ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN KHỐI A,B - TRƯỜNG THPT CAO LÃNH
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn: toán khối a,b - trường thpt cao lãnh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN KHỐI A,B - TRƯỜNG THPT CAO LÃNH
- chihao@moet.edu.vn sent to WWW.laisac.page.tl ( Admin http://boxmath.vn/4rum/ ) TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: TOÁN. Khối: A-B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi:27/03/2011 ****** A.PHẦN CHUNG(7,0 điểm): (Dành cho tất cả thí sinh) Câu I: ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y x 4 2 mx 2 1 (1). 1/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m 1 . 2/.Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. Câu II: ( 2,0 điểm ) 1/.Giải phương trình: 9 sin x 6 cos x cos 2 x 3 sin 2 x 8 2 2 x xy xy y 3( x y ) 2/.Giải hệ phương trình x 2 y 2 369 3 dx 4 Câu III: ( 1,0 điểm ). Tính tích phân: . 3 5 sin x . cos x 4 Câu IV: ( 1,0 điểm ). Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A' B' C ' với A'. ABC là hình chóp tam giác đều nội tiếp trong một mặt cầu có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng ( A' BC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 o . Tính thể tích khối chóp A'. BB' C ' C theo R. Câu V: ( 1,0 điểm ) .Giả sử x , y là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình: x 2 2 ax 9 0 với a 3 ; y 2 2by 9 0 với b 3 2 1 1 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 3( x y ) x y B. PHẦN TỰ CHỌN (3,0điểm) : (Thí sinh chọn câu VIa, VIIa hoặc VIb, VIIb) Câu VIa: ( 2,0 điểm ) ( C ) : x 2 y 2 13 mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 1/.Trong và ( C' ) : ( x 6 ) 2 y 2 25 . Gọi A là một giao điểm của ( C ) và ( C' ) với y A 0 . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và cắt ( C ), ( C' ) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau (hai dây cung này khác nhau). 2/.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 và đường thẳng x3 y2 z1 .Gọi M là giao điểm của d và ( P ) , viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt d: 1 2 1 phẳng ( P ) , vuông góc với đường thẳng d và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng bằng 42 . Câu VIIa: ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện: z 2 z 2 5. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu VIb: ( 2,0 điểm ) 3 1/.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích là S = , đỉnh A(2;-3), đỉnh B(3;-2), trọng 2 tâm của tam giác thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C. 2/.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 1 0 và hai đường thẳng x 1 y 3 z x5 y z5 . Tìm các điểm M d 1 , N d 2 sao cho đường thẳng MN song d1 : , d2 : 3 5 2 2 6 4 song mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng cách bằng 2.
