Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 187
lượt xem 14
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 187', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 187
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 187) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm). Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (1) m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2. 2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α , biết 1 cos α = . 26 Câu II (2 điểm) 2x −4 ≤ 5 . log 2 1. Giải bất phương trình: 1 4− x 2 3 sin 2 x.( 2 cos x + 1) + 2 = cos 3 x + cos 2 x − 3 cos x. 2. Giải phương trình: Câu III (1 điểm) 4 x +1 Tính tích phân: I = ∫ dx . (1 + ) 2 1 + 2x 0 Câu IV(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA = −2 IH , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) 0 bằng 60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu V(1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 ≤ xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z P= +2 +2 . x + yz y + zx z + xy 2 PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x + y + 1 = 0 , trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy vi ết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách t ừ C t ới m ặt phẳng (P) b ằng 3 . Câu VII.a (1 điểm) ( ) Cho khai triển: (1 + 2 x ) 10 x 2 + x + 1 = a 0 + a1 x + a 2 x 2 + ... + a14 x 14 . Hãy tìm giá trị của a 6 . 2 B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích b ằng 5,5 và trọng tâm G thuộc đường thẳng d: 3 x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C. x − 2 y −1 z −1 2.Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + y − z + 1 = 0 ,đường thẳng d: = = −1 −3 1 Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng ∆ nằm trong (P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng 3 2 . Câu VII.b (1 điểm) 3 z+i = 1. Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức: i− z 1
- 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 187 ) 2(1đ)Tìm m ... Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ⇒ tiếp tuyến có véctơ pháp n1 = (k ;−1) d: có véctơ pháp n 2 = (1;1) 3 k1 = 2 n1 .n 2 k −1 1 Ta có cos α = ⇔ = ⇔ 12k 2 − 26k + 12 = 0 ⇔ Yêu cầu của bài toán thỏa k = 2 26 2 k +1 2 n1 n2 2 3 mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình: y = k1 (1) và y = k 2 (2) có nghiệm x / / 2 3 1 1 3 x + 2(1 − 2m) x + 2 − m = 2 m ≤ − 4 ; m ≥ 2 ∆ 1 ≥ 0 8m − 2m − 1 ≥ 0 / 2 1 ⇔m ≤ − ⇔ ⇔ có nghiệm⇔ / ⇔ 2 3 x 2 + 2(1 − 2m) x + 2 − m = 2 m ≤ − 3 ; m ≥ 1 ∆ 2 ≥ 0 4m − m − 3 ≥ 0 4 3 4 1 hoặc m ≥ 2 4 4 8 16 Câu II(1Vậy bất phương trình có tập nghiệm ; ; . 17 9 3 5 Câu II(2) Giải PT lượng giácPt ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = (cos 3x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1) ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − (2 cos x + 1) ⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0 π 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin( 2 x − ) = −1 6 2π x = 3 + k 2π π 2π ⇔ x = − + kπ 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z ) Vậy phương trình có nghiệm: x = + k 2π ; x = − 2π + k 2π 6 3 3 2π π + k 2π và x = − + kπ (k ∈ Z ) x=− 3 6 Câu III(1) Tính tích phân. 4 x +1 dx ⇒ dx = (t − 1) dt và x = t − 2t 2 I= ∫ dx .Đặt t = 1 + 1 + 2 x ⇒ dt = ( ) 2 1 + 2x 0 1 + 1 + 2x 2 Đổi cận x 0 4 t 2 4 1 t2 2 4 4 4 1 (t 2 − 2t + 2)(t − 1) 1 t 3 − 3t 2 + 4t − 2 1 4 2 ∫ dt = ∫ dt = ∫ t − 3 + − 2 dt = − 3t + 4 ln t + Ta có I = 2 t 2 2 2 2 2 t t 22 22 t t 1 = 2 ln 2 − 4 Câu III(2) Tính thể tích và khoảng cách IA a •Ta có IA = −2 IH ⇒ H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH , BC = AB 2 = 2a ; AI= a ; IH= = 2 2 3
