Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 42
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 42', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 42
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x − 4 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = . x +1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đồ thị (C), hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết M(–3; 0), N(–1; –1). Câu II (2 điểm): 1 3x 7 4cos4 x − cos2x − cos4x + cos = 1) Giải phương trình: 2 42 3x.2x = 3x + 2x + 1 2) Giải phương trình: π 2 1 + sin x x ∫ 1 + cos x e dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 Câu IV (1 điểm): Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SA = a, SB = b, SC = c, ASB = 600 , BSC = 900 , CSA = 1200 . Câu V (1 điểm): Cho các số dương x, y, z thoả mãn: xyz = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: log2 x + 1 + log2 y + 1 + log2 z + 1 P= 2 2 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x + y + 1 = 0 và d2: 2x − y − 1 = 0 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua M(1; 1) và cắt d1, d2 tương ứng tại A, B sao cho 2MA + MB = 0 . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7; –1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P). Câu VII.a (1 điểm): Kí hiệu x1, x2 là các nghiệm phức của phương trình 2x2 − 2x + 1 = 0 . Tính giá trị 1 1 các biểu thức và . 2 2 x1 x2 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x − 2y − 3 = 0 và điểm M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài ngắn nhất. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC. Câu VII.b (1 điểm): Tìm các giá trị x, biết trong khai triển Newton ( ) n lg(10−3x ) 5 ( x−2) lg3 +2 2 số hạng thứ 6 bằng 21 và Cn + Cn = 2Cn . 1 3 2 www.MATHVN.com Đề số 43 Trang 42- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề số 42 Câu I: 2) Phương trình đường thẳng MN: Gọi x 2y 3 0 . I(a; b) MN (1) a 2b 3 0 Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với MN là: y 2( x a) b . Hoành độ các giao điểm A, B của (C) và d là nghiệm của phương trình: 2x 4 (x –1) 2( x a) b x1 (x –1) 2x2 (2a b) x 2a b 4 0 A, B đối xứng nhau qua MN I là trung điểm của AB. xA xB 2a b Khi đó: (2) a xI 4 2 a 2b 3 0 a 1 Từ (1) và (2) ta được: 2a b b 2 a 4
- Suy ra phương trình đường thẳng d: A(2; 0), y 2x 4 B(0; –4). 3x 1) PT Câu II: (*). cos2x cos 2 4 cos2x 1 cos2x 1 x k . Do đó (*) Ta có: 3x 3x 8l cos 4 1 cos 4 1 x 3 x 8m . 1 2) PT (1). Ta thấy không phải là 3x (2x 1) 2x 1 x 2 nghiệm của (1). 1 2x 1 2x 1 Với ta có: (1) , 3x 3x x 0 2 2x 1 2x 1 2x 1 x 3 Đặt . Ta có: f ( x) 3x 3 2 2x 1 2x 1 6 1 f ( x) 3x ln3 0, x (2x 1)2 2 1 1 Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng và ; ; 2 2 Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên 1 1 từng khoảng ; , ; . 2 2
- Ta thấy là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có x 1, x 1 2 nghiệm x 1, x 1. 2 1 sin x 1 x Câu III: Ta có: . 1 tan 1 cos x 2 2 2 2 1 2 Do đó: I = 1 1 tan x = 1 tan2 x tan x exdx ex dx 2 2 2 2 2 0 0 1 2 2 = 1 tan2 x exdx tan x.exdx 2 2 2 0 0 u ex du ex dx Đặt 1 2 x x v tan 2 dv 2 1 tan 2 dx 2 2 x x x 2 I= = . x tan exdx tan ex dx e2 e tan 20 0 2 2 0 Câu IV: Trên AC lấy điểm D sao cho: DS SC (D thuộc đoạn AC) ·ASD 300 . 1 ASSD.sin300 . uuu r a uuu r AD SASD 2 a Ta có: DA DC 1 2c CD S 2c CSD CSSD . 2 uu r uur uuu 2cSA aSC r SD 2c a
- uu r uur uuu uu 2cSA aSC uu rr r 2c uu uu rr 2c abc = ab.cos600 SD.SB .SB SA.SB 2c a 2c a 2c a 2c a uu uur r 4c2SA2 a2SC2 4caSA.SC và = 2 SD (2c a)2 4a2c2 a2c2 2a2c2 3a2c2 (2c a)2 (2c a)2 ac 3 SD = 2c a abc uuu uu rr SD.SB 3 6 cos· sin· 2c a Mặt khác, SDB SDB SD.SB ac 3 3 3 .b 2c a 2 abc2 1 1 VSDBC SC.SSDB SC.SD.SB.sin· = SDB . 3 6 6 2c a 2 a2bc VASDB a AD a VASDB Mà VCSDB . 2c 12 2c a VCSDB DC 2c 2 a2bc 2abc2 2 Vậy: abc . VSABC VASDB VCSDB 12 2c a 12 Đặt Câu V: a log2 x, b log2 y, c log2 z a b c log2 ( xyz) log2 8 3 P= = log2 x 1 log2 y 1 log2 z 1 a2 1 b2 1 c2 1 2 2 2
- r r r Đặt m (a;1), n (b;1), p (c;1) . rrr rrr Khi đó: P = = = (a b c)2 (1 1 1)2 m n p m n p 32 Dấu "=" xảy ra Vậy MinP = x y z 2 . a b c1 khi x y z 2 . 32 Câu VI.a: 1) Giả sử A(a; –a –1) d1, B(b; 2b – 1) d2. uuu r uuur MA (a 1; a 2), MB (b 1;2b 2) uuu uuu r r 2a 2 b 1 0 a 0 A(0; –1), B(3; 2MA MB 0 2a 4 2b 2 0 b 3 5) Phương trình d: 2x y 1 0 . x 4 3t 2) PTTS của AB: Giao điểm của AB với (P) y 2 5t z t là: M(7; –3; 1) Gọi I là hình chiếu của B trên (P). Tìm được I(3; 0; 2). Hình chiếu d của đường thẳng AB là đường thẳng MI. x 3 4t Phương trình đường thẳng d là: y 3t z 2 t
- 1 i 1 i Câu VII.a: PT có các nghiệm x1 ; x2 2 2 1 1 2i . 2i ; 2 2 x1 x2 Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(1; 1) và bán kính R = 5. IM = 2 5 M nằm trong đường tròn (C). Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d. Ta có: AB = 2AH = 2 I A2 IH 2 2 5 IH 2 2 5 IM 2 2 3 . Dấu "=" xảy ra H M hay d IM. Vậy d là đường uuu r thẳng qua M và có VTPT MI (1; 1) Phương trình d: x y 2 0. xyz 2) Phương trình mp(ABC): Gọi H(x; y; z) là 1. 123 trực tâm của ABC.
- 36 x 49 uuu uuu r r AH BC 2y 3z 0 uuu uuu r r 36 18 12 18 Ta có: H ; ; . x 3z 0 BH AC y 49 49 49 49 H ( P) x y z 1 12 z 23 49 Câu VII.b: Phương trình C1 Cn 2Cn 3 2 n(n2 9n 14) 0 n n 7 7 là: x 5 Số hạng thứ 6 trong khai triển 2lg(103 ) 2( x2)lg3 2 5 2( x2)lg3 5 lg(103x ) 5 C7 2 x x Ta có: C7 .2lg(103 ).2( x2) lg3 21 5 2lg(103 )( x 2) lg3 1 lg(10 3x ) ( x 2) lg3 0 (10 3x ).3x2 1 32x 10.3x 9 0 x 0; x 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
5 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn