Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đồng Lộc năm 2012 đề 333
lượt xem 3
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi tuyển sinh Đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đồng Lộc năm 2012 đề 333.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đồng Lộc năm 2012 đề 333
- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH Đề thi thử Đại học môn hóa học khối A-B TRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘC Năm học 2012(thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề) Đề thi có 4 trang gồm 50 câu Mã đề 333 Cho: H=1;C=12;O=16;N=14;S=32;Cl=35,5;Na=23;K=39;Al=27;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ca=40;Br=80; Mg=24;Li=7;Cr=52;Mn=55;Ag=108;I=127;Cs=133;Ba=137;Rb=85,5 I.Phần chung cho tất cả thí sinh(40 câu,từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 .Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5) D.(1),(2),(5) Câu 2 .Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa hết 300ml dung dịch NaOH 1M.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,2g một muối và m gam một ancol.Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol thu được 4,48 l CO2(đktc) và 5,4g nước.Tên gọi của Y là: A.etylfomat B.etylacrylat C.etylaxetat D.etylpropionat Câu 3 .Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C,H,O (M X
- Câu 16. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng tráng bạc là A.5 B .4 C .3 D .2 Câu 17. So sánh tính axit, độ bền, tính oxi hóa của HClO và HBrO: A. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HBrO đều lớn hơn của HClO B. HBrO có tính axit và độ bền mạnh hơn, còn tính oxi hóa yếu hơn HClO C. HBrO có tính axit mạnh hơn, còn tính oxi hóa và độ bền kém HClO D. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HClO đều lớn hơn của HBrO Câu 18. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp CH4 và CO có tỉ khối so với nitơ là x cần 7,616 lít hỗn hợp X (đktc). Giá trị của x là A. 0,685 B. 0,6786 C. 0,7857 D. 0,839 Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3, thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,15 và 0,075. B. 0,15 và 0,150. C. 0,25 và 0,100. D. 0,25 và 0,150. Câu 20. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là A. 64,3% B. 39,1% C. 47,8% D. 35,9% Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 16,5. B. 36,0. C. 18,0. D. 13,8. Câu 22.Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức phản ứng vừa hết với dung dịch axitclohiđric thu được dung dịch X. Cô cạn X được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là A .2 B .8 C .4 D .1 Câu 23.Cho 1,86 gam hơp chất có công thức phân tử C3 H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M ,thu được một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ .Cô cạn X được a gam chất rắn khan .Giá trị của