intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ - Mã đề: 433

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn: vật lý - mã đề: 433', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ - Mã đề: 433

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 433 1. Bức xạ có bước sóng  = 0,3m A) Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B) Thuộc vùng hồng ngoại C) Thuộc vùng tử ngoại D) Là tia Rơnghen 2. Con lắc đơn có chiều dài l = 5m được treo vào trần 1 thang máy ở nơi có g = 10m/s2. Chu k ỳ dao động của con lắc khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 là : 2 D) T = 2 3 s C) T = 3 s A) T = 0,2 s B) T = 2 s 3. Trong thí nghiệm Iâng, a = 1mm, D = 2 m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4m - 0,75m. Tại điểm cách vân sáng trung tâm 3,84mm, có cực đại giao thoa của bức xạ đơn sắc nào? A) 0,64m và 0,50m B) 0,64m và 0,48m C) 0,4m và 0,48m D) 0,60m và 0,48m 4. Dòng quang điện sẽ tắt hẳn khi: mv2max mv2max mv2max mv2max B) eUAK  - A) eUAK < C) eUAK = D) eUAK > 2 2 2 2 5. Trên mặt nước yên lặng, người ta gây dao động bằng 1 nguồn có tần số f = 100HZ. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên 1 phương truyền là 200cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A) v = 2,02m/s B) v = 20m/s C) v = 2m/s D) v = 2cm/s 6. Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử hiđrô? A) Dãy Pasen B) Dãy Laiman C) Dãy Banme D) Dãy Brakét 7. Sợi dây đàn hồi có chiều dài 80cm. Ngư ời ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số 120Hz thì thấy có 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên đây là : A) v = 16 m/s B) v = 76,8 m/s C) v = 54,8 m/s D) v = 96 m/s 8. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4kg, k = 40N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Phương trình dao động của vật có dạng  A) x = 4 cos (10 t + ) cm B) x = 4 cos (10 t) cm 2   D) x = 4 cos (10 t - ) cm C) x = 4 cos (10 t - ) cm 2 2 9. Một xe chạy với tốc độ 72km/h hướng về phía vách tường đá cao. Xe rú 1 hồi còi với tần số 1000Hz. Hỏi người ngồi trên xe nghe được tiếng còi xe phản xạ từ vách đá với tần số bao nhiêu? Biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s. A) 1059 Hz B) 941 Hz C) 1125 Hz D) 889 Hz 10. Trong một dao động điều ho à thì: A) Lực hồi phục là lực đàn hồi. B) Qu ỹ đạo là đoạn thẳng. C) Vận tốc tỉ lệ với thời gian. D) Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. 11. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A) Mức cường độ âm B) Cường độ âm C) áp suất âm D) Biên độ dao động âm 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A) Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. B) Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào các kích thích ban đầu. C) Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Mã đề 433 – Trang 1
  2. D) Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong 1 chu kỳ. 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A) Chu k ỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng B) Tần số của dao động cường bức luôn bằng tần số của dao động riêng C) Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. D) Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức  5 14. Cho 3 dao động điều ho à cùng phương, cùng t ần số sau: x1= 3cos(20t + ) cm, x2= 3cos(20t + ) 6 6  cm, x3= 3cos(20t - ) cm.Tổng hợp 3 dao động trên có phương trình là: 2   A) x = 3 2 cos(20 t  ) B) x = 3 cos(20 t  ) 3 4  D) x = 3 2 cos(20 t  ) C) x = 0 2 15. Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ: A) Của mỗi chất có thể được tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào. B) Là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên 1 nền tối C) Của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau D) Là do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. 16. Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ của nguyên tử Hiđro có bước sóng là 102,6nm, và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt e ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là: A) 0,8321m B) 752,3nm C) 1083,2nm D) 1,2818m 17. Vật dao động điều hoà với x = Asint (cm). Gốc thời gian đã chọn là thời điểm nào? A A) Lúc chất điểm có li độ x = B) Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 2 C) Lúc chất điểm có li độ x = A D) Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm 18. Dây AB dài 1m đầu B cố định, đầu A dao động với biên độ dao động 1cm tần số là 25 Hz. Trên dây hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Thay đổi tần số rung đến f’ người ta thấy sóng dừng trên dây còn 3 bó. f’ có giá trị nào: A) 15Hz B) 14Hz C) 17Hz D) 16Hz 19. Con lắc đơn gồm sợi dây mảnh cách điện có chiều d ài l=1(m); quả nặng khối lượng m=20(g); tích điện cho quả nặng điện tích q=-1((  C), đặt con lắc đơn vào điện trường đều có các đường sức điện trường thẳng đứng hướng lên trên, E=105(V/m). Lấy g= 10(m/s2 ). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là: A) 2,81 (s) B) 1,62(s) C) 1,99(s) D) 6,28(s) 20. Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình truyền sóng. A) Sóng cơ học là sự lan truyền trạng thái dao động trong môi trường vật chất. B) Khi truyền sóng thì năng lượng không truyền đi vì năng lượng sóng được bảo toàn. C) Vận tốc truyền pha dao động là vận tốc truyền sóng. D) Khi sóng truyền đi, các phần tử môi trường vật chất khi có sóng truyền qua dao động với cùng tần số. 21. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng 0? A) Mạch gồm điện trở thuần và t ụ điện mắc nối tiếp. B) Mạch thuần điện trở C) Mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm nối tiếp D) Mạch thuần dung kháng 22. Trong các ánh sáng đơn sắc sau ánh sáng nào thể hiện tính chất hạt rõ nhất: B) ánh sáng lục C) ánh sáng đỏ A) ánh sáng lam D) ánh sáng tím 23. Một vật dao động điều ho à, thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường bằng một nửa biên độ dao động là 2s. Chu k ỳ dao động của vật là: A) 1,2s B) 4s C) 12s D) 8s 24. Một tụ điện có điện dung 8nf được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là: Mã đề 433 – Trang 2
  3. A) 0,12A B) 1,2A C) 12mA D) 1,2mA  25. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động có phương trình: x1= 4cos(10t + ) (cm;s), x2= 2cos(10t + 3 1 ) (cm;s).Li độ của vật ở thời điểm t  s là: 20 A) 2 3cm B) 3 2cm C) 2 3cm D) 3 2cm 26. Chiếu lần lượt vào K của tế bào quang điện 2 bức xạ có bư ớc sóng là 1 = 0,2m và 2 = 0,4m thì thấy v01 vận tốc ban đầu cực đại của các e quang điện tương ứng là v01 và v02 = . Giới hạn quang điện của kim 3 lo ại làm k là: A) 0  362nm B) 0  420nm C) 0  520nm D) 0  457nm 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi 2 sóng được tạo ra từ 2 nguồn có : A) Cùng tần số, lệch pha nhau 1 góc không đổi B) Cùng tần số, cùng pha C) Cùng tần số, ngược pha D) Cùng biên độ, cùng pha 28. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T=10s. Khoảng cách d giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu nếu vận tốc truyền sóng trên dây là 2.108 nm/s. A) d = 0,5m B) d = 1,5m. C) d = 1m D) d= 2m 29. Để chu kỳ của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm. A) 5,75% B) 25% C) 10,25% D) 2,25% 30. Vật dao động điều hoà với x = 200(4t + /2) (cm;s). Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng: A) 1,5s B) 1s C) 0,5s D) 0,25s 31. Trên dây căng AB hai đ ầu giữ chặt đang có sóng dừng. Có 1 loạt các điểm trên đây có cùng biên độ dao động cách nhau các khoảng 15cm. Bước sóng  là: A) 15cm B) 30cm C) 60cm D) 30m 32. Đối với máy phát điện xoay chiều 1 pha có P cặp cực, rôto quay n vòng/giây thì tần số dòng đ iện do máy này phát ra tính bằng công thức: 60n p np A) f = B) f = C) f = np D) f = p n 60 33. Trong dao động điều ho à của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi: A) Lực tác dụng đổi chiều. B) Lực tác dụng có độ lớn cực đại. C) Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D) Lực tác dụng bằng 0. 34. Đối với một chất điểm dao động có điều ho à với chu kỳ T thì cả động năng và thế năng. A) Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng T B) Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng 2T C) Biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều ho à T D) Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng 2 35. Trong mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng giảm dần tần số dòng đ iện và giữ nguyên các thông số khác của mạch kết luận nào sau đây đúng? A) Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng B) Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm C) Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện tăng D) Hệ số công suất của mạch tăng 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm truyền cho vật 1 động năng 0,125 J, vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2, 2 = 10. Chu kỳ và biên độ dao động của hệ là: A) s; 5cm C) s; 4cm B) 0,4s; 5cm D) 0,2s; 2cm 37. Máy biến áp được dùng để: A) Biến dòng xoay chiều thành dòng 1 chiều B) Thay đổi điện áp xoay chiều C) Thay đổi tần số dòng điện D) Biến dòng 1 chiều thành dòng xoay chiều 38. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thu ỷ tinh thì: A) Bước sóng của nó tăng B) Tần số của nó tăng C) Bước sóng của nó giảm D) Tần số của nó giảm Mã đề 433 – Trang 3
  4. 39. Bước sóng ngắn nhất được phát ra từ ống tia Rơnghen bằng 500pm. Bỏ qua động năng ban đầu của e khi ra khỏi catốt. Điện áp giữa catốt và đối catốt là: A) 24,8kV B) 1,24kV C) 12,4kV D) 2,48kV  rad có chu kỳ T = 2s. Lấy g = 10m/s2, r2 = 10. Chiều dài 40. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 = 20 của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động là: A) l = 1m; S0 = 1,57cm B) l = 1m; S0 = 15,7cm C) l = 2m; S0 = 15,7cm D) l = 2m; S0 = 1,57cm 41. Vận tốc truyền sóng trong 1 môi trường phụ thuộc vào: A) Cả tần số và biên độ sóng B) Tần số sóng C) Biên độ sóng D) Bản chất môi trường 42. Trong một đoạn mạch xoay chiều biết điện áp và cư ờng độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch lần lư ợt   là: v = 100cos (100t + )V và i = 100cos (100t + )mA. Công suất tiêu thụ trong mạch là: 2 6 D) 104 W A) 2,5W B) 10W C) 5W 43. Một vật dao động điều ho à với biên độ A và chu k ỳ bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có 3 li độ x = 0 đến vị trí có li độ x = A là: 2 1 1 1 1 A) s B) s C) s D) s 3 4 12 6 44. Một người sóng âm đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động được pha nhau bằng 1m và vận tốc truyền âm trong nước là 1,8.103 m/s. Tần số của âm là: A) 3,2 kHz B) 0,6 kHz C) 0,9 kHz D) 1,8 kHz 45. Phát biểu nào sau đây không đúng? A) Li độ của dao động cơ tuần ho àn biến thiên tuần ho àn theo thời gian B) Li độ của dao động cơ điều ho à biến thiên tuần hoàn theo thời g ian C) Biên độ của dao động cơ điều ho à không thay đổi theo thời gian còn biên độ của dao động cơ tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. D) Dao động điều ho à luôn là dao động tuần ho àn 46. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã : A) Cung cấp cho vật 1 năng lượng đúng bằng năng lư ợng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. B) Kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn. C) Làm mất lực cản của môi trường đốivới chuyển động đó. D) Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian. 47. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? A) Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng B) Dùng để xác định bước sóng ánh sáng C) Dùng để xác định tần số ánh sáng D) Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các chất 48. Chiết suất n của môi trường đối với ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng  của ánh sáng theo quy luật. A) n không đổi không phụ thuộc  B) n tăng tỉ lệ thuận với  C) Khi  thì n lúc tăng, lúc giảm D) n tăng tỉ lệ nghịch với  49. Con lắc lò xo có m = 200g, k = 20 N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2, chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là : A) 2N, 5N B) 2N, 3N C) 1N, 3N D) 0,4N, 0,5N 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, 2 nguồn kết hợp giống nhau O1,O2 dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz; vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,4(m/s), khoảng cách O1O2 =11cm. Số lư ợng cực đại và cực tiểu quan sát được trong đoạn O1O2 lần lượt là: A) 11 cực đại, 10 cực tiểu; B) 10 cực đại, 11 cực tiểu; Mã đề 433 – Trang 4
  5. C) 12 cực đại, 11 cực tiểu D) 11 cực đại, 12 cực tiểu ---------------------------------------------------- Mã đề 433 – Trang 5
  6. Đáp án mã đề: 1 Bài : 1 1 C) 2 B) 3 B) 4 B) 5 C) 6 C) 7 D) 8 B) 9 A) 10 D) 11 A) 12 B) 13 B) 14 C) 15 A) 16 A) 17 B) 18 A) 19 B) 20 B) 21 D) 22 C) 23 C) 24 C) 25 A) 26 D) 27 D) 28 C) 29 C) 30 D) 31 B) 32 C) 33 B) 34 D) 35 A) 36 B) 37 B) 38 C) 39 A) 40 B) 41 D) 42 A) 43 C) 44 C) 45 C) 46 A) 47 A) 48 D) 49 C) 50 A) Mã đề 433 – Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2