intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 3

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

62
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 3

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 3 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 có đồ thị (C). Câu I: (2 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 . Câu II: (2 điểm) 1 1 log ( x  3)  log 4 ( x  1)8  3log8 (4 x ) . 1. Giải phương trình: 2 2 4   2. Tìm nghiệm trên khoảng  0;  của phương trình:  2 x 3      4sin2      3 sin   2 x   1  2 cos2  x   2 2 4    Câu III: (1 điểm) Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x )  f ( x )  cos4 x với mọi x  R. Tính:  2  f  x  dx . I  2 Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông tâm O. Các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy (ABCD). Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD .Tính thể tích khối chóp O.AHK. Câu V: (1 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 . a b c d 2 Chứng minh rằng:    2 2 2 1  a2 b 1 b c 1c d 1 d a II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a: (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng , A(2;–3), 2 B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 4 = 0. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x – 3y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu VII.a: (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình z2  bz  c  0 nhận số phức z  1  i làm một nghiệm. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) và phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là: 4x + y + 14 = 0; 2x  5y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và 6x  3y  2z  0 đường thẳng (d)  . Viết phương trình đường thẳng  // (d) và cắt các 6x  3y  2z  24  0 đường thẳng AB, OC. Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình sau trong tập số phức: z 4 – z3  6 z2 – 8z – 16  0 .
  2. Hướng dẫn Đề sô 3 Câu I: 2) Giả sử A(a; a3  3a 2  1), B(b; b3  3b 2  1) (a  b) Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song suy ra y (a)  y (b)  ( a  b)( a  b  2)  0  a  b  2  0  b = 2 – a  a  1 (vì a  b). AB 2  (b  a)2  (b3  3b2  1  a3  3a2  1)2 = 4(a  1)6  24( a  1)4  40(a  1)2  a  3  b  1 AB = 4 2  4(a  1)6  24( a  1)4  40(a  1)2 = 32    a  1  b  3  A(3; 1) và B(–1; –3) Câu II: 1) (1)  ( x  3) x  1  4 x  x = 3; x = 3  2 3 5 2  x  k ( k  Z ) ( a)     18 3 2) (2)  sin  2 x    sin   x     x  5  l2 (l  Z ) (b) 3 2    6    5 Vì x   0;  nên x= . 18  2      2 2 2 2  f  x  dx   f  t   dt    f  t  dt   f   x  dx Câu III: Đặt x = –t        2 2 2 2    2 2 2 cos4 xdx f ( x )dx   f ( x )  f (  x )  dx  2          2 2 2 31 1 3 cos4 x   cos2 x  cos 4 x  I  . 82 8 16 1    a3 2   Câu IV: V   AH , AK  . AO    6 27 Câu V: Sử dụng bất đẳng thức Cô–si: ab2 c ab2 c a ab c ab(1  c) ab abc a a a a a (1)  2 2 2 4 4 4 2b c 1+b c 1 b c Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1 bc 1  d  bc 2 d bc2 d b bc d bc bcd  b b b b b (2)  2 2 2 4 4 4 2c d 1+c d 1c d cd 1  a  cd 2 a cd 2 a c cd a cd cda c c c c c (3)  2 2 2 4 4 4 2d a 1+d a 1 d a da 1  b  da2 b da2 b d da b da dab d d d d d (4)  2 2 2 4 4 4 2a b 1+a b 1 a b Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: a b c d ab  bc  cd  da abc  bcd  cda  dab 4     2 2 2 2 4 4 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b Mặt khác: 2 acbd  ab  bc  cd  da   a  c   b  d      4 . Dấu "=" xảy ra  a+c = b+d 2   2 2 ab cd   abc  bcd  cda  dab  ab  c  d   cd  b  a     c  d     b  a 2 2
  3.  ab cd   abc  bcd  cda  dab   a  b   c  d      a  bc  d   4 4 2 abcd   abc  bcd  cda  dab     4 . Dấu "=" xảy ra  a = b = c = d = 1. 2   a b c d 44 4     Vậy ta có: 2 2 2 2 44 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b a b c d  2  đpcm.     2 2 2 1  a2 b 1 b c 1c d 1 d a Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1. x  t Câu VI.a: 1) Ptts của d:  . Giả sử C(t; –4 + 3t)  d.  y  4  3t   2  3 1 1  t  2   AB 2 . AC 2  AB. AC =  4t 2  4t  1  3   S  AB. AC.sin A  t  1 2 2 2  C(–2; –10) hoặc C(1;–1).      2) (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P)  (Q) có VTPT n   n p , AB    0; 8; 12   0    (Q) : 2 y  3z  11  0 Câu VII.a: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 nên: b  c  0 b  2 (1  i )2  b(1  i)  c  0  b  c  (2  b)i  0    2  b  0 c  2 Câu VI.b: 1) A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) 2) Phương trình mặt phẳng () chứa AB và song song d: (): 6x + 3y + 2z – 12 = 0 Phương trình mặt phẳng () chứa OC và song song d: (): 3x – 3y + z = 0 6x  3y  2z  12  0  là giao tuyến của () và ()  :  3x  3y  z  0  z  1 z  2 Câu VII.b: z 4 – z3  6 z2 – 8z – 16  0  ( z  1)(z  2)( z2  8)  0    z  2 2i  z  2 2i 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2