intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 (ĐỀ SỐ 6)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 (đề số 6)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 (ĐỀ SỐ 6)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 (ĐỀ SỐ 6) Câu 1 : Để mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng A. 20I. B. I+100I0. C. 100I0. D. 100I. Câu 2 : Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đ ỏ bước sóng 1  640nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đ ỏ giữa hai vân sáng nói trên là A. 5. B. 4 . C. 7. D. 6. Câu 3 : Điện từ trường xuất hiện trong không gian A. xung quanh một tia lửa điện. B. xung quanh một cuộn dây điện. C. xung quanh một quả cầu tích điện. D. xung quanh một tụ điện. Câu 4 : Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định một đầu gắn với một viên bi Câu 5 : nhỏ. Con lắc này đang dao động theo phương nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên bi. C. cùng hướng chuyển động của viên bi. D. hướng theo chiều âm quy ước. Câu 6 : Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng A. giảm điện áp, tăng cường độ dòng B. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện. điện. C. tăng điện áp, giảm cường độ dòng D. tăng điện áp và công suất sử dụng điện. điện. Câu 7 : Đặt một điện áp u = U0 cos  t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai ? A. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. pha với điện áp tức thời ở hai đầu R. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R D. Cường độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá trị cực đại. luôn nhỏ hơn đi ện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 8 : Sóng dọc truyền trong một môi trường đàn hồi có bước sóng   0, 2 m . A và B là hai phần tử của môi trường nằm trên cùng một phương truyền sóng, khi chưa có sóng truyền qua chúng cách nhau 0,1m. Biết biên độ sóng là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử A và B trong quá trình dao động là A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 9 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15pF đến 860pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 1000m. Cho c = 3.108m/s. Giới hạn biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là A. 28,7.10-3H đến 5.10-3H. B. 1,85.10-6H đến 0,33.10-3H. -3 -6 -3 C. 1,85.10 H đến 0,33H. D. 5.10 H đến 28,7.10 H. Câu 10 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0, Cho c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ phát ra là A. 3  .108Q0/I0. B. 6  .108Q0 /I0. C. 6  .108Q0.I0. D. 3  .108 I0.Q0. Câu 11 : Cho mạch điện như hình vẽ bên. A R1 C1 M R2 C2 B Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là UAB, UAM, UMB. Điều kiện để UAB = UAM + UMB là A. C2 + C1 = 1/(R1 + R2). B. R1 + R2 = C2 + C1. C. R1/R2 = C2/C1. D. R1/R2 = C1/C2. Câu 12 : Chất điểm M dao động điều hoà theo phương trình x = 2,5cos(10  t +  /2) cm. Tốc độ trung bình của M trong một chu kì dao động là A. 50 cm/s. B. 50 m/s. C. 250 cm/s. D. 25 m/s. Câu 13 : Cho hai dao đ ộng điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là 2  và . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là 3 6 5    ; 2 2cm . ; 2 2cm . ; 2cm. ; 2cm. A. B. C. D. 12 3 4 2 Câu 14 : Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng A. không có màu dù chiếu thế nào. B. có nhiều màu dù chi ếu xiên hay chiếu vuông góc.
  2. C. có màu trắng dù chiếu xiên hay chi ếu D. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông vuông góc. góc. Câu 15 : 103 0, 6 Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20 3  ; C = F và cuộn dây thuần cảm có L = H. Điện áp đặt 4   vào mạch u = 200 2 cos(100  t+ ) (V). Biểu thức của dòng điện là 4 A. B. 5 5 i = 5 2 cos(100  t + i = 5 2 cos(100  t - ) (A). ) (A). 12 12 C. D.   i = 5 2 cos(100  t + i = 5 2 cos(100  t - ) (A). ) (A). 12 12 Câu 16 : Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu vào quả cầu bức xạ có bước sóng 0,3m. Nếu quả cầu ban đầu trung hòa về điện và đặt cô lập thì điện thế cực đại mà nó có thể đạt được là A. 1,53 V. B. 1,78 V. C. 1,35 V. D. 1,1 V. Câu 17 : Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A.  6%. B.  3%. C.  9%. D.  94%. Câu 18 : Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp đặt vào mạch có U0 = 300V, f = 50Hz, điện áp hiệu dụng UR = 100 V, điện áp hi ệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 10 V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 W. Điện trở thuần của cuộn dây và độ tự cảm của cuộn dây là A. B. 1 3 75  và L = H. 50  và L = H.  4 C. D. 3 1 25  và L = 50  và L = H. H. 4 2 Câu 19 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 1,75 s. D. 1,125 s. Câu 20 : Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 3o (coi là góc bé), theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Biết chiết suất của màu đỏ và màu tím đối với lăng kính lần lượt là nđ = 1,50 và nt = 1,60. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính là o o o o A. 1,5 . B. 0,3 . C. 1,8 . D. 3 . Câu 21 : Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2, đặt trước một màn M, cách một khoảng D = 1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng d = 72cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S1 ’, S2’ là 3,8mm. Bỏ thấu kính đi rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 656nm. Khoảng vân giao thoa trên màn là A.  0,95 mm. B.  1,2 mm. C.  1,9 mm. D.  0,83 mm. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần Câu 22 : lượt là 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Vân sáng của hai hệ vân trùng nhau tiếp theo kể từ vân trung tâm ứng với vân bậc k của bước sóng  1. Giá trị của k là A. 6. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 23 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X A R0 B chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Biết dòng đi ện qua mạch X luôn nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa D. L hoặc C. A. L. B. R. C. C. Câu 24 : Khoảng cách i giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa trong thí nghiêm hai khe Y- âng được tính theo công thức  a D aD i i i i . . . . A. B. C. D.  aD D a Câu 25 : Một con lắc vật lí được treo trong một thang má y. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có 10 9 11 11 A. T’ = T B. C. T’ = T D. T’ = T . T’ = T . . . 11 11 9 10 Câu 26 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0 cos  t (V) thì dòng điện trong mạch là
  3.  i = I0cos(  t - ) (A). Đoạn mạch này luôn có 6 A. ZL = R. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL = ZC. Câu 27 : Khi điện áp giữa hai cực của ống phát tia Rơnghen là U1 = 16 000V thì vận tốc cực đại của electron lúc tới anốt là v1. Bỏ qua vận tốc ban đầu của electron. Để vận tốc cực đại của electron khi tới anốt là v2 = 2v1 thì phải tăng thêm đi ện áp giữa hai cực của ống lên A. 64 000V. B. 48 000V. C. 32 000V. D. 16 000V. Câu 28 : Biên độ sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. trường đi được trong 1s. C. một nửa khoảng cách gi ữa hai vị trí xa D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất trên phương nhau nhất của mỗi phần tử sóng. truyền dao động cùng pha. Câu 29 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số f2 bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2 . Tỉ số bằng f1 A. 2. B. 4 . C. 6. D. 3. Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng N bức xạ điện từ thì có thể bức xạ ra bao nhiêu loại phôtôn khác nhau ? Câu 30 : A. 4. B. 6 . C. 3. D. 5. Câu 31 : 3 Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 50  ; cuộn dây thuần cảm L = H; tụ C có điện dung thay đổi 2 được; điện áp đặt vào mạch có U0 = 240 2 V và tần số f = 50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C thì có một giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 120V. B. 240V. C. 480V. A. D. 120 2 . Một nguồn điểm phát sóng trong không gian với công suất và tần số không đổi. Coi môi trường truyền sóng là Câu 32 : tuyệt đối đàn hồi. Phần tử N của môi trường cách nguồn sóng một khoảng r dao động với biên độ a. Phần tử M của môi trường cách nguồn sóng một khoảng 2r dao động với biên độ là a/4. B. a. C. a/8. D. a/2. A. Chọn câu Đúng: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến Câu 33 : sự giải phóng một cặp electron và lỗ B. sự phát ra một phôtôn khác. A. trống. sự giải phóng một electron liên kết. D. sự giải phóng một electron tự do. C. Câu 34 : 4 -4 3 Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C = .10 F; cuộn dây thuần cảm L = H, R là một biến trở. Đặt  10 vào mạch điện áp u = 200 2 cos100  t (V). Khi thay đ ổi R thì giá trị R ứng với công suất cực đại là 50  . B. 2 5  . C. 5  . D. 2,5  . A. Một mạch dao động gồm một tụ điện có diện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Tần số của Câu 35 : dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là 7  1,6 MHz. D.  0,05 Hz. B. 19,8 Hz. C. 6,3.10 Hz. A. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng Câu 36 : hợp không phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động. B. biên độ của dao động thứ nhất. A. biên độ của dao động thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động. C. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos  t (V), thì điện áp hai đầu điện trở R Câu 37 : là uR = 5cos  t (V). Khi đó chu kì của dòng đi ện là T = 0,2  . D. T = 2  . B. T = 1/(2  LC ). C. T = 2  LC . A. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? Câu 38 : Cường độ lớn. B. Công suất lớn. A. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao. C. Câu 39 : Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,3 m. Biết công suất chùm b ức xạ là 2 W và cường độ dòng quang điện bão hoà thu được là 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là 2%. B. 1%. C. 10%. D. 0,2%. A. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tương hỗ giữa Câu 40 : năng lượng điện trường và năng lượng B. điện tích và dòng điện. A. từ trường. điện áp và cường độ dòng đi ện. D. điện trường và từ trường. C. Câu 41 : Một quả cầu đồng chất, bán kính R bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 12m và nghiêng
  4. 300 so với phương ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là  9,2 m/s. C.  10,8 m/s. B. 7,1 m/s. D. 6,2 m/s. A. Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây là sai ? Câu 42 : ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn B. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng gia A. có cùng tốc độ dài. tốc góc. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn D. Trong cùng một khoảng thời gian các điểm của vật rắn C. có cùng tốc độ góc. quay được những góc bằng nhau. Một thấu kính thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng Câu 43 : màu đỏ nđ = 1,50 và đối với ánh sáng màu tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím bằng 2,9 cm. B. 2,12 cm. C. 0,74 mm. D. 1,48 cm. A. Một momen lực không đổi bằng 4 Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu đứng yên. Momen Câu 44 : quán tính của vật đối với trục quay đó là 2kgm2 (b ỏ qua mọi lực cản). Sau 10s đầu tiên vật có động năng là 0,80 kJ. B. 0,40 kJ. C. 0,08 kJ. D. 0,04 kJ. A. Một thanh cứng, mảnh nhẹ, dài 1,0 m quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua tâm. Hai quả cầu Câu 45 : (coi là những hạt) có khối lượng 2,0 kg và 1,5 kg được gắn vào hai đầu thanh, tốc độ dài mỗi qủa cầu là 5,0 m/s. Momen động lượng của hệ là 8,75 kgm2/s. 2 2 2 B. 17,5 kgm /s. C. 4,375 kgm /s. D. 35 kgm /s. A. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có Câu 46 : các phương trình dao động là x1 = 5sin(10t +  ) cm và x2 = 10sin(10t -  /3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là 5N. A. B. 0,5 3 N. C. 5 3 N. D. 50 3 N. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì Câu 47 : hạt nhân nguyên tử không dao động. B. mọi êlectron không chuyển động quanh hạt nhân. A. êlectron chuyển động trên qu ỹ đạo dừng D. nguyên tử không bức xạ. C. với bán kính lớn nhất có thể. Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4 kW và hệ số công suất 0,866 được đấu theo kiểu hình Câu 48 : sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V lấy 3 = 1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là 35 A. B. 60 A. C. 20 A. D. 105 A. A. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm cố Câu 49 : định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là 12. B. 13. C. 11. D. 14. A. Một tụ điện có điện dung 10  F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện Câu 50 : vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1H. Bỏ qua điện trở dây nối (lấy  2 = 10). Khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là 3/400 giây. B. 1/1200 giây. C. 1/300 giây. D. 1/600 giây. A.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2