- 3a a5 Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC. AH cos 45 0 ⇒ HC = AH = AI + IH = 2 2 a 15 ∧ ∧ Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ( SC ; ( ABC )) = SCH = 60 0 ; SH = HC tan 60 0 = 2 3 1 11 a 15 a 15 VS . ABC = S ∆ABC .SH = . (a 2 ) 2 = 3 32 2 6 BI ⊥ AH d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a = = ⇒ d ( K ; ( SAH )) = d ( B; ( SAH ) = BI = ⇒ BI ⊥ ( SAH ) Ta có BI ⊥ SH d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2 Câu VIa(1): Viết phương trình đường tròn KH: d1 : x + y + 1 = 0; d 2 : 2 x − y − 2 = 0 d1 có véctơ pháp tuyến n1 = (1;1) và d 2 có véctơ pháp tuyến n 2 = (1;1) • AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương n1 = (1;1) ⇒ phương trình AC: x − y − 3 = 0 . x − y − 3 = 0 ⇒ C ( −1;−4) . C = AC ∩ d 2 ⇒ Tọa độ C là nghiệm hệ: 2 x − y − 2 = 0 x + 3 yB Gọi B ( x B ; y B ) ⇒ M ( B ; ) ( M là trung điểm AB) 2 2 xB + y B + 1 = 0 ⇒ B (−1;0) Gọi phương trình đường tròn Ta có B thuộc d1 và M thuộc d 2 nên ta có: yB xB + 3 − 2 − 2 = 0 qua A, B, C có dạng: x + y + 2ax + 2by + c = 0 . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta có 2 2 6a + c = −9 a = −1 − 2a + c = −1 ⇔ b = 2 ⇒ Pt đường tròn qua A, B, C là: x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . − 2a − 8b + c = −17 c = −3 Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2 Câu VIa(2): Viết phương trình mặt phẳng (P) Gọi n = (a; b; c) ≠ O là véctơ pháp tuyến của (P)Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) ⇒ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0 Mà (P) qua B(0;0;-2) ⇒a-b-2c=0 ⇒ b = a-2c; Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0 2a + c (C;(P)) = 3 ⇔ = 3 ⇔ 2a 2 − 16ac + 14c 2 = 0 � a = c; a = 7c a + ( a − 2c) + c 2 2 2 TH1: a = c ta chọn a = c = 1 ⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0 TH2: a = 7c ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0 Câu VIIa: Tìm hệ số của khai triển 1 3 Ta có x + x + 1 = ( 2 x + 1) + 2 2 nên 1 3 9 (1 + 2 x ) 10 ( x 2 + x + 1) 2 4 4 = (1 + 2 x )14 + (1 + 2 x )12 + (1 + 2 x)10 16 8 16 Trong khai triển (1 + 2 x ) 14 hệ số của x 6 là: 2 6 C14 Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x 6 là: 2 6 C12 12 6 6 Trong khai triển (1 + 2 x ) 10 hệ số của x 6 là: 2 C10 6 6 1 66 366 966 Vậy hệ số a 6 = 2 C14 + 2 C12 + 2 C10 = 41748. 16 8 16 VI.b(2đ) 1.Tìm tọa độ của điểm C 4
- xC y C Gọi tọa độ của điểm C ( xC ; y C ) ⇒ G (1 + ; ) . Vì G thuộc d 33 x y ⇒ 31 + C + C − 4 = 0 ⇒ y C = −3 xC + 3 ⇒ C ( xC ;−3 xC + 3) 3 3 Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương AB = (1;2) 2 xC + 3 xC − 3 − 3 11 1 11 11 ⇒ ptAB : 2 x − y − 3 = 0 S ∆ABC = AB.d (C ; AB) = ⇔ d (C ; AB ) = ⇔ = 2 2 5 5 5 xC = −1 17 17 36 ⇔ 5 xC − 6 = 11 ⇔ ; TH1: xC = −1 ⇒ C ( −1;6) TH2: xC = ⇒ C ( ;− ) . xC = 17 5 5 5 5 3. Viết phương trình của đường thẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n( P ) = (1;1;−1) và d có véc tơ chỉ phương .u = (1;−1;−3) I = d ∩ ( P ) ⇒ I (1;2;4) [ ] vì ∆ ⊂ ( P ); ∆ ⊥ d ⇒ ∆ có véc tơ chỉ phương u ∆ = n( P ) ; u = (−4;2;−2) = 2(−2;1;−1) Gọi H là hình chiếu của I trên ∆ ⇒ H ∈ mp(Q) qua I và vuông góc ∆ Phương trình (Q): − 2( x − 1) + ( y − 2) − ( z − 4) = 0 ⇔ −2 x + y − z + 4 = 0 Gọi d1 = ( P) ∩ (Q) ⇒ d 1 có vécto chỉ phương t = 3 TH1: IH = 3 2 ⇔ 2t 2 = 3 2 ⇔ t = −3 x = 1 x −1 y − 5 z − 7 [ ] t = 3 ⇒ H (1;5;7) ⇒ pt∆ : = = n( P ) ; n( Q ) = (0;3;3) = 3(0;1;1) và d1 qua I ⇒ ptd1 : y = 2 + t −2 −1 1 z = 4 + t TH2: Ta có H ∈ d1 ⇒ H (1;2 + t ;4 + t ) ⇒ IH = (0; t ; t ) x −1 y +1 z −1 t = −3 ⇒ H (1;−1;1) ⇒ pt∆ : = = −2 −1 1 z+i VII.b Giải phương trình trên tập số phức ĐK: z ≠ i ; Đặt w = ta có phương trình: i−z w 3 = 1 ⇔ ( w − 1)( w 2 + w + 1) = 0 w = 1 w = 1 −1+ i 3 z +i ⇔ w = ⇔ 2 • Với w = 1 ⇒ =1⇔ z = 0 i−z w + w + 1 = 0 2 w = − 1 − i 3 2 −1+ i 3 z + i −1+ i 3 • Với w = ⇒ = ⇔ (1 + i 3 ) z = − 3 − 3i ⇔ z = − 3 i−z 2 2 −1− i 3 z + i −1 − i 3 • Với w = ⇒ = ⇔ (1 − i 3 ) z = 3 − 3i ⇔ z = 3 i−z 2 2 Vậy pt có ba nghiệm z = 0; z = 3 và z = − 3 . 5
- ................................Hết................................ 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn