intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ SỐ 13 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

63
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn vật lý số 13 bộ giáo dục và đào tạo', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ SỐ 13 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 BỘ GIÁO DỤC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ ĐÀO TẠO MÔN VẬT LÝ KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi với độ dài 1 : quang học bằng 30.Nếu tiêu cự của thị kính là   12cm 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm thì độ bội giác của kính hiển vi đó là : B C D A. 450 900 350 200 . . . Câu Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch 2 : tạo thành hạt  và nơtrôn .Cho biết độ hụt khối của các MeV hạt : m ; ; , .Năng  0, 0087u mD  0, 0024u m  0, 0305u 1u  931 T c2 lượng tỏa ra từ một phản ứng là: 1
  2. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 B 18,0614 D 38,7296 C A. 38,7296 J 18,0614 J . MeV . MeV . Câu Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn 3 : dây , cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ . Roto của động cơ có thể quay với tốc độ nào ? 3000 B 1000 C 1500 D 900 A. vòng/phút . vòng/phút . vòng/phút . vòng/phút Câu Chiếu một tia sáng màu lục đến gần như vuông góc với 4 : mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 ,vận tốc của tia sáng màu lục trong lăng kính là m/s.Góc lệch của tia ló là : 1, 9.108 B C D A. 0,0518 rad 0,0426 rad 0,06 rad 0,0567 rad . . . Câu Thấu kính nào sau đây là thấu kính hội tụ ? 5: 2
  3. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 B C D A. ( L2 ) ( L1 ) ( L3 ) ( L4 ) . . . Câu Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm trên cơ sở của đặc 6 : tính vật lí của âm là : A. Biên độ âm và cường độ B. Tần số và bước sóng âm C. Tần số và biên độ âm D Biên độ âm và vận tốc . truyền âm Câu Trong đoạn xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần 7 : tử Y . Biết X, Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên X và Y là u  U 6 sin100 t UX ; U  U .Hãy cho biết X và Y là phần tử gì ? U Y 2 A. Không tồn tại bộ phần tử B. C và R thỏa mãn C. Cuộn dây và C D Cuộn dây và R . Câu Phát biểu nào sau đây là đúng 3
  4. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 8: A. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectrôn và hạt nhân nguyên tử Câu Một kính lúp có độ tụ D = 20dp ,với khoảng nhìn rõ 9 : ngắn nhất Đ= 30cm kính này có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu ? B C D A. 1,8 4 6 2,25 . . . Câu Một lò so rất nhẹ đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật 10 : nhỏ có khối lượng m .Chọn trục Ox thẳng đứng gốc O trùng với vị trí cân bằng .Vật dao động điều hòa trên Ox theo phương trình x = 10sin(10t) cm. Khi vật ở vị trí cao 4
  5. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 nhất thì lực đàn hồi có độ lớn là : (lấy g = 10m/s2) B C D A. 0 1,8N 10N 1N . . . Câu Nguyên tử Hiđrô bị kích thích và êlectrôn đã chuyển từ 11 : quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau đó ngừng chiếu xạ nguyên tử Hiđrô đã phát xạ A. Một vạch dãy Banme và B. Hai vạch của dãy Laiman hai vạch dãy Laiman C. Hai vạch dãy Banme D Một vạch dãy Laiman và . một vạch dãy Banme Câu Vật thật qua gương nào luôn cho ảnh ảo ? 12 : A. Gương phẳng và gương B. Gương cầu lõm cầu lồi C. Gương cầu lồi D Gương phẳng . Câu Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? 13 : 5
  6. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều C. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế D. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế Câu Hạt có khối lượng 55,940u .Cho , 60 Co mP  1, 0073u mn  1, 0087u 27 MeV 14 : . Năng lượng liên kết riêng của hạt là: 60 1u  931, 5 Co 27 c2 B C D A. 48,9MeV 54,4MeV 70,55MeV 70,4MeV . . . Câu Một vật dao động điều hòa với phương trình   15 : thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu dao x  10 sin( t  )cm 2 6 động đến lúc vật qua vị trí có li độ lần thứ 3 theo 5 3cm chiều dương là : B C D A. 9s 12s 7s 11s . . . Câu Sóng truyền từ O đến M (trên phương truyền sóng )với 16 : vật tốc không đổi v = 40 cm/s phương trình sóng tại O là 6
  7. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13  u0 = cm .Biết ở thời điểm t li độ của M là 3cm , 4 sin( t ) 2 vậy lúc t + 6 s li độ của M là : B C D A. ­2cm 2cm ­3cm 3cm . . . Câu Chọn câu sai trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng : 17 : A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm B. Tia sáng không bị đổi phương khi nó đến vuông góc với mặt phân cách giữa hai môI trường trong suốt C. Đối với một cặp môi trường cho sẵn thì tỉ số giữa sini ( i là góc tới) với sinr ( r là góc khúc xạ) là hằng số D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ r luôn lớn hơn góc tới i Câu Một điểm sáng thật S có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị 18 : trí đối xứng với S qua tiêu điểm F của thấu kính .S và S’ nằm cáh nhau 10cm trên trục chính. Tiêu cự của thấu kính là : 7
  8. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 hoặc hoặc f  2, 07cm A. B. f  2, 07cm f  12, 07cm f  12, 07cm D C. f  12, 07cm f  2, 07cm . Câu Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là 15kV 19 : .Giả sử êlectrôn bật ra từ Catốt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể m phát ra là : ( e  1, 6.10 ; ) h  6, 625.10 34 Js; c  3.108 19 C s B C D A. 10 1 2 1 0 75,5.1012 m m m m 75,5.10 82,8.10 82,8.10 . . . Câu Cho mạch điện như hình vẽ C L, R0 R 20 : , Z L  ZC  50 R0  50 3 B A M và U lệch pha 750 U AM MB Điện trở R có giá trị là C D B A. 25 3 50 3 25 50 . . . Câu Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính và tiêu cự f1  120cm 21 : thị kính .Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt f 2  5cm 8
  9. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 tốt quan sát mặt trăng ở trạng thái mắt không điều tiết và độ bội giác khi đó là B C D A. 120cm ; 25 115cm ; 20 125cm ; 24 124cm ; 30 . . . Câu Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không 22 : đúng ? A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo ,cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện , qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật C. Qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật Câu Cho đoạn mạch xoay chiều Lnhư hình vẽC : R A M B 23 : Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng .Hệ số công suất của Z L  80 đoạn MB bằng hệ số công suất của đoạn mạch AB và bằng 0,6. Điện trở R có giá trị là : 9
  10. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 B C D A. 100  40  30  50  . . . Câu Nhận xét nào sau đây không đúng 24 : A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức C. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức Câu Chọn câu đúng : 25 : A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng 10
  11. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng Câu Phát biểu nào về mắt cận thị là đúng : 26 : A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở xa vô cực B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần Câu Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với 27 : cùng tần số là 40Hz , vận tốc truyền sóng là 60 cm/s .Khoảng cách giữa hai nguồn là 7 cm .Số điểm dao động 11
  12. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 với biên độ cực tiểu giữa A và B là : B C D A. 10 7 8 9 . . . Câu Công thức tính độ tụ của thấu kính mỏng là : 28 : n 1 1 1 D( )(  ) A. B. D  (n  1)( R1  R2 ) n R1 R2 D 11 11 D  (1  n)( D  (n  1)( ) ) C. R1 R2 R1 R2 . Câu Khẳng định nào sau đây đúng : 29 : Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối  tiếp sớm pha với dòng điện trong mạch thì : 4 A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần của mạch C. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng 12
  13. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13  Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu 4 D. điện thế giữa hai đầu tụ điện Câu Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính 30 : hội tụ cho ảnh thật .Cho điểm sáng đó dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính thì ảnh cũng dao động điều hòa .Chọn đáp án đúng A. ảnh dao động điều hòa cùng pha với điểm sáng B. ảnh dao động điều hòa ngược pha với điểm sáng C. Không xác định được quan hệ pha D. ảnh dao động điều hòa vuông pha với điểm sáng Câu Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời 31 : hai dao động điều hòa cùng phương được biểu diễn theo  hai phương trình sau : cm và cm. x1  3sin 20t x2  2sin(20t  ) 3 Năng lượng của vật là : B C D A. 0,016 J 0,038 J 0,032 J 0,040 J . . . Câu Trong thí ngiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh 13
  14. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 32 : sáng đơn sắc biết   0, 6  m , a = 0,9mm, D = 1,8m . Vân sáng bậc 4 cách vân sáng bậc 2 một khoảng là : B C D A. 4,8mm 2,4mm 2,4cm 1,2mm . . . Câu 33 : Chọn phát biểu sai về dao động điều hòa ? A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc thời gian B. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà với cùng chu kỳ. C. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc D. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ Câu Cho đoạn mạch như hình vẽ : 34 : , . Cuộn dây thuần cảm có cảm U AB  63 2 sin t (V ) RA  0 RV   L MC R A A B kháng , thay đổi C Z L  200 V cho đến khi chỉ cực đại 105V . V1 Số chỉ của Ampe kế là : A. 0,48A B 0,21A C 1,2A D 0,42A 14
  15. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 . . . Câu Chọn câu đúng : 35 : A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại Câu Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng 36 : phương theo các phương trình sau : x1 = 4sin(  t   ) cm và x2 = cm. Biên độ của dao động tổng hợp lớn 4 3 cos( t ) nhất B D C   rad rad rad   0 rad A.      2 2 . . . Câu Một người đặt mắt trong không khí nhìn một hòn sỏi 37 : trong một bể nước theo phương gần như vuông góc với mặt nước . Mắt cách mặt nước 50cm , hòn sỏi cách mặt nước 1m . Hỏi mắt thấy ảnh của hòn sỏi cách mắt bao 15
  16. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 nhiêu ? Biết chiết suất của nước là 4/3 D Không tính B C 55 m A. 1,5m 1,25m 3 . được . . Câu Một gười nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R = 38 : 25cm , thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi .Khoảng cách từ người tới gương là B C D A. 40cm 6,25cm 50cm 100cm . . . Câu Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ 39 : không đúng ? Tia  ,  ,  đều có chung bản A. Tia  sóng điện từ B. chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau D Tia  là dòng hạt nhân Tia là dòng hạt mang  C. . nguyên tử điện Câu Radon(Ra 222) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 40 : 3,8 ngày .Để độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ Ra 222 giảm đi 93,75% thì phải mất : 16
  17. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 B C D A. 152 ngày 1520 ngày 1,52 ngày 15,2 ngày . . . Câu Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 . Nếu xem 41 : tivi mà không muốn đeo kính , người đó người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là : B C D A. 2m 1m 0,5m 1,5m . . . Câu Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu 42 : điện thế 2 kV và công suất 200 kW .Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh . Hiệu suất của quá trình tải điện là : B C D A. H = 95% H = 85% H = 80% H = 90% . . . Câu Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào Catốt của tế  43 : bào quang điện có bước sóng giới hạn  . 0 Đường đặc trưng Vôn­i Ampe của tế bào quang điện O UAK 17
  18. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 như hình vẽ thì B C D A.   0   0   0   0 . . . Câu Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện 44 : tượng cộng hưởng tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch .Kết luận nào sau đây không đúng : A. Hiệu điện thế hiệu dụng B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm trên tụ điện tăng C. Hệ số công suất của đoạn D Cường độ hiệu dụng của mạch giảm . dòng điện giảm Câu Phát biểu nào đúng : 45 : 18
  19. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 A. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C B. Tia hồng ngoại mắt người không thể nhìn thấy được C. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh Câu Thực chất của phóng xạ là:  46 : B C D A.    p  n  e   n  p  e  n pe p  ne . . . Câu Mạch dao động LC lí tưởng tụ có điện dung C = 5  F .Khi có dao động điện từ tự do trong mạch thì hiệu 47 : điện thế cực đại ở hai bản tụ điện là U0 = 12 V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế ở hai bản tụ điện là u = 8V thì năng lượng từ trường là : B C D A. 4 4 1,8.104 J 4,5.10 J 2, 6.10 J 4 2.10 J . . . Câu Một đèn Nêôn đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá 19
  20. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 48 : trị hiệu dụng 220V ,tần số 50Hz .Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V .Hỏi trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần ? B C D A. 50 lần 100 lần 150 lần 200 lần . . . Câu Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự 4 49 : do , điện tích cực đại trên bản tụ điện ; cường 107 C Q0   độ dòng điện cực đại trong mạch .Bước sóng của I0  2 A sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là : B C D A. 90m 30m 180m 120m . . . Câu Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con 50 : lắc đơn A. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặng B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật D. Lực kéo về phụ thuộc chiều của dài con lắc 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2