Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 54
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 54', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 54
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 54 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x 4 2 m2 x 2 1 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Chứng minh rằng đường thẳng y x 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu II (2 điểm): 2sin 2 x 2 sin 2 x tan x 1) Giải phương trình: 4 2) Giải hệ phương trình: 2 log3 x 2 – 4 3 log3 ( x 2)2 log3 ( x – 2)2 4 3 sin x dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 2 cos x 3 sin x 0 Câu IV (1 điểm): Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 600. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. x 4 4 x3 8 x2 8x 5 Câu V (1 điểm): T ìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) x2 2 x 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất là 3; 0 và đi 4 33 qua điểm M 1; . Hãy xác định tọa độ các đỉnh của (E). 5 x 1 t 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 3) và đường thẳng d: y 2 2t . z 3 Hãy tìm trên đường thẳng d các điểm B và C sao cho tam giác ABC đều. Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh: 12 C1 2 2 Cn 32 Cn ... n2Cn (n n2 ).2n 2 , trong đó n là n 2 3 n k số tự nhiên, n ≥ 1 và Cn là số tổ hợp chập k của n. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ xy, cho tam giác ABC có A(2; 7) và đường thẳng AB O cắt trục Oy tại E sao cho AE 2 EB . Biết rằng tam giác AEC cân tại A và có trọng tâm là 13 G 2; . Viết phương trình cạnh BC. 3 x 1 y 1 z và mặt 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 3 1 1 phẳng (P): 2 x y 2 z 2 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A(1; –1; 1). x 3 4 y y 3 16 x Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: . 2 2 1 y 5(1 x )
- Hướng dẫn Đề số 54 Câu I: 2) Xét PT hoành độ giao điểm: x 4 2 m2 x 2 1 x 1 x 4 2m2 x 2 x 0 x x 3 2m 2 x 1 0 x 0 3 2 g( x ) x 2 m x 1 0 (*) Ta có: g ( x ) 3 x 2 2 m2 0 (với mọi x và mọi m ) Hàm số g(x) luôn đồng biến với mọi giá trị của m. Mặt khác g(0) = –1 0. Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất khác 0. Vậy đường thẳng y x 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu II: 1) Điều kiện: cos x 0 x k . (*). 2 sin 2 x 1 PT 1 – cos 2 x 2sin2 x – tan x 1– sin2 x tan x(sin 2 x – 1) tan x 1 2 2 x k .2 x k . 2 4 x k . . (Thỏa mãn điều kiện (*) ). x l. x l. 4 2 4 4 2 x2 4 0 x 4 0 x 2 2) Điều kiện: (**) log3 ( x 2)2 0 x 3 2 ( x 2) 1 2 PT log3 x 2 – 4 3 log3 ( x 2)2 log3 ( x – 2)2 4 log3 ( x 2)2 3 log3 ( x 2)2 4 0 log3 ( x 2)2 4 log3 ( x 2)2 1 0 log3 ( x 2)2 1 ( x 2)2 3 x 2 3 Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x 2 3 thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3 sin x cos x 4 cos2 x . Ta có: cos2 x 4 – t 2 và dt Câu III: Đặt t 3 sin 2 x = dx . 3 sin2 x 15 15 2 2 3 3 dt sin x sin x.cos x 1 1 1 dt .dx = dx = I= = 2 t2 t2 4 cos x 3 sin 2 x cos2 x 3 sin 2 x 4t 0 0 3 3 15 1 32 1 t2 15 4 1 2 ln 15 4 ln 3 2 . ln ln = ln = = 4 3 2 4 t2 2 15 4 3 Câu IV: Ta có SA (ABC) SA AB; SA AC.. Tam giác ABC vuông cân cạnh huyền AB BC AC BC SC. Hai điểm A,C cùng nhìn đoạn SB dưới góc vuông nên mặt cầu đường kính SB đi qua A,C. Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 2 ; SCA 60 0 là SABC cũng chính là mặt cầu đường kính SB. Ta có CA = CB = AB sin 450 = a góc giữa mp(SBC) và mp(ABC). SA = AC.tan600 = a 6 . Từ đó SB2 SA2 AB 2 10a2 . Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: S = d 2 = .SB2 = 10 a2 . Câu V: Tập xác định: D = R . 1 Ta có: f ( x ) x 2 2 x 2 2 ( BĐT Cô–si). 2 x 2x 2 Dấu "=" xảy ra x 2 – 2 x 2 1 x 1 .
- Vậy: min f(x) = 2 đạt được khi x = 1. Câu VI.a: 1) Ta có F1 3;0 , F2 3; 0 là hai tiêu điểm của (E). Theo định nghĩa của (E) suy ra : 2 2 4 33 4 33 2 2 1 3 1 3 2a MF1 MF2 = + = 10 5 5 3 và a2 – b2 c 2 b2 a2 c 2 22 a = 5. Mặt khác: c = Vậy tọa độ các đỉnh của (E) là: A1( –5; 0) ; A2( 5; 0) ; B1( 0; – 22 ) ; B2 ( 0; 22 ). 2) d có VTCP ud (1;2;0) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Giả sử H 1 – t; 2 2t;3 AH 1 t;1 2t;0 1 6 8 Mà AH d nên AH ud 11 t 2 1 2t 0 t H ; ;3 5 5 5 35 AH = . 5 2 AH 2 15 15 Mà ABC đều nên BC = hay BH = . 5 5 3 2 2 1 2 15 25s2 10s – 2 0 Giả sử B(1 s;2 2 s;3) thì s 2 s 5 5 25 1 3 s 5 6 3 82 3 6 3 82 3 Vậy: B ;3 và C ; ; ;3 5 5 5 5 6 3 82 3 6 3 82 3 hoặc B ;3 và C ; ; ;3 5 5 5 5 Câu VII.a: Xét khai triển: (1 x )n Cn xCn x 2Cn x 3Cn ... x nCn n 0 1 2 3 Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n(1 x )n 1 C1 2 xCn 3 x 2Cn ... nx n1Cn n 2 3 n Nhân 2 vế cho x, rồi lấy đạo hàm lần nữa, ta được: n (1 x)n1 x(n 1)(1 x )n2 12 C1 22 xC 2 32 x 2C 3 ... n2 x n 1C n n n n n Cho x = 1 ta được đpcm. 2 Câu VI.b: 1) Gọi M là trung điểm của BC. Ta có AG AM M(2; 3). Đường thẳng EC qua M và có 3 8 VTPT AG 0; nên có PT: y 3 E(0; 3) C(4; 3). Mà AE 2 EB nên B(–1; 1). 3 Phương trình BC: 2 x 5y 7 0 . 11t 2 2t 1 . 2) Gọi I là tâm của (S). I d I (1 3t; 1 t; t ) . Bán kính R = IA = 5t 3 R 37t 2 24t 0 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên: d ( I ,( P )) 3 t 0 R 1 24 77 . t R 37 37 Vì (S) có bán kính nhỏ nhất nên chọn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0). Vậy phương trình mặt cầu (S): ( x 1)2 ( y 1)2 z2 1 . x 3 4 y y 3 16 x (1) Câu VII.b: 2 2 1 y 5(1 x ) (2)
- Từ (2) suy ra y 2 – 5 x 2 4 (3). Thế vào (1) được: x 3 y 2 – 5 x 2 .y y 3 16 x x 3 – 5 x 2 y – 16 x 0 x 0 hoặc x 2 – 5 xy – 16 0 Với x 0 y 2 4 y 2 . 2 x 2 16 x 2 16 2 5x2 4 Với x – 5 xy – 16 0 y (4). Thế vào (3) được: 5x 5x x 4 – 32 x 2 256 – 125 x 4 100 x 2 124 x 4 132 x 2 – 256 0 x 2 1 x 1 ( y 3) x 1 ( y 3) . Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn