intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 32

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

55
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 32', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 32

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 32 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = . 1 x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính diện tích tam giác IPQ. Câu II: (2điểm) 1) Giải bất phương trình: log 2 ( 3 x  1  6)  1  log 2 (7  10  x ) sin 6 x  cos6 x 1 2) Giải phương trình:  tan 2 x cos2 x  sin 2 x 4  ex 4   e x  2 x  Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I =   1  tan 2 x  dx  0 Câu IV: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc BAD = 600. Gọi M là trung điểm AA và N là trung điểm của CC. Chứng minh rằng bốn điểm B, M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA theo a để tứ giác BMDN là hình vuông. Câu V: (1 điểm) Cho ba số thực a, b, c lớn hơn 1 có tích abc = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 thức: P   1 a 1 b 1 c II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương trình 2x – y + 3 = 0. Lập phương trình đường thẳng () qua A và tạo với d một góc α có 1 cosα  . 10 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1). Lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0. Câu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: ( 2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng (): 3x – 4y + 8 = 0. Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng (). 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(–1;– 3;1). Chứng tỏ A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC. log y xy  log x y  Câu VII.b: (1 điểm) Giải hệ phương trình:  . x y 2  2 3 
  2. Hướng dẫn Đề số 32  2a  1  Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2). A  a;   1 a  2a  1 1 Phương trình tiếp tuyến tại A: y = (x – a) + 2 1 a (1  a )  2a  Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A: P  1;   1 a  Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2) Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ 1 2a 2 ; IQ = 2( a  1) . SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt) 2  Ta có IP = 1 a 1 a 2 1 Câu II: 1) Điều kiện:   x  10 3 3x  1  6 3x  1  6 BPT  log 2  log 2 (7  10  x )   7  10  x 2 2  3 x  1  6  2(7  10  x )  3 x  1  2 10  x  8  49x2 – 418x + 369 ≤ 0 369 1≤x≤ (thoả) 49  k 2) Điều kiện: cos2x ≠ 0  x   (k  ) 42 3 1 PT  1  sin 2 2 x  sin 2 x  3sin22x + sin2x – 4 = 0 4 4   sin2x = 1  x   k ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm. 4   4 4 x dx   cos 2 xdx = I1 + I2  2 xe Câu III: I = 0 0     u  2 x 4  x  I1 =  e 4 – 2 e 4  2 Đặt   2 xe dx Tính: I1 = x 2  dv  e dx 0   4 1 1  cos 2 x 1 1  dx =  x  sin 2 x  4 =  I2 =  2 2 2 84 0 0 Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD. ABNP là hình bình hành  AP // BN APDM là hình bình hành  AP // MD  BN // MD hay B, M, N, D đồng phẳng. Tứ giác BNDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2BN2 = BD2.  y2  Đặt: y = AA’  2   a 2   y 2  a 2  y = a 2 4  1 1 2 1 1 1 1 Câu V: Ta chứng minh:  ≥0      1  a 1  b 1  ab 1  a 1  ab 1  b 1  ab ( b  a ) 2 ( ab  1)   0 (đúng). Dấu "=" xảy ra  a = b. (1  a )(1  b)(1  ab ) 1 1 1 1 2 2 4 4        Xét 3 3 1  a 1  b 1  c 1  abc 1  ab 1  abc 6 4 12 4 4 4 1  abc 1 a b c 3 P   1 . Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2 3 1  abc Câu VI.a: 1) PT đường thẳng () có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0  ax + by – 2a + b = 0
  3. 2a  b 1  7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1  b = 1; b = 7. Ta có: cos    2 2 10 5(a  b )  (1): x + y – 1 = 0 và (2): x + 7y + 5 = 0 2) PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0 (S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0 (S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0 Tâm I  (P): a + b – 2c + 4 = 0 Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3 Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0 Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2 Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0 Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng: 6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số) Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB   d qua M(1; 2) có VTPT là AB  ( 4;2)  d: 2x + y – 4 = 0  Tâm I(a;4 – 2a) a  3 Ta có IA = d(I,D)  11a  8  5 5a  10a  10  2a – 37a + 93 = 0   2 2  a  31 2  2 2  Với a = 3  I(3;–2), R = 5  (C): (x – 3) + (y + 2) = 25 2 31 65 31  4225  31    (C):  x    ( y  27)2   Với a =  I  ; 27  , R = 2 2 2 4 2     1   2) Ta có AB  (3;1;4); a  AC  ( 1;1;1) 2 PT mặt phẳng (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0  D  ( ABC )  đpcm Câu VII.b: Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1 x  y  log y x  1  2 Ta có log y xy  log x y  log y x  log y x  2  0   x  1  log y x  2  y2    Với x = y  x = y = log 2 3  1 1 1 2 ta có: 2 y  2 y  3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm  Với x = 2 y
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2