intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học, THPT quốc gia 2015 môn: Hóa học

Chia sẻ: Mas Shell | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn tập môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi thử đại học, THPT quốc gia 2015 môn "Hóa học" dưới đây. Nội dung đề thi gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm trong thời gian làm bài 90 phút, hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học, THPT quốc gia 2015 môn: Hóa học

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – THPT QUỐC GIA 2015 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (ID:70202) : Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? A. 6 B. 9 C. 12 D.10 Câu 2 (ID:70203) : Cho nguyên tử R, Ion X2+, và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính nguyên tử , ion nào sau đây là đúng. A. R < X2+ < Y2-. B. X2+ < R < Y2- C. X2+ < Y2-< R. D. Y2- < R < X2+. Câu 3 (ID:70209) : Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) Cu + dung dịch FeCl3  e) CH3CHO + H2 (Ni, to)  f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 4 (ID:70210) . Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 550c thì cần bao nhiêu thời gian? A. 60 s B. 34,64 s C. 20 s D. 40 s Câu 5 (ID:70212) : Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 6 (ID:70214) : Nhiệt phân (điều kiện thích hợp) cùng một khối lượng thì chất nào sau đây cho thể tích khí nhiều nhất: KMnO4 KClO3 KNO3 Cu(NO3)2 A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Cu(NO3)2 Câu 7 (ID:70216) : Có các phát biểu sau về phân bón - Supephotphat kép và Supephotphat đơn đều có hàm lượng dinh dưỡng từ 18 – 25% P2O5. - Supephotphat kép được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc phản ứng với quặng Apatit. - Phân ure được điều chế bằng phản ứng của CO2 với NH3 ở áp suất cao. - Không nên bón đạm Amoni nitrat cùng với vôi bột. - Phân Amophot có công thức là (NH4)2HPO4 - Phân phức hợp là trộn lẫn các loại phân bón theo tỉ lệ nhất định nào đó. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 8 (ID:70217) : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít NH3 đktc vào 200ml dung dịch CuCl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,25 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của CuCl2 là: (Coi NH3 không tan trong nước) A. 0,75M B. 1M C. 1,5M D. 0,625M Câu 9 (ID:70218) : Ví dụ 2: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là: A. 149,3 lít và 74,7 lít B. 156,8 lít và 78,4 lít C. 78,4 lít và 156,8 lít D. 74,7 lít và 149,3 lít Câu 10 (ID:70219) : Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là: A. c/3  a  b/3 B. c/3  a  c/3 + 2b/3 C. c/3  a < c/3 + 2b/3 D. 3c  a  2b/3 >> Để xem lời giải chi tiết, truy cập trang: http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 1/6
  2. Câu 11 (ID:70221) . (ĐH CĐ -2007 –KHỐI B) : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D . HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 12 (ID:70222) . Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–; 0,02 mol Cl– . Nước trong bình có A. Tính cứng tạm thời. B. Tính cứng vĩnh cửu. C. Tính cứng toàn phần. D. Tính mềm. Câu 13 (ID:70227) . Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp X gồm kim loại Na và kim loại M (hóa trị n không đổi) trong nước thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí hiđro (ở đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm về khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp X là: A. 68,4 % B. 36,9 % C. 63,1 % D. 31,6 % Câu 14 (ID:70230) . Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là: A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol Câu 15 (ID:70234) : Hấp thụ hoàn toàn lit 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xM và Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 35,8 gam chất tan . Giá trị x là : A. 2,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 1,5. Z Câu 16 (ID:70235) . Cho dãy phản ứng: X  Y  Z Y   X  Y . X,Y,Z là: A. Cl2, HCl, H2 B. Fe, Fe3O4, H2O C. NaOH, NaCl, Cl2 D. Cả a,b,c đều đúng. Câu 17 (ID:70236) : Số hiện tượng đúng là: - Sục O3 vào dung dịch KI loãng (có nhỏ vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang xanh đen. - Thổi O3 qua Ag đun nóng thấy chất rắn chuyển từ trắng sang đen xỉn. - Sục H2S dư vào dung dịch chứa FeCl3, ban đầu thấy có kết tủa vàng sau đó xuất hiện kết tủa đen. - Đổ từ từ NH3 dư vào dung dịch (CuSO4, FeCl3) thấy có kết tủa màu nâu đỏ và dung dịch màu xanh lam. - Dẫn khí SO2 vào dung dịch thuốc tím thấy dung dịch đậm màu tím hơn. - Trộn Cl2 và O2 trong bình kín rồi đun nhẹ thấy bình phát sáng. A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18 (ID:70238) : Một chất X phản ứng với H2SO4 đặc, nóng thu được số mol khí lớn hơn số mol H2SO4 tham gia. Số chất X thỏa mãn là: (biết sản phẩm khí là SO2) S H2S SO2 FeS FeS2 CuS CuS2 C A. 7 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 19 (ID:70239) : Phương pháp đường chéo X là khoáng vâ ̣t cuprit chứa 45% Cu2O. Y là khoáng vâ ̣t tenorit chứa 70% CuO. Cầ n trô ̣n X và Y theo tỉ lê ̣ khố i lươ ̣ng t = mx/my để được quặng C , mà từ 1 tấ n quă ̣ng C có thể điề u chế đươ ̣c tố i đa 0,5 tấ n đồ ng nguyên chấ t. Giá trị của t là: A. 5/3. B. 5/4. C. 4/5. D. 3/5. Câu 20 (ID:70240) : Nung nóng m gam Fe,S trong bình kín không có O2. Sau phản ứng hạ nhiệt độ xuống 25oC thu được 17,6 gam rắn, hòa tan rắn trong HCl dư thu được 4,48 lít khí X và 3,2 gam rắn nguyên chất không tan. Để đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít (O2,O3 tỉ lệ khối lượng tương ứng 2:3). Các khí đo theo đktc thì giá trị V là: A. 4,48 lít B. 5,376 lít C. 3,584 lít D. 4,928 lít >> Để xem lời giải chi tiết, truy cập trang: http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 2/6
