intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 52

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 52', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 52

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 52 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  2 x 3  9mx 2  12m 2 x  1 (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x 2CÑ  xCT . Câu II (2 điểm): x  1  1  4 x 2  3 x 1) Giải phương trình:   5    5cos  2 x    4sin   x – 9 2) Giải hệ phương trình: 3 6   x ln( x 2  1)  x 3 Câu III (1 điểm): Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f ( x )  x2  1 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Chứng minh rằng đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC). T ìm x theo a để thể a3 2 tích của khối chóp S.ABCD bằng . 6 Câu V (1 điểm): Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng: 3  2 3  1  1 2  a  b    b  a      2a     2b    4  4  2  2  II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d1 : 2 x  y – 3  0 , d2 : 3 x  4 y  5  0 , d3 : 4 x  3 y  2  0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và tiếp xúc với d2 và d3. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2; –1), đường thẳng (): x2 y z2 và mặt phẳng (P): 2 x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng đi  1 3 2 qua A, cắt đường thẳng () và song song với (P). Câu VII.a (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không có mặt chữ số 1? 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : 2 x  my  1  2  0 và đường tròn có phương trình (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Gọi I là tâm đường tròn (C ) . Tìm m sao cho (d ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm M(m; 0; 0), N(0; n; 0) thay đổi sao cho m  n  1 và m > 0, n > 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN). Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN) tiếp xúc với một mặt cầu cố định. x 1  4 x – 2.2 x – 3  .log2 x – 3  4  4x 2 Câu VII.b (1 điểm): Giải bất phương trình:
  2. Hướng dẫn Đề số 52 Câu I: 2) y  6 x 2  18mx  12 m 2  6( x 2  3mx  2m 2 ) Hàm số có CĐ và CT  y  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2   = m 2 > 0  m  0 1  3m  m  , x2  1  3m  m  . Khi đó: x1  2 2 Dựa vào bảng xét dấu y suy ra xCÑ  x1 , xCT  x2 2  3m  m  3m  m 2  m  2 Do đó: x CÑ  xCT    2 2   Câu II: 1) Điều kiện x  0 . 2x 1 PT  4 x 2  1  3 x  x  1  0  (2 x  1)(2 x  1)  0 3x  x  1 1 1     0  2x 1  0  x  .  (2 x  1)  2 x  1  2 3x  x  1       2     4 sin  x    14  0  sin  x    1  x   k 2 . 2) PT  10sin  x  3 6 6 6    x ln( x 2  1) x ( x 2  1)  x x ln( x 2  1) x Câu III: Ta có: f ( x )   x   2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 2 2 2  F ( x )   f ( x )dx   ln( x  1)d ( x  1)   xdx   d ln( x  1) 2 2 122 12 1 2 = ln ( x  1)  x  ln( x  1)  C . 4 2 2 Câu IV: Do B và D cách đều S, A, C nên BD  (SAC). Gọi O là tâm của đáy ABCD. Các tam giác ABD, BCD, SBD là các tam giác cân bằng nhau và có đáy BD chung nên OA = OC = OS. Do đó ASC vuông tại S. 1 1 2 2 Ta có: VS. ABCD  2VS. ABC  2. BO.SA.SC  ax . AB  OA 6 3 a2  x 2 1 1 ax a2   ax 3a2  x 2 = 3 4 6 a3 2 a3 2 x  a 1  ax 3a 2  x 2  Do đó: VS . ABCD   . x  a 2 6 6 6 2 3 1 1 1 1 1 Câu V: Ta có: a  b   a2  a   b  a    a    a  b   a  b  2 4 4 2 2 2 2 3 1 Tương tự: b2  a   a  b  . 4 2 2 1  1  1  Ta sẽ chứng minh  a  b     2 a   (2b   (*) 2  2  2  1 1 Thật vậy, (*)  a2  b2  2ab  a  b   4ab  a  b   ( a  b)2  0 . 4 4 1 Dấu "=" xảy ra  a  b  . 2 Câu VI.a: 1) Gọi tâm đường tròn là I (t;3  2t )  d1.
  3. 3t  4(3  2t )  5 4t  3(3  2t )  2 t  2 Khi đó: d ( I , d2 )  d ( I , d3 )    t  4 5 5 9 49 Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: ( x  2)2  ( y  1)2  và ( x  4)2  ( y  5)2  . 25 25 x  2  t  x2 y z2  . (P) có VTPT n  (2;1; 1) .    y  3t 2) () : 1 3 2  z  2  2t  Gọi I là giao điểm của () và đường thẳng d cần tìm  I (2  t;3t; 2  2t )   AI  (1  t ,3t  2, 1  2t ) là VTCP của d.    1 Do d song song mặt phẳng (P)  AI .n  0  3t  1  0  t    3 AI   2; 9; 5  . 3 x 1 y  2 z 1   Vậy phương trình đường thẳng d là: . 9 5 2 Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: x= x  a1a2 a3 a4 a5 a6 . Vì không có mặt chữ số 1 nên còn 9 chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để thành lập số cần tìm. Vì phải có mặt chữ số 0 và a1  0 nên số cách xếp cho chữ số 0 là 5 cách. 5 Số cách xếp cho 5 vị trí còn lại là : A8 . 5 Vậy số các số cần tìm là: 5. A8 = 33.600 (số) Câu VI.b: 1) (C ) có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3. 2  2m  1  2  3 2  m 2 (d) cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt A, B  d ( I , d )  R   1  4m  4m2  18  9m2  5m2  4m  17  0  m  R 1 1 9  IA.IB sin AIB  IA.IB  Ta có: S IAB 2 2 2 32 9 khi AIB  900  AB = R 2  3 2  d ( I , d )  Vậy: S lớn nhất là IAB 2 2 32 2  m 2  16m2  16m  4  36  18m2  2m 2  16m  32  0  1  2m  2  m  4     2) Ta có: SM  (m;0; 1), SN  (0; n; 1)  VTPT của (SMN) là n  (n; m; mn) Phương trình mặt phẳng (SMN): nx  my  mnz  mn  0 n  m  mn 1  m.n 1  mn Ta có: d(A,(SMN))    1 2 n 2 1  mn 2  m 2  m2 n2 1  2mn  m n Suy ra (SMN) tiếp xúc mặt cầu tâm A bán kính R=1 cố định. Câu VII.b: BPT  (4 x  2.2 x  3).log2 x  3  2 x 1  4 x  (4 x  2.2 x  3).(log2 x  1)  0   x  log2 3   22 x  2.2 x  3  0  2 x  3  x  1    x  log2 3 log2 x  1  0 log2 x  1  2        1  22 x  2.2 x  3  0   x  log 3  2 x  3 0  x  2  2     0  x  1  log2 x  1  0  log2 x  1    2 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2