intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn Vật lý - Đề số 14

Chia sẻ: LPT Anh Khoa Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

82
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn vật lý - đề số 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Vật lý - Đề số 14

  1. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 14. Năm học 2009-2010 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút (Số câu trắc nghiệm: 50 câu) Câu 1. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình l ớn nh ất c ủa v ật th ực hi ện đ ược trong 2T khoảng thời gian là: 3 9A 6A 3 3A 3A A. ; B. ; C. ; D. ; 2T T 2T T Câu 2. Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng: A. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ; B. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do một cơ cấu nào đó; C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có t ần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động; D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thu ộc vào t ần s ố góc của ngoại lực; Câu 3. Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song v ới tr ục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng to ạ đ ộ). Bi ết r ằng khi đi ngang qua nhau, hai ch ất đi ểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng m ột n ửa biên đ ộ. Hi ệu pha c ủa hai dao đ ộng này có th ể là giá trị nào sau đây: π π 2π D. π ; A. ; B. ; C. ; 3 2 3 Câu 4. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo ph ương ngang. Chu kỳ dao đ ộng c ủa con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T 1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T 2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 = T1 = T3. B. T2 < T1 < T3. C. T2 = T3 < T1. D. T2 > T1 > T3. Câu 5. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u AB = U0cosωt (V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi đi ện tr ở b ằng 18Ω thì m ạch tiêu th ụ công su ất b ằng bao nhiêu ? A. 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường đ ộ dòng đi ện cực đ ại đi qua mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì I0 I0 I I C. i2 = i3 = 0 D. i2 = i3 = - 0 . A. i2 = i3 = . B. i2 = i3 = - 2 2 3 3  = 1(m) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài g tốc a = (g = π 2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là 2 A. 2 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 4 (s). Câu 8. Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. N ếu đặt toàn b ộ thiết bị trong ch ất l ỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là A. i/(n - 1). B. n.i C. i/(n + 1). D. i/n. Câu 9. Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C 1và C2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1và C2 thì chu kì của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai t ụ C 1,C2 mắc song song là: A. 2 ms. B. 7 ms. C. 14 ms D. 10 ms. Câu 10. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà v ới ph ương trình u=10cos2 π ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, đi ểm này dao đ ộng l ệch pha v ới O là ∆ϕ =(2k+1) π /2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm 1 Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ t ừ cảm L = ( H) và điện trở π r = 20() mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu d ụng U = 60(V) và t ần s ố f = 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là 10 −4 10 −4 A. R = 120( Ω ); C1 = B. R = 120( Ω ); C1 = (F) . (F) . 2π π 10 −4 10 −4 C. R = 100( Ω ); C1 = D. R = 100( Ω ); C1 = (F) . (F) . 2π π Trang 1/5
  2. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den Câu 12. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 60 0 do với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m/s2. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 80 cm. B.100 cm. C.1,2 m. D. 0,5 m. Câu 13. Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của n ốt Đô có t ần s ố 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz; B. 491,5 Hz; C. 261 Hz; D. 195,25 Hz; Câu 14. Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. B. thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. C. thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại. D. thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại. Câu 15. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều A. Khi số cuộn dây và số cặp cực nam châm tăng lên bao nhiêu lần thì số vòng quay giảm b ấy nhiêu lần. B. Máy phát điện xoay chiều ba pha không thể tạo ra dòng điện xoay chiều một pha. C. Từ máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện m ột chiều. D. Có thể đưa dòng điện từ máy phát điện xoay chiều ra ngoài mà không cần bộ góp. Câu 16. Một tụ điện có C = 1μF được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U0 . Sau đó cho tụ phóng điện qua 1 cuộn dây thuần cảm có L = 9 mH . Coi π 2 = 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là? A.t = 10 – 4 s. B.t = 10 – 5 s. C.t = 10 – 3 s. D. t = 5.10 – 5 s. Câu 17. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 53 mA B. 63 mA C. 43 mA D. 73mA 3 Câu 18. Mạch RLC nối tiếp có R=100 Ω , L=2 (H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu th ức π u=Uocos2 π ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha π /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là A. 100Hz B. 50 2 Hz C. 40Hz D. 25 2 Hz 14 Câu 19. Bằng phương pháp cacbon 14 ( chu kỳ bán rã của 6 C là 5600 năm) người ta đo được độ phóng xạ của một đĩa gỗ của người Ai cập cổ là 0,15Bq ; độ phóng xạ của một khúc gỗ vừa mới chặt có cùng khối lượng là 0,25Bq. Tu ổi c ủa đĩa cổ A. 4100 năm. B. 3700 năm. C. 2500 năm. D. 2100 năm. Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện đ ộng E và đi ện tr ở trong r, cu ộn dây thu ần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng khoá K. Sau khi dòng đi ện đã ổn đ ịnh, ta m ở khoá K. Hi ệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là K EL C E,r B. U o = A. Uo = E rC L EL E D. U o = C. U o = LC rC r Câu 21. Trong dao động điều hoà thì A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi. B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân b ằng. D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật. Câu 22. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại m ột th ời đi ểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua v ị trí cân b ằng theo chi ều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển đ ộng theo hướng nào? A.x = 2cm và chuyển động theo chiều dương. B.x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương. C.x = 4cm và chuyển động theo chiều dương. D.x = 2 và chuyển động ngược chiều dương. Câu 23. Trong khoảng thời gian ∆ t, con lắc đơn có chiều dài 1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong kho ảng th ời gian Δt nó th ực hi ện đ ược 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là A. 160cm. B. 144,2cm. C. 152,1cm. D. 167,9cm. Câu 24. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng c ường l ẫn nhau, thì năng l ượng c ủa dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ? A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc n ối tiếp với t ụ điện. Đ ộ l ệch pha cu ả hi ệu đi ện th ế gi ữa hai π đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện 3 Trang 2/5
  3. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đ ầu cu ộn dây so v ới hi ệu đi ện th ế gi ữa hai đầu đoạn mạch trên là: π π 2π C. − A. 0 B. D. 2 3 3 Câu 26. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,1m phát ra một bức xạ đơn s ắc b ước sóng λ = 0, 6µ m . Hai khe cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Cho nguồn sáng S di chuyển theo ph ương S 1S2 về phía S1 một đoạn 2mm. Hệ vân giao thoa trên màn E di chuyển đoạn A. 3cm. B. 4mm. C. 4cm. D. 5mm. Câu 27. Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước λ1 và λ2 ( λ1 > λ2 ) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Quan hệ giữa V1 và V2 là D. không so sánh được. A. V1 = V2. B. V1 < V2. C. V1 > V2. Câu 28. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đ ặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng λ = 0,5μm. B ề r ộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 13 vân. B. 14 vân. C. 11 vân. D. 12 vân. Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin(ωt )(V ) . Biết tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ C thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ U 0 R2 + Z L U 0 R2 + Z L 2 U 0 R2 + Z L U 0 R2 + Z L 2 2 2 A. U C = C. U C B. U C D. U C ZL 2Z L 2R 2R Câu 30. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn h ồi có đ ộ l ớn 2N. Năng l ượng dao đ ộng của vật là A. 1,5J B. 0,1J C. 0,02J D. 0,08J Câu 31. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A m ột dao đ ộng đi ều hòa ngang có t ần s ố 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? A. 40 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 60 m/s Câu 32. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 π t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên m ặt n ước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). S ố đi ểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 33. : Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này. D. một kết quả khác A. 1h B. 2h C. 3h Câu 34. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. B. làm cho mặt đèn hình ít nóng. C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. D. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. Câu 35. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có b ước sóng n ằm trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ 1 = 0,5μm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó? A. 5 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 2 bức xạ. D. 3 bức xạ. Câu 36. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A 0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 1,24kV B. 10kV C. 12,42kV. D. 124,10kV Câu 37. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đ ầu v ật đi qua O theo chi ều d ương. Sau th ời gian π ( s ) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t 2 = 0,3 π (s) vật đã đi được 12cm. t1 = 15 Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s Câu 38. Xét nguyên tử Hiđrô theo quan điểm của Bo thì thời gian tồn tại ở trạng thái kích thích vào cỡ B. 1000 µs C. 10 µs D. 1 µs A. 10 ns Câu 39. Cho mạch R,L (cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U 2 sin100π t (V ) . Biết rằng khi R1 = 180Ω & R2 = 320Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 2 2, 4 A. L = H & U = 100V . B. L = H & U = 100V . C. L = H & U = 150V . D. L = H & U = 150V . π π π π Trang 3/5
  4. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den Câu 40. Tia Rơnghen (hay tia X) phát ra từ một ống Rơnghen có khả năng đâm xuyên: A. tia X có tần số càng bé khả năng đâm xuyên càng lớn. B. mọi tia X phát ra có khả năng đâm xuyên hoàn toàn như nhau. C. tia X có bước sóng càng ngắn khả năng đâm xuyên càng lớn. D. tia X có vận tốc càng lớn khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 41. Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì A. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. C. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn. D. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở t ải tiêu th ụ. Câu 42. Dung kháng của tụ điện tăng lên A. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện. B. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng. C. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm. D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên. Câu 43. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r ghép n ối tiếp với m ột t ụ điện. Khi m ắc đo ạn m ạch này vào nguồn xoay chiều, dung kháng của tụ bằng 40 Ω, điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với dòng điện, còn điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/3 so với điện áp nguồn. Điện trở r của cuộn dây có giá trị nào? A. r = 10 3 Ω B. r = 30Ω C. r = 10Ω D. r = 30 3 Ω Câu 44. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với t ần s ố 100Hz. Trên cùng ph ương truy ền sóng, hai đi ểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây kho ảng t ừ 2,8m/s đ ến 3,4m/s. V ận t ốc truy ền sóng chính xác là A. 3,3m/s. B. 3,1m/s. C. 3m/s. D. 2,9m/s. Câu 45. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có đ ộ t ự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là. A. 32V. B. 4 2 V. C. 8V. D. 2 2 V. Câu 46. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của t ế bào quang điện có giá tr ị 1,72eV. Biết vận tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.10 6m/s. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là A. 45V. B. - 60V. C. 60V. D. - 45V. Câu 47. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng d ừng. Quan sát trên dây ta th ấy ngoài hai đ ầu dây c ố định còn có hai điểm khác trên dây không dao đ ộng và kho ảng th ời gian gi ữa hai l ần liên ti ếp v ới s ợi dây du ỗi th ẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s 12 Câu 48. : Biết mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C là 2 A. 7,809MeV B. 7,452MeV. C. 7,153MeV. D. 89,424MeV . Câu 49. Chọn câu đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ phóng xạT2. Biết T2=2T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: A.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/8, Chất phóng xạ S2 còn 1/2. B.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/2. C.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/2, Chất phóng xạ S2 còn 1/2. D.Chất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/4. Câu 50. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu d ụng không đ ổi thì hi ệu đi ện th ế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay t ụ C b ằng t ụ C 1 để trong mạch có cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng A. 100 2 V. B. 60V. C. 100V. D. 120 2 V. Trang 4/5
  5. Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 GV: Trương Đình Den Tôi là giáo viên giảng dạy môn vật lí của trường THPT Ngô Quyền-Tĩnh Bà Rịa-Vũng tàu. Trong quá trình biên soạn có gì thiếu sót cần chỉnh sửa. Kính mong các thấy cô góp ý và cùng trao đổi về chuyên môn. Email: den_truongdinh1976@yahoo.com Phone: 0989623659 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 26 2 27 3 28 4 29 5 30 6 31 7 32 8 33 9 34 10 35 11 36 12 37 13 38 14 39 15 40 16 41 17 42 18 43 19 44 20 45 21 46 22 47 23 48 24 49 25 50 Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2