intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI D - TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

88
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn: toán, khối d - trường thpt lương văn chánh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI D - TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH

  1. Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TOÁN-KHỐI D (Thời gian làm bài : 180 phút) A. PHẦN BẮT BUỘC Câu I(2 điểm). Cho hàm số y = x3 – 2mx2 + m2 x – 1 có đồ thị (Cm) . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2 ; +  ). Câu II (2 điểm).   1. Giải phương trình : 2 sin 2 x  sin 2 x  2 2 sin x sin  3 x   4  3 2 x  x y  2 y  2. Giải hệ phương trình:  2 x y  y 3  y  3 ln 2 dx CâuIII(1 điểm). Tính tích phân I =  ex  2 3 0 CâuIV(1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD. CâuV(1 điểm). Cho 3 số dương x , y , z có tổng bằng 1. Chứng minh bất đẳng thức : xy yz zx 3    xy  z yz  x zx  y 2 B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần I hoặc II) I- Chương trình chuẩn CâuVIa(2 điểm). 1. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 . Biết A(1;0) , B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng y = x . Tìm toạ độ đỉnh C. 2. Trong không gian , cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) có phương trình: x 1 y z  2 . Viết phương trình của  (P) : 2x + y + z – 1 = 0 , (d) : 3 2 1 đường thẳng   qua giao điểm của (P) và (d) , vuông góc với (d) và nằm trong (P). 1 CâuVIIa( 1điểm). Giải phương trình : log 2 ( x  2)  x log 2 ( x  2)  x   0 . 4 4 II- Chương trình nâng cao Câu VIb(2điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật ABCD , cạnh AB nằm trên đường 1 thẳng (  ) : 3x +4y +1 = 0 và AB = 2AD và giao điểm hai đường chéo là I(0 ; ) . 2 Tìm phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;-1;2) và mp(P) : x – 2 y + 3z – 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm A , B và vuông góc với mp(P). Giải bất phương trình: log 2  x  3  1  log 2 x  1 CâuVIb(1điểm). ……….HẾT…….... www.laisac.page.tl
  2. ĐÁP ÁN –KHỐI D Nội dung Th/điểm Câu Phần bắt buộc A. CâuII 1-(1đ) 2điểm Với m = 1 , hàm số y = x3 – 2x2 + x – 1 * TXĐ: D=R 0,25 lim y   * Giới hạn : x    x  1  y  1 * y’ = 3x – 4x + 1  y '  o   2  x  1  y   23 3 27  0,25  2 25  2 25  I  ;  - điểm uốn * y” = 6x – 4  y"  0  x   y    3 27  3 27 1 * Bảng biến thiên: x 1   3 + + y’ 0 __-- 0 0,25   23 27 25 27 y -1     Hàm số tăng trên  ; 1 ; 1;  và giảm trên 1 ;1 3 3 0,25 * Đồ thị (Tự vẽ). y = x3 – 2mx2 + m2 x – 1 2- (1 điểm). Hàm số 2 2 2 * y’ = 3x – 4mx + m có '  m 2 m  x  3  y'  0  0,25  x  m Với m > 0 , hàm số đồng biến trên 2;   y '  0, x  2  m  2  0  m  2 (1) 0,25 Với m = 0 , y’ = 3x2  0, x , nên hàm số tăng trên 2;  khi m = 0 (2) 0,25 Với m < 0 , m hàm số đồng biến trên 2;   y '  0, x  2   2  m  6  m  0 (3) 3 Theo (1) , (2) , (3) suy ra : m  2 hàm số đồng biến trên 2;  0,25 CâuII 1- (1điểm) Giải phương trình : 2điểm   2 sin 2 x  sin 2 x  2 2 sin x sin  3 x   4    0,25  2 sin 2 x  2 sin x cos x  2 2 sin x sin  3 x   4  sin x  0  x  k (1) 0,25  sin x  cos x  2 sin  3x   (2)    4      Phương trình (2) tương đương sin( x  )  sin  3x   4 4 
  3.    x  k  x  4  3 x  4  k 2   x     k  0,25    x   3 x   k 2 8 2    4 4   Vậy phương trình có nghiệm là x = k  , x   k . 8 2 0,25 2 3 2 x  x y  2 y 2-1điểm Giải hệ phương trình:  2 x y  y 3  y  Nhận xét (0 ; 0) là một nghiệm của hệ phương trình 0,5 Xét y  0 , cho hai vế hệ phương trình cho y3 ta được hê:  x 3  x  2 1       2. 2 (1)  y  y y      2  x  1 (2)  y   1  y 2    0,25 3 2 x x thay (2) vào (1) ta được       2  0  y  y   x 0,25 Đặt t =  t 3  t 2  2  0  (t  1)(t 2  2t  2)  0  t  1 y Với t = - 1 => y = - x ta được : x3 – x3 = - 2x => x = 0 và y = 0 (loại) Vậy hệ phương chỉ có một nghiêm (0;0). CâuII 3 ln 2 3 ln 2 dx dx  Tính t ích phân I =   I x 3 ex  2 1điểm 0 0 3 e 2 x x 1 3 3 3 Đặt t = e  dt  e dx  dx  dt 0,25 3 t x  0  t  1 Đổi cận :   x  3 ln 2  t  2 0,25 2 2 dt 1 1 1 1 1 t 13 2 2 dt  ln t  ln(t  2) 1  ln I = 3     ln 0,5 t t  2  6 1  t t  2  1 6 t2 6 62 1 CâuI V 1điểm Do S.ABCD hình chóp đều , nên SO là đường cao h/c S 0,25 Gọi E là trung điểm CD , suy ra SE  CD, OE  CD Suy ra góc SEO là góc giữa mặt bên và mặt đáy Và góc SEO = 600 0,25 a3 Ta có : SO = OE tan600 = 2 A Đáy ABCD là hình vuông và SABCD = a2 D a3 3 1 E 0,5 Vậy : VS.ABCD = h.S đ  O 3 6B C CâuV xy yz zx 3    1điểm xy  z yz  x zx  y 2 Ta có : x + y + z = 1  z  1  x  y  xy  z  (1  x )(1  y )
  4. 1 y x xy xy y x  1 x  1 y      1  x 1  y  1  x 1  y 2  xy  z  1 z y yz zx 1 z x   1  y  1  z ; zx  y  2  1  x  1  z  TT:  yz  x 2     1 y z x z x y 3  VT      2  1 x 1 y 1 z  2   1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = . 3 Phần tự chọn B I-3đ 1-(1điểm) CâuV Ia Ta có : AB   1;2   AB  5. Phương trình AB là : 2x + y – z – 2 = 0. 2- 0,25 I  ( d ) : y  x suy ra I(t;t) . I là trung điểm của AC : C(2t – 1 ; 2t) điểm t  0 1 Theo bài suy ra : SABC = AB.d (C ; AB)  2  6t  4  4   4 0,25 t  2 3 5 8 Từ đó ta suy ra hai điểm C(-1;0) hoặc C  ;  thoả mãn. 0,5 3 3 2-(1điểm)  x  1  2t  Đường thẳng (d) :  y  t  z  2  3t  0,25 1 (d) cắt (p) tại M  2(1  2t )  t  (2  3t )  1  0  t  2 Vậy toạ độ điểm M là :  x  1  1  2   1 7 1  0,25  M  2; ;  M y   2 2 2  3 7  z  2      2 2  1 7 Đường thẳng cần t ìm đi qua điểm M  2; ;  và có hai véc tơ pháp tuyến  2 2   ad  (2;1;3) , n p  (2;1;1)  a  ad , n p  (4;8;0)  a  (1;2;0) là 0,25  x  2  t  1  Vậy phương trình đường thẳng   cần tìm là :  y   2t 2 0,25  7  z   2  ĐK x + 2 > 0 x > - 2 CâuV IIa 1 1 log 2  x  2   x log 2 ( x  2)  x   0 Phương trình viết lại: (1điể 2 4 4
  5. m) 12 1 Đặt : t = log2(x + 2) , ta được: t  xt  x   0 0,25 4 4 t  1  0,25 t  4 x  1 Với t = -1 log2(x + 2) = -1 x = - 3/2 (nhận). Với t = - 4x + 1 log2(x + 2) = - 4x + 1 (*) 0,25 Vp: hàm đồng biến ; Vt : hàm nghịch biến Nên (*) chỉ có một nghiệm x = 0 (nhận) Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = - 3/2. 0,25 II.3đi ểm CâuV 3 xI  4 yI  1 3 6   AB  2 AD  1.(1đ) Ta có : AD = 2d(I ;  ) = Ib 0;25 5 5 32  42 (2 điểm) 0,25 65 BD 3 5 AB 2  AD 2  R  Đường chéo : BD = 5 2 5 2 1 9  0,5 Vậy đường tròn ngoại tiếp ABCD là (C) : x 2   y    2 5  2.(1đ) Ta có : (Q) nhận hai véc tơ sau là chỉ phương 2 uuu r uur 0,25 AB   2; 3; 1 , n p  1; 2;3 uuu uu rr uur   AB, n p    7; 7; 1  nQ   7; 7;1 0,25   Và (Q) chứa A(1;2;3) nên có phương trình : 0,5 7(x-1) + 7(y -2) +1.(z -3) = 0 Vậy (Q) : 7x + 7y + z – 24 = 0. CâuV Điều kiện : 3  x  1 IIb 0,25 Bpt (1điể x3  log 2  x  3  log 2 x  1  1  log 2 1 m) 0,25 x 1 x3  2  x  3  2 x  1  3x 2  14 x  5  0  x 1 0,25 1  5  x  5 3 0,25 1  Vậy tập nghiệm bpt S =   ;5 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2