Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 28
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học toán 2013 - đề 28', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 28
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: TOÁN - Thời gian: 150 phút Năm hoc 2010 - 2013 I. PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y x 3 3x 2 4 có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 3 x 2 1 m 0 Câu 2 (3 điểm) 2 1. Giải các phương trình: 2 log 5 x 3log 1 x 5 5 /2 2 2. Tính tích phân: J= (3cos x 1)s inxdx /3 ex 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y trên đoạn [ln2,ln4] ex e Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, trung tuyến AM=a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SBC đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm) ( Thí sinh chỉ dược chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phàn 2)) 1) Theo chương trình chuẩn. Câu 4a (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng x 0 x 2 y 3. z 1 d 1: vàd2 y 1 t 2 2 1 z 5 2t 1. Viết phương trình mặt phẳng qua gốc O và d1 2. Chứng minh d1 và d2 chéo nhau 3. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều d1 , d2 Câu 5b (1 điểm) Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp của số phức: z = (4 - 2i)2 – (1+2i)3 2) Theo chương trình nâng cao. Câu 4b (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng( ) 2y - z -1 =0 x 1 y 2 z và đường thẳng d 3 1 2
- 1. Viết phương trình đường thẳng qua A (1; -2; 0) và vuông góc với ( ) 2. Chứng minh d song song ( ). 3. Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua ( ) Câu 5b(1 điểm). Cho số phức z = 1 -2i (x, y R) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2 – 2z + 4i . Đáp án - Thang điểm A)PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu I 1. (2đ) (3 điểm) TXĐ: D=R 0.25 y ' 3x2 6 x 0.25 x 0 0.25 y' 0 x 2 lim y ; lim y 0.5 x x + BBT x -2 0 + y’ + 0 - 0 + y 0 -4 ( Nếu không tính giới hạn đồng thời ở dòng cuối của BBT thiếu dấu hoặc thì trừ 0.25 ) Hàm số đồng biến trong ; 2 và 0; 0.25 hàm số nghịch biến trong 2;0 Cực trị: Hàm số đạt CĐ tại x 2 ; yCĐ = 0 Hàm số đạt CT tại x =0; yCT = -4 Đồ thị: - các điểm CĐ, CT 0.5 - Vẽ đúng dạng, đồ thị đối xứng 2. ( 1điểm) Biến đổi phương trình thành: x 3 3x 2 4 m 5(*) 0.25 - Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và đường thẳng (d) y = m -5 Biện luận đúng các trường hợp 0.5 Câu II 1. (1điểm) (3 điểm) Đk: x> 0 0.25 2 pt 2 log 5 x 3log 5 x 5 0.25
- t 1 0.25 Đặt t = log 5 x có pt 2t 3t 5 0 5 2 t 2 Kết quả x = 1/5 ; x = 5 5/ 2 0.25 2.(1điểm) Đặt t = cosx dt = -sinx dx , đổi cận 0.25 0 1/ 2 0.25 J = (3t 2 1)dt = (3t 2 1)dt 1/ 2 0 1/ 2 = (t 3 t ) 0 0.25 Kết quả đúng 0.25 3. (1điểm) Xét hàm số trên [ln2; ln4]. Ta có 0.25 e x 1 y’ = x 0; x [ln2; ln4] e e hs đồng biến trên [ln2; ln4] 0.25 2 4 0.25 y( ln2) = ; y( ln4) = 2e 4e 4 2 0.25 KL: Maxy = ; Miny = [ln2; ln4]. 4e [ln2; ln4]. 2e Câu III (1 điểm) (1điểm) Hình vẽ: 0.25 S Đúng nét khuất, nét liền A C M B Trung tuyến AM = a BC = 2a. 0.25 SBC đều SB = SC = BC = 2a và SM = a 3 SA = a 2 , SBC đều ABC vuông cân tại A S ABC a 2 0.25
- 1 a3 2 0.25 V SABC .SA 3 3 B. PHẦN TỰ CHỌN ( 3điểm): Câu Đáp án Điểm Câu IVa 1. (0.75điểm) ( 2điểm) ur d1 có VTCP u1 (2; 2;1) , M (2; 3; -1) d1 , OM (2; 3; -1) r ur uuuu r 0.5 ( ) có VTPT n [u1 ; OM ]=(-1;4;10) Pttq ( ) qua O : -x + 4y +10z = 0 0.25 2. (0.5điểm) uur d2 có VTCP u2 (0;1; 2) , N (0; 1; -5) d 2 , MN (-2; -2; -4) ur uu r 0.25 [u1 ; u2 ]=(2;4;2) ur uu uuuu r r [u1 ; u2 ]MN = -22 d1 và d2 chéo nhau 0.25 3. (0.75điểm) r ur uu r ( ) có VTPT n [u1 ; u2 ]= 0.25 PTTQ ( ) : x + 2y + z +D = 0 d (d1 ; ) d (d 2 ; ) d ( M ; ) d ( N ; ) D = -2 0.25 PT ( ) : x + 2y + z -2 = 0 0.25 Câu Va Z = 23 -14i 0.5 ( 1điểm) KL: a 23; b 14 ; z 23 14i 0.5 Câu IVb 1. (0.5điểm) r uu r ( 2điểm) ( ) có VTPT n (0; 2; 1) có VTCP u (0; 2; 1) 0.25 x 1 0.25 PTTS qua A: y 2 2t z t 2. (0.75 điểm) x 1 3t 0.5 y 2 t Giải hệ phương trình hệ vô nghiệm z 1 2t 2 y z 1 0 Vây d // ( ) 0.25 3. (0.75điểm) Ta có A ( 1; -2;0) d Gọi H là hình chiếu của A lên , A’ đối xứng A qua
- Ta có H = ( ) x 1 y 2 2t 0.25 Giải hệ phương trình H(1 ; 0 ; -1) z t 2 y z 1 0 A’ (1 ; 2 ; -2) 0.25 x 1 3t 0.25 d' qua A, và song song d, ptts d’: y 2 t z 2 2t Câu Vb Z = -5+ 4i 0.25 ( 1điểm) a = -5 ; b = 4, |z| = 41 0.5 1 5 4i 0.25 z 41
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TOÁN - THPT chuyên Lương Văn Tụy
6 p | 177 | 22
-
Đề thi thử Đại học Toán khối A năm 2014
1 p | 113 | 21
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 2
9 p | 64 | 19
-
Đề thi thử Đại học Toán lần 4 năm 2014 - THPT Chuyên-ĐHSP
3 p | 111 | 13
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 4
11 p | 66 | 11
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 9
6 p | 69 | 10
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 3
9 p | 66 | 10
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 8
7 p | 58 | 9
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 11
7 p | 83 | 9
-
Đề thi thử Đại học Toán lần 1 (2013 - 2014) khối B,D - THPT Ngô Gia Tự (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 8
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 6
7 p | 67 | 8
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 7
6 p | 57 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 10
6 p | 62 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 1
2 p | 50 | 6
-
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 5
3 p | 55 | 5
-
Đề thi thử Đại học Toán lần 1 (2013 - 2014) khối A,B,A1,V - THPT Nguyễn Đăng Đạo (Kèm đáp án)
8 p | 75 | 5
-
Đề thi thử Đại học Toán lần 1 năm 2014 khối A - THPT Đức Thọ (Kèm đáp án)
5 p | 75 | 4
-
Đề thi thử Đại học Toán lần 1 năm 2014 khối A,A1,B,D - THPT Cổ Loa (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn