 x + 1 + xy = x + 1 ( 2 ) î ì x ³ -1 ì x+1 ³ 0 ì x ³ -1 ï PT ( 2 ) Û í 2 Ûí Ûí ï x ( 3 x + y - 1) = 0 î x = 0 Ú y = 1 - 3 x î3 x + 1 + xy = x + 1 î Với x = 0 thay vào (1) : 0,25 8 8 2 + 2 y - 2 = 3.2 y Û 8 + 2 y = 12.2 y Û 2 y = Û y = log 2 11 11 ì x ³ -1 thay y = 1 – 3x vào (1) ta được : 23 x +1 + 2-3 x -1 = 3.2 ( 3 ) Với í 0,25 î y = 1 - 3 x 1 Đặt t = 2 x +1 , vì x ³ -1 nên t ³ - 3 4 ét = 3 - 2 2 1 PT (3) : t + = 6 Û t 2 - 6t + 1 = 0 Û ê t ê = 3 + 2 2 ët 0,25 1 Đối chiếu điều kiện t ³ - ta chọn t = 3 + 2 2 . 4 1 ( ) Khi đó 23 x +1 = 3 + 2 2 Û x = élog 2 3 + 2 2 - 1ù 3 ë û ( ) y = 1 - 3 x = 2 - log 2 3 + 2 2 1 é ì x = 0 ì ( ) ù ï x = 3 ëlog 2 3 + 2 2 - 1 ï û Vậy HPT đã cho có 2 nghiệm í 8 và í ï y = log 2 11 ( ) ï y = 2 - log 2 3 + 2 2 î î 9
- 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn