Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 44
lượt xem 27
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 44', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 44
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 44 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (2 m 1) x m 2 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 2) Tìm m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x . Câu II (2 điểm): 2 3 cos2 x sin 2 x 4 cos2 3 x 1) Giải phương trình: 2 xy 2 2 x y 1 xy 2) Giải hệ phương trình: x y x2 y 2 sin x dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= (sin x cos x )3 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABCcó đáy là tam giác đều cạnh bằng a, AM a3 (ABC), AM = (M là trung điểm cạnh BC). Tính thể tích khối đa diện ABABC. 2 Câu V (1 điểm): Cho các số thực x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 y2 4y 4 x2 y2 4y 4 x 4 P= II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): x2 y2 1 . Tìm các điểm M (E) sao cho 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 100 25 F1 MF2 120 0 (F1, F2 là hai tiêu điểm của (E)). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x y z 3 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA 2 MB 3 MC nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm): Gọi a1, a2, …, a11 là các hệ số trong khai triển sau: ( x 1)10 ( x 2) x11 a1 x10 a2 x 9 ... a11 . Tìm hệ số a5. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 3)2 ( y 4)2 35 và điểm A(5; 5). Tìm trên (C) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. x 1 y z 3 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng d: . 1 1 1 Tìm trên d hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều. Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: 2y log2010 x 2 y x 3 x y3 x2 y2 xy
- Hướng dẫn Đề số 44 Câu I: 2) TXĐ: D = R \ {1}. (2m 1) x m 2 x (*) x 1 Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y x thì: 2 (m 1) 1 (**) ( x 1)2 x m Từ (**) ta có ( m 1)2 ( x 1)2 x 2 m Với x = m, thay vào (*) ta được: 0m 0 (thoả với mọi m). Vì x 1 nên m 1. Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được: (2 m 1)(2 m) m 2 (2 m)(2 m 1) 4(m 1)2 0 m 1 x = 1 (loại) Vậy với m 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x . 5 x k 3 1 5 48 4 cos2 x sin 2 x cos6 x cos 2 x cos6 x Câu II: 1) PT 5 2 2 6 x l 24 2 2 xy 2 2 x y 1 (1) . Điều kiện: x y 0 . xy 2) x y x2 y (2) 1 (1) ( x y)2 1 2 xy 1 2 2 0 ( x y 1)( x y x y ) 0 x y 1 0 xy (vì x y 0 nên x 2 y 2 x y 0 ) x 1 ( y 0) Thay x 1 y vào (2) ta được: 1 x 2 (1 x ) x 2 x 2 0 x 2 ( y 3) Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3). 2 2 cos t cos x Câu III: Đặt t x dt = –dx. Ta có I = dt = dx 3 3 2 0 (sin t cos t ) 0 (sin x cos x ) 2 2 2 12 sin x cos x 1 1 dx + dx = dx = dx 2I = 3 3 2 2 (sin x cos x ) (sin x cos x ) (sin x cos x ) 2 0 0 0 0 cos x 4 1 1 2 = tan x = 1 . Vậy: I = . 2 2 4 0 Câu IV: Vì ABB A là hình bình hành nên ta có: VC . ABB ' VC . AB ' A ' . 1 a 3 a 2 3 a3 1 Mà VC . ABB ' . A M .S ABC . 3 32 4 8 a3 a3 Vậy, VC . ABB ' A ' 2VC . ABB ' 2 . 8 4 Câu V: Ta có: P = x 2 (2 y )2 x 2 ( y 2)2 x 4 Xét a ( x;2 y ), b ( x , y 2) . Ta có: a b a b x 2 (2 y )2 x 2 ( y 2)2 4 x 2 16 2 x 2 4 Suy ra: P 2 x 2 4 x 4 . Dấu "=" xảy ra a, b cùng hướng hay y = 0.
- Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: 2 2 2 3 x (3 1)(4 x 2 ) 2 x 2 4 2 3 x . Dấu "=" xảy ra x . 3 2 Do đó: P 2 3 x 4 x 2 3 4 2 3 4 . Dấu "=" xảy ra x ,y 0. 3 2 Vậy MinP = 2 3 4 khi x ,y 0. 3 Câu VI.a: 1) Ta có: a 10, b 5 c 5 3 . Gọi M(x; y) (E). 3 3 Ta có: MF1 10 x , MF2 10 x. 2 2 Ta có: F1F22 MF12 MF2 2 2 MF1 .MF2 .cos F1MF2 2 2 3 3 3 3 1 2 10 3 10 x 10 x 2 10 x 10 x x = 0 (y= 5) 2 2 2 2 2 Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5). 23 13 25 2) Gọi I là điểm thoả: IA 2 IB 3IC 0 I ; ; 6 6 6 Ta có: T = MA 2 MB 3 MC MI IA 2 MI IB 3 MI IC 6 MI 6 MI Do đó: T nhỏ nhất MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên (P). 13 2 16 Ta tìm được: M ; ; . 9 9 9 Câu VII.a: Ta có: ( x 1)10 C10 x10 C10 x 9 ... C10 x C10 0 1 9 10 ( x 1)10 ( x 2) ... C10 2C10 x 6 ... 5 4 5 4 a5 C10 2C10 672 . Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4). AB AC Ta có: AI là đường trung trực của BC. ABC vuông cân tại A nên AI cũng là phân IB IC giác của BAC . Do đó AB và AC hợp với AI một góc 450 . Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 450 . Khi đó B, C là giao điểm của d với (C) và AB = AC. Vì IA (2;1) (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi u (1; a) là VTCP của d. Ta có: a 3 2a 2a 2 cos IA, u 2 2 a 5 1 a2 1 a 2 1 a2 22 1 5 1 a2 3 x 5 t Với a = 3, thì u (1;3) Phương trình đường thẳng d: . y 5 3t 9 13 7 3 13 9 13 7 3 13 ; , ; Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là: 2 2 2 2 x 5 t 1 1 Với a = , thì u 1; Phương trình đường thẳng d: 1. y 5 3 t 3 3 7 3 13 11 13 7 3 13 11 13 ; , ; Ta tìm được các giao điểm của d và (C) là: 2 2 2 2
- 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13 ; , ; Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là: 2 2 2 2 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13 ; , ; và 2 2 2 2 2) Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH = d ( M , d ) 2 . 2 MH 26 Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB = 3 3 x 2 y z 3 Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ: 1 1 1 . ( x 2) ( y 1)2 ( z 2)2 8 2 3 2 2 22 2 2 A2 , B 2 ; ;3 ; ;3 Giải hệ này ta tìm được: . 33 3 3 3 3 2y log2010 x 2 y (1) x Câu VII.b: 3 3 x y x2 y2 (2) xy Điều kiện: xy 0 . Từ (2) ta có: x 3 y 3 xy ( x 2 y 2 ) 0 x 0, y 0 . 2y 2010 x 2 y x.2010 x 2 y.2010 2 y . (1) x t Xét hàm số: f(t) = t.2010t (t > 0). Ta có: f (t) = 2010t 1 0 ln 2010 f(t) đồng biến khi t > 0 f(x) = f(2y) x = 2y y 0 (loaïi) 9 Thay x = 2y vào (2) ta được: y 5y 0 9 9 y x 2 10 5 9 9 Vậy nghiệm của hệ là: ; . 5 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 142 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn