intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

đề thi thử đại học trường THPT Phan Đăng Lưu - 2011 MÔN VẬT LÝ

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

82
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học trường thpt phan đăng lưu - 2011 môn vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: đề thi thử đại học trường THPT Phan Đăng Lưu - 2011 MÔN VẬT LÝ

  1. đề thi thử đại học - 2011 MÔN VẬT LÝ Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng điện một chiều. B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp. Câu 2: Quang phổ liên tục A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. 1
  2. Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.10-4 H và tụ điện có điện dung CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Máy thu thanh bắt được A. sóng ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 4: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc:màu vàng,màu lam,màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng. C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 5: Một proton vận tốc bắn vào nhân Liti ( Li ) đứng yên. 7 v 3 Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, lớn bằng v' mX là khối lượng nghỉ của hạt X .Giá trị của v' . . . . A. B. C. D. mpv 3m X v 3m p v mX v mX mp mp mX Câu 6: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra 2
  3. A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân: A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu. B. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành. C. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng độ hụt khối các hạt tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt nhân tạo thành. D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng năng lượng liên kết các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết các hạt nhân tạo thành. 3
  4. Câu 8: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần biến điệu người ta phải A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. Câu 9: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s. B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s. C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s. 4
  5. D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi. Câu 10: Năm ánh sáng A. là một đơn vị đo khoảng thời gian. B. là một đơn vị đo khoảng cách. C. là một đơn vị đo thời gian bằng 1 năm. D. được gọi là đơn vị thiên văn. Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u  U 2 cos( t   / 3) (V) 100 theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường tròn. D. elip. Câu 12: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. C. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. D. chiết suất đối với tia hồng ngoại lớn hơn đối với tia tử ngoại. 5
  6. Câu 13: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng A. 1 cơ năng. B. 2 cơ năng. A. 1 cơ năng. D. 3 cơ năng. 3 3 2 4 Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE
  7. D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi từ hai khe S1 , S2 đến các điểm đó bằng A. 2λ . B.0,5λ . C. 1,5λ . D. λ . Câu 17: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10-11m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ. Câu 18: Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt  với vận tốc V. lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn của hạt nhân con là . . . A. B. C. D. 4V V 4V V A-4 A-4 A+4 A+4 Câu 19: Gọi  t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần, T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa  t và T là 7
  8. ln2 t A. T = t.ln2. B. T = t.lg2. C. T = . D. T = . t ln2 Câu 20: Khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc của vật cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu. C. gia tốc của vật cực tiểu. D. tốc độ của vật cực đại. Đề bài Trả lời. 2 Một có khối lượng 10g vật dao động điều 1 hoà với biên độ 0,5m và tần số góc 10rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là A. 25N. B. 2,5N. C. 5N. 2 Catốt của tế bào quang điện có công thoát 2 electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng vào catốt của tế bào   200 nm quang điện trên và đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động năng lớn nhất của electron quang điện khi về tới 8
  9. anôt là A. 2,7055.10-19 J.B. 4,3055.10-19 J. C. 1,1055.10-19 J. D. 7,232.10-19 J. 2 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng 3 bằng hai khe I-âng 2 mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Tại M nằm trên màn hứng vân giao thoa cách vân sáng trung tâm 3,3mm là vân tối thứ 6. Khoảng cách giữa hai khe đến màn là A. 2,50 m. B. 3,00 m C. 1,00 m. D. 2, 00 m. 2 Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ 4 phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã là 5730 năm. của đồng vị phóng xạ 14 C 6 Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. 2 Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một 9
  10. 5 đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40sin(ωt + π/6)(V); uMB = 50sin(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V). 2 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh 6 sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu tím); (màu lục); 1  0,42 m  2  0,56 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên  3  0,70 m tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ. C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. 10
  11. 2 Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng 7 đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là A. 1/3. B. 1 / 3 . C. . 3 D. 3. 2 Một tụ điện phẳng không khí được nối vào 8 nguồn điện xoay chiều có tần số f thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là 5,4A. Nếu nhúng một nửa bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2 mà các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là A. 2,7A. B. 8,1A. C. 10,8A. 2 Cho hai dao động điều hòa cùng phương 9 cùng chu kì T=2s. Dao động thứ nhất tại thời điểm t= 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng cm, tại thời điểm ban đầu có li độ 3 11
  12. bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 2 cm. B. 3 cm. 3 Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm 0 L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87F vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là: A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W. 238 U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã 3 1 T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206 Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng 12
  13. chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U.Tuổi của khối đá hiện nay là: A. gần 2,5.106 năm. B. gần 3,3.108 năm. C. gần 3,4.107 năm. D. gần 6.109 năm. 3 Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, 2 C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh độ tự cảm để u  100 6 cos(100t ) (V) điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là thì UC =200 V. Giá U L max trị là U L max A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 250 V. 3 Một mạch dao động LC có tần số góc 3 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 -9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10- 6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 8.10-10C. B. 6.10-10C. C. 13
  14. 4.10-10C. D. 2.10-10C. 3 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 4 Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy . Tại thời điểm ban đầu  2  10 = - 0,1 m/s2 và vận t = 0 vật có gia tốc a0 tốc cm/s. Phương trình dao động v 0   3 của vật là .B. . A. x  2 cos( t  5 / 6) (cm ) x  2 cos( t   / 6) (cm) . D. . C. x  2 cos( t   / 3) (cm) x  4 cos( t  2 / 3) (cm) 3 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối 5 tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Hệ số công suất 1  50 (rad / s) 2  200 (rad / s) của đoạn mạch bằng 2 1 B. 1 . . . A. C. 2 13 2 3 . D. 12 14
  15. 3 Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết 6 hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. C. 20 cm. D. 10,56 cm. 3 Phản ứng +n→ + α tỏa ra Q = 6 3 3 Li 1T 7 4,8MeV. Giả sử động năng ban đầu không đáng kể. Động năng hạt α là A. 2,06MeV B.2,47MeV. C. 2,4MeV D. 2,25MeV 3 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối 8 tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến u  U 2 cos t trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45  hoặc R=R2 = 80  thì tiêu thụ cùng công 15
  16. suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 là ; . ; . A. B. cos 1  0,5 cos 1  0,5 cos 2  1,0 cos 2  0,8 ; . ; . C. D. cos 2  0,6 cos 1  0,8 cos 1  0,6 cos 2  0,8 3 Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một 9 con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia cm/s2 là T/2. Độ tốc không nhỏ hơn 500 2 cứng của lò xo là A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m. 4 Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy 3 T  2 D  4 He  X 1 1 2 0 độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV 16
  17. 4 Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên 1 tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc 18,84 m quay bằng . . . . A. B. C. D. 300 20 0 40 0 600 4 Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra 2 3 H  1 H  2 He  01n  17, 6 MeV 2 4 1 khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J. 4 Đặt điện áp (V) vào hai đầu u  U 0 cos(100 t   / 6) 3 một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ 2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A). Biểu thức của cường 17
  18. độ dòng điện là . . A. B. i  5 cos(120t   / 3) (A ) i  5 cos(100 t   / 3) ( A) .D. . C. i  2 cos(100t   / 3) ( A ) i  5 cos(100t   / 6) ( A ) 4 Mức năng lượng của các trạng thái dừng 4 trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV. 4 Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ 5 sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng 18
  19. A. 34 km/h. B. 27 km/h. 36 C. km/h. D. 10 km/h. 4 Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống 6 Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. 4 Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt 7 động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và cường độ dòng điện cực đại qua động cơ A. Bỏ qua các hao phí khác, công 2 suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là A. 17 W. B. 170 W. C. 94,5 W. D. 204 W. 4 Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai 8 đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM 19
  20. gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = ( F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm 100 /  thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp (V). Khi xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng 3 2 1 H. H. A. B. C.   2 1 H. H. D.  4 Cường độ dòng quang điện bão hoà trong 9 mạch là 0,32mA. Tính số e- tách ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong thời gian t = 20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anốt. Cho e = 1,6.10- 19 C. A. 4.1016. B. 3.1020. C. 5.1016. D. 2,5.1016-. 5 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2