  3. Câu 21 (ID:70243) : Hòa tan hỗn hợp chứa (Fe3O4, a mol FeS2 và b mol CuS) bằng axit HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít (NO,NO2 tỉ lệ mol 1:1) đo ở đktc. Hãy tìm mối liên hệ giữa V và a,b. A. V  1523, 2a  806, 4b B. V  1523, 2a  806, 4b 9 18 3046, 4a  806, 4b 1523, 2a  1612,8, 4b C. V  D. V  9 18 Câu 22 (ID:70244) . Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin Câu 23 (ID:70245) : Phân tích a(g) chất hữu cơ A thu được m(g) CO2 và n(g) H2O. Cho biết m = 22n/9 và a = 15(m+n)/31. Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi (d) của A đối với không khí thì 2 < d > Để xem lời giải chi tiết, truy cập trang: http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 3/6
  4. B. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2O Câu 31 (ID:70258) Cho m gam hỗn hợp X gồm glixin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m+11 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O2 (đktc). m có giá trị là : A. 43,1 gam B. 40,3 gam C. 41,7 gam D. 38,9 gam Câu 32 (ID:70259) : Đốt a mol một peptit X tạo thành từ aminoaxit no mạch hở (chỉ có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2) thu được b mol CO2; c mol H2O và d mol N2 Biết b–c = a. X là A. pentapeptit B. Tripeptit C. tetrapeptit D. không xác định được. Câu 33 (ID:70262) . (B- 2011). Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34 (ID:70263) : (ĐHKA-2011) Cho sơ đồ phản ứng: +HCN trùng hợp CHCH X; X polime Y; đồng trùng hợp X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. Câu 35 (ID:70267) . Cho sơ đồ chuyển hoá:  H 2 du ( Ni ;t C 0  NaOH du ;t C  HCl Triolein   X  Y   Z Tên của Z là 0 A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic Câu 36 (ID:70268) Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 37 (ID:70272) : Chọn phát biểu đúng A. Trong phân tử propen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hóa sp2 và có góc hóa trị là 120o B. Trong phân tử benzen, mặt phẳng chứa 6 nguyên tử H vuông góc với mặt phẳng chứa 6 nguyên tử C C. Trong phân tử propan, các nguyên tử C đều nằm ở tâm của một tứ diện đều D. Trong phân tử buta-1,3-dien, các nguyên tử C và H đều cùng nằm trên một mặt phẳng. Câu 38 (ID:70275) : Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gam Câu 39 (ID:70277) : Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua >> Để xem lời giải chi tiết, truy cập trang: http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 4/6
  5. dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể) A. 26,6 gam B. 112 gam C. 64 gam D. 90,6 gam Câu 40 (ID:70278) : Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 66,7% B. 85,7% C. 42,86% D. 75% Câu 41 (ID:70283) : Cho dãy biến hóa sau: CH4  C2H2  C6H6  C6H5NO2  C6H5NH3Cl  C6H5NH2  2,4,6-tri brom anilin. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ trên là phản ứng oxi hóa- khử ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 42 (ID:70286) : (TSĐH – B – 2010) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 43 (ID:70287) . Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử C4H8Cl2 khi thủy phân bằng dung dịch NaOH cho ra sản phẩm là anđêhit. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 44 (ID:70294) .Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %): A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít Câu 45 (ID:70296) . Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy với kiềm (bồ tạt) và có mặt không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hoá axit clohiđric thành khí clo. Công thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là : A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7 Câu 46 (ID:70297) . Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là: A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31% Câu 47 (ID:70298) . Có 4 mẫu chất rắn màu trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, NaHCO3, nếu chỉ dùng H2O và một chất khí (không dùng nhiệt độ, điện phân) để phân biệt chúng thì chất khí phải chọn là A. O3. B. CO2. C. SO2. D. H2. Câu 48 (ID:70300) . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng dung dịch Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. >> Để xem lời giải chi tiết, truy cập trang: http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 5/6
  6. Câu 49 (ID:70301) . c d b e a Cho hình vẽ miêu tả phương pháp tinh chế hợp chất hữu cơ. Phương pháp sử dụng trong hình vẽ là : A. Phương pháp kết tinh B. Phương pháp chiết. C. Phương pháp chưng cất D. Phương pháp chuẩn độ. Câu 50 (ID:70302). Cho các polime sau: polistiren; cao su isopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm. A. polistiren; cao su isopren; poli(metyl metacrylat); bakelit B. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit C . polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat). ---------------------------------------HẾT---------------------------------------- >> Để xem lời giải chi tiết, truy cập trang: http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2