- 2 x x1 2 2 Câu VIIb: ( 1,0 điểm ) .Giải bất phương trình: ( 5 1 ) x x 2 3.( 5 1 ) x x ………………………………..Hết………………………………….. T RƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH T HI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011 Khối: A-B Môn thi: TOÁN. Ngày thi: 27/03/2011 ***** ĐÁP ÁN (gồm 12 trang) Nội dung Điểm Câu A/ Phần bắt buộc: 2,0đ Câu I: 4 2 Câu I: ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y x 2 mx 1 (1). (2,0đ) 1/ (1,0đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho ứng với m = -1. 1,0đ m 1 , ta có hàm số y x 4 2 x 2 1 TXĐ: D R Sự biến thiên của hàm số: .Giới hạn của hàm số tại vô cực: 0,25 lim y ; lim y x x . Chiều biến thiên: 3 y' 4 x 4 x y' 0 x 0 y 1 Bảng biến thiên: x 0 0,25 y’ - 0 + y (CT) 1 .Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ;0) và đồng biến trên khoảng (0; ) 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0, giá trị cực tiểu là y(0) = 1 Đồ thị: Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 1) Các điểm khác :(-1;4), (1; 4) 0,25
- y f(x)=x^4+2*x^2+1 f(x)=4 x(t)=1 , y(t)=t 5 x(t)=-1 , y(t)=t 4 3 2 1 x -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1 -2 -3 -4 -5 1,0đ 2/(1,0đ) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. y' 4 x 3 4 mx x 0 0,25 y' 0 2 x m Hàm số có 3 cực trị y’ đổi dấu 3 lần phương trình y’=0 có 3 nghiệm phân biệt m 0 Khi m 0 , đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị là : 0,25 A( m ; 1 m 2 ), B( m ; 1 m 2 ),C ( 0 ; 1 ) Gọi I là tâm và R là bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A , B , C Vì hai điểm A , B đối xứng nhau qua trục tung nên I nằm trên trục tung yo 0 ( 1 yo )2 1 Đăt I ( 0 ; y o ) . Ta có: IC R yo 2 I O( 0 ;0 ) hoặc I ( 0 ;2 ) *Với I O( 0 ;0 ) : 0 m m 1 1 5 22 4 2 IA R m ( 1 m ) 1 m 2 m m 0 m 2 0,25 1 5 m 2 1 5 So sánh điều kiện m 0 , ta được m 1 , m 2 *Với I ( 0 ;2 ) : IA R m ( 1 m 2 )2 1 m 4 2 m 2 m 0 (*)
- Pt (*) vô nghiệm khi m 0 1 5 Tóm lại, bài toán thỏa mãn khi m 1 , m 0,25 2 1,0đ Câu II: 1/(1,0đ) Giải phương trình: 9 sin x 6 cos x cos 2 x 3 sin 2 x 8 (*) (2,0đ) 2 (*) 9 sin x 6 cos x 2 cos x 1 6 sin x cos x 8 9(sin x 1 ) 6 cos x ( 1 sin x ) 2( 1 sin 2 x ) 0 0,25 ( 1 sin x )( 2 sin x 6 cos x 7 ) 0 sin x 1 2 sin x 6 cos x 7 0 ( vn ) 0,25 k 2 sin x 1 x 0,25 2 k 2 Vậy phương trình đã cho có 1 họ nghiệm là: x 0,25 2 x 2 xy xy y 2 3( x y ) 1,0đ 2/(1,0đ) Giải hệ phương trình: (*) x 2 y 2 369 x 0 Điều kiện: y 0 x y 0 u x 2 xy , u 0 u 2 v 2 x 2 y 2 Đặt 0,25 u 2 v 2 ( x y )2 xy y 2 , uv v ,v0 u 0 u v 3 u 2 v 2 , Đk: v 0 Ta có hệ phương trình: (*’) u 2 v 2 369 u v u v .( u v 3 u v ) 0 (*' ) u 2 v 2 369 u v 0 (I) 2 2 u v 369 0,25 u v 3 u v ( II ) 2 2 u v 369 u v 0 ( vì u 0 , v 0 ) . Vậy : Hệ ( I ) v ô nghiệm (I ) 0 369 ( vô lý ) 4u u v 9( u v ) v u 15 ( vì u 0 ) 5 ( II ) 2 u v 2 369 v 12 0,25 u 2 225
- x 2 xy 15 x 2 xy 225 xy y 2 144 xy y 2 12 ( x y )2 81 x y 9 ( vì x y ) x 25 0,25 x y 41 y 16 x 2 y 2 369 So sánh Đk, hệ đã cho có một nghiệm (25; 16) 1,0đ CâuIII: (1đ) 3 dx (1,0đ) Tính tích phân sau: 4 3 5 sin x . cos x 4 3 3 1 1 1 I= 4 dx . dx 0,25 2 3 3 tan x cos x 4 sin x . cos 8 x . 4 cos 3 x 4 1 Đặt: t tan x dt dx cos 2 x Đổi cận: x t1 0,25 4 x t 3 3 3 3 3 1 0,25 t 4 dt 4 t 4 I= 1 1 I= 4 4 3 1 4 8 3 1 0,25 1,0đ Câu IV: (1,0đ ) Cho hình lăng trụ ABC . A' B' C ' với A'. ABC là hình chóp tam giác đều nội tiếp (1đ ) trong một mặt cầu có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng ( A' BC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 o . Tính thể tích khối chóp A'. BB' C ' C theo R
- 0,25 ABC đều v à A' BC cân tại A' Gọi N là trung điểm BC. Vì A’.ABC là hình chóp đều nên ^ AN BC , A' N BC góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) v à ( A' BC ) là A' NA 60 o ( ABC ) ( A' BC ) BC Gọi H là trọng tâm ABC H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC A’.ABC là hình chóp đều A' H ( ABC ) 0,25 A' H là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC Gọi M là trung điểm A' A . Trong mp( A' AN ) , vẽ đường trung trực của cạnh A' A ,cắt A' H tại I. Ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABC Bán kính mặt cầu là : R A' I 3 3 3 ABC . Ta có AN a , HN a , AH a Gọi a là độ dài cạnh của 2 6 3 3 a A' HN vuông tại H A' H HN . tan 60 o a . 3 6 2 a 2 3a 2 a 21 A' H 2 AH 2 A' AH vuông tại H A' A 4 9 6 A' A a 21 A' M 2 12 a 21 A' I A' M R 12 a 12 R Ta có A' MI đồng dạng A' HA nên 0,25 a A' A A' H 7 a 21 2 6 6R A' H 7 2 3 36 3 R 2 12 R S SBC . 7 4 49
- 1 V A'.ABC .S ABC .A' H , V ABC . A' B' C' S ABC .A' H 3 2 36 3 R 2 6 R 144 3 R 3 0,25 2 V A'.BCC' B' V ABC . A' B' C' V A'.ABC .S ABC .A' H . . 3 3 49 7 343 1,0đ Câu V: (1,0đ ) Giả sử x , y là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình: (1,0đ) x 2 2 ax 9 0 với a 3 ; y 2 2by 9 0 với b 3 2 1 1 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 3( x y ) x y Xét phương trình: x 2 2 ax 9 0 (1) a 2 9 0 với a 3 nên phương trình (1) có nghiệm và Ta có: (1) x 2 9 2ax x 0 0,25 Xét phương trình: y 2 2by 9 0 (2) b 2 9 0 với b 3 nên phương trình (2) có nghiệm và Ta có: (2) y 2 9 2by y 0 2 2 1 1 2 1 1 2 Đặt x t , t 0 . Ta được: M 3( t y ) 3( t y ) t y t y 11 4 16 2 Mà với t 0 , y 0 ta có : nên M 3( t y ) ( t y )2 t y t y 16 2 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được: 3( t y ) 8 3 ( t y )2 0,25 M 8 3 Do đó, M đạt giá trị nhỏ nhất là 8 3 khi 1 t y y 4 t y 0,25 3 16 4 1 3( t y ) 2 x 1 y 3 ( t y )2 43 Vì x, y thỏa mãn (1) và (2) nên: 2 1 2 a 1 9 0 4 3 4 3 1 2 9 31 1 ab 2 b 90 24 3 4 3 4 0,25 3 a 3 b 3 9 31 1 1 Vậy min M 8 3 khi x , y ,ab 4 4 24 3 3 3 B/ Phần tự chọn: (Thí sinh chọn câu VIa,VIIa hoặc câu VIb, VIIb ) 1,0đ CâuVIa: 2 2 1/(1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn ( C ) : x y 13 và (2,0 đ ) 2 2 ( C' ) : ( x 6 ) y 25 . Gọi A là một giao điểm của ( C ) và ( C' ) với y A 0 . Viết
- phương trình đường thẳng (d) đi qua A và cắt ( C ), ( C' ) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau (hai dây cung này khác nhau). Theo giả thiết: ( C ) có tâm O( 0 ;0 ) , bán kính R 13 ( C' ) có tâm O' ( 6 ;0 ) , bán kính R' 5 0,25 Tọa độ các giao điểm của ( C ) và ( C' ) là nghiệm của hệ phương trình: x 2 y 2 13 ( x 6 ) 2 y 2 25 x 2 0,25 x 2 y 2 13 y 3 A( 2 ; 3 ) ( vì y A 0 ) x 2 y 2 12 x 11 0 y 3 Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và các đường tròn ( C ) , ( C' ) thỏa AH AH' , với H không trùng H’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của AH, AH’. Vì A là trung điểm của đoạn thẳng HH’ nên A là 0,25 trung điểm của đoạn thẳng MM’. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OO’ I ( 3 ; 0 ) . Ta có IA // OM. Mà OM ( d ) nên IA ( d ) ( d ) có vtpt IA ( 1 ; 3 ) và qua A( 2 ; 3 ) 0,25 Vậy phương trình đường thẳng ( d ) là : 1( x 2 ) 3( y 3 ) 0 x 3 y 7 0 Theo giả thiết: Cách khác: ( C ) có tâm O( 0 ;0 ) , bán kính R 13 ( C' ) có tâm O' ( 6 ;0 ) , bán kính R' 5 Tọa độ các giao điểm của ( C ) và ( C' ) là nghiệm của hệ phương trình: x 2 y 2 13 ( x 6 ) 2 y 2 25 0,25
- x 2 x 2 y 2 13 y 3 A( 2 ; 3 ) ( vì y A 0 ) x 2 y 2 12 x 11 0 y 3 Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và các đường tròn ( C ) , ( C' ) thỏa AH AH' , với H không trùng H’. Ta có A là trung điểm của đoạn thẳng HH’ nên H v à H’ đối xứng nhau qua A. của ( C ) qua ( C 1 ) là Gọi ảnh đối xứng tâm A, phép ( C 1 ) có tâm O1 , bán kính R1 R 13 . A là trung điểm của đoạn OO1 O1 ( 4 ; 6 ) 0,25 Phương trình đường tròn ( C 1 ) : ( x 4 ) 2 ( y 6 )2 13 . Vì H' ( C 1 ) và H' ( C' ) nên H’ là giao điểm của ( C 1 ) và ( C' ) Tọa độ điểm H’ là nghiệm của hệ phương trình: 37 x 5 37 24 H' ( ; ) ( x 4 ) 2 2 x 3 y 7 y 24 55 ( y 6 ) 13 10 y 2 78 y 144 0 5 ( x 6 ) 2 y 2 25 0,25 x 2 y 3 H' ( 2 ; 3 ) A ( l ) Đường thằng (d) cần tìm đi qua hai điểm A, H’ nên (d) nhận vtcp là: 27 9 9 AH' ( ; ) ( 3 ;1 ) 55 5 0,25 x2 y3 x 3y 7 0 Phương trình đường thẳng (d): 3 1 2/ (1,0đ ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x y z 2 0 1,0đ x3 y2 z1 .Gọi M là giao điểm của d và ( P ) , viết phương và đường thẳng d : 1 2 1 trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) , vuông góc với đường thẳng d và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng bằng 42 . x3 y2 z1 (P): x y z2 0 , d : 1 2 1 ( P ) có véc tơ pháp tuyến n ( 1 ; 1 ; 1 ) , d có véc tơ chỉ phương u ( 2 ; 1 ; 1 ) và đi qua điểm M o ( 3 ; 2 ; 1 ) . Vì đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) , vuông góc với đường thẳng d nên có véc tơ chỉ phương u n , u ( 2 ;3 ;1 ) x y z 2 0 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: x 3 y2 z1 2 1 1 x y z 2 0 x 1 x 2 y 7 0 y 3 M ( 1 ; 3 ; 0 ) 0,25 y z 3 0 z 0 Gọi H ( a , b , c ) là hình chiếu vuông góc của điểm H lên đường thẳng MH ( a 1; b 3 ; c ) 0,25
- M ( P ) a b c 2 0 Theo giả thiết, ta có: MH u 2( a 1 ) 3( b 3 ) c 0 ( a 1 )2 ( b 3 ) 2 c 2 42 MH 42 a 5 b 2 H ( 5 ; 2 ; 5 ) c 5 b 15 c 5 0,25 a 4 b 13 a 3 42 b 2 252 b 336 0 b 4 H ( 3 ; 4 ; 5 ) c 5 x 5 2t Với H ( 5 ; 2 ; 5 ) , ta có phương trình đường thẳng : y 2 3 t z 5 t 0,25 x 3 2 t Với H ( 3 ; 4 ; 5 ) , ta có phương trình đường thẳng : y 4 3t z 5 t 1,0đ CâuVIIa: (1,0đ) Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z (1,0đ) thỏa mãn điều kiện: z 2 z 2 5 . Đặt z x yi ( x , y R ) là số phức đã cho và M ( x , y ) là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức 0,25 ( x 2 ) 2 y 2 ( x 2 ) 2 y 2 5 (1) z2 z2 5 Ta có: (1) ( x 2 ) 2 y 2 ( x 2 ) 2 y 2 5 ( x 2 ) 2 y 2 ( x 2 ) 2 y 2 0,25 8x ( x 2 )2 y 2 ( x 2 )2 y 2 (2) 5 Từ (1) và (2) ta được: 2 5 4x 25 5 4x ( x 2 ) 2 y 2 2 2 , x (x2) y 2 2 5 8 5 2 ( x 2 )2 y 2 5 4x 2 5 4x 25 2 ( x 2 ) y , x 2 5 2 5 8 9x2 9 25 25 y2 , x 25 4 8 8 2 2 x y 0,25 1 25 9 4 4 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện đã cho là elip có phương trình: 2 2 y x 0,25 1 25 9 4 4 Đặt z x yi ( x , y R ) là số phức đã cho và M ( x , y ) là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng Cách khác phức
- Trong mặt phẳng phức, xét các điểm F1 ( 2 ; 0 ), F 2 ( 2 ; 0 ) . 0,25 Ta có: MF1 ( 2 x ) 2 ( y ) 2 ( x 2 ) 2 y 2 z 2 MF2 ( 2 x ) 2 ( y ) 2 ( x 2 ) 2 y 2 z 2 Do đó, từ giả thiết : z 2 z 2 5 MF1 MF 2 5 , ta được tổng các khoảng cách từ điểm M đến hai điểm cố định F1 , F2 bằng 5 (số không đổi) lớn hơn khoảng cách 0,25 F1 F2 ( F1 F2 4 ) nên tập hợp các điểm M là một elip có: 2 a 5 và các tiêu điểm F1 ( 2 ; 0 ), F 2 ( 2 ; 0 ) 2 25 5 a 4 0,25 2a 5 a 2 b 2 9 2c 4 c 2 4 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện đã cho là elip có phương trình: 2 2 y x 0,25 1 25 9 4 4 1,0đ CâuVIb: 3 1/ (1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích là S = , đỉnh A(2;-3), (2,0 đ ) 2 đỉnh B(3;-2), trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C. Đặt C ( x o ; y o ) . Gọi G ( xG ; yG ) là trọng tâm ABC . Theo giả thiết: 5 xo xG 3 G là trọng tâm ABC 0,25 y 5 yo G 3 5 x o 5 yo Lại có G ( d ) 3 8 0 3 x o y o 4 0 (1) 3 3 AB 2 AB ( 1; 1 ) . Đường thẳng AB đi qua điểm A và có véc tơ pháp tuyến n ( 1 ; 1 ) nên phương trình đường thẳng AB là: ( x 2 ) ( y 3 ) 0 x y 5 0 xo yo 5 Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là: d ( C , AB ) 0,25 2 1 1 Diện tích ABC là: S .AB .d ( C , AB ) xo yo 5 2 2 3 Theo giả thiết, ta có : S x o y o 5 3 (2) 2 3 x o yo 4 0 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: xo y o 5 3 3 xo yo 4 x o 2 3 x o yo 4 0 x o y o 8 y o 10 0,25 xo yo 5 3 3 x yo 4 x 1 x y 5 3 o o o o x o y o 2 y o 1
- 0,25 Vậy có hai điểm cần tìm là: C ( 2 ; 10 ) , C ( 1; 1 ) 1,0đ 2/(1,0đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 1 0 và x 1 y 3 z x5 y z5 . Tìm các điểm M d 1 , N d 2 hai đường thẳng d 1 : , d2 : 3 5 2 2 6 4 sao cho đường thẳng MN song song mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng cách bằng 2. Gọi (Q ) là mặt phẳng song song mặt phẳng ( P ) và cách ( P ) một khoảng cách bằng 2 Phương trình mp (Q ) có dạng: x 2 y 2 z D 0 , D 1 0,25 1 D D 5 Chọn M o ( 1; 0 ; 0 ) ( P ) . Ta có : d ( M o , ( Q )) 2 2 (nhận) D 7 3 có hai mặt phẳng song song mp(P) và cách mp(P) một khoảng cách bằng 2 là: ( Q1 ) : x 2 y 2 z 5 0 , ( Q 2 ) : x 2 y 2 z 7 0 Vì MN //( P ) v à d ( MN , ( P )) 2 nên MN ( Q1 ) hoặc MN ( Q 2 ) Do đó, có hai trường hợp: M d 1 ( Q1 ) M d 1 ( Q2 ) ; N d 2 ( Q1 ) N d 2 ( Q2 ) M d 1 ( Q1 ) N d 2 ( Q1 ) Tọa độ diểm M là nghiệm của hệ: 3 x 2 y 9 0 x1 y 3 z 2 2 y 3z 6 0 M ( 1; 3 ; 0 ) 3 2 0,25 x 2 y 2z 5 0 x 2 y 2z 5 0 Tọa độ diểm N là nghiệm của 4 x 6 y 20 0 x5 y z5 5 5 y 4 z 20 0 N ( 5 ; 0 ;5 ) hệ: 6 4 x 2 y 2z 5 0 x 2 y 2z 5 0 M d 1 ( Q2 ) N d 2 ( Q2 ) Tọa độ diểm M là nghiệm của hệ: 3 x 2 y 9 0 x1 y 3 z 2 2 y 3z 6 0 M ( 3; 0 ; 2 ) 3 2 0,25 x 2 y 2z 7 0 x 2 y 2z 7 0 Tọa độ diểm N là nghiệm 4 x 6 y 20 0 x5 y z5 5 5 y 4 z 20 0 N ( 1; 4 ;0 ) củahệ: 6 4 x 2 y 2z 7 0 x 2 y 2z 7 0 0,25 Vậy có hai cặp điểm cần tìm là: M ( 1 ; 3 ; 0 ), N ( 5 ; 0 ; 5 ) và M ( 3 ; 0 ; 2 ), N ( 1; 4 ; 0 ) 1,0đ CâuVIIb: x2 x1 x2 x x2 x (1,0đ) (1,0đ) Giải bất phương trình: ( 5 1 ) 2 3.( 5 1 ) (*) x2 x x2 x 5 1 2 (*) 0,25 2. 3 5 1 5 1
- x2 x x2 x 2 4 2. 30 2 5 1 5 1 2( x 2 x ) x2 x 0,25 2 2 2. 30 5 1 5 1 x2 x 2 x2 x 3 1 5 1 2 0,25 0 1 x2 x 5 1 2 0 5 1 x 0 x2 x 0 x 1 0,25 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: ( ; 0 1; ) ------------------Hết-----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2010 - Trường THPT Đông Sơn I (Mã đề: 144)
18 p | 3608 | 744
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
8 p | 696 | 269
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p | 795 | 181
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 03)
7 p | 336 | 161
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 04)
8 p | 330 | 143
-
Đề thi thử đại học môn Lý (Có đáp án)
4 p | 399 | 133
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 06)
6 p | 301 | 128
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 305 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 09)
6 p | 294 | 114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p | 313 | 114
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A-B-D-V
4 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán trường Minh Khai
2 p | 169 | 24
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 113 | 20
-
Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
4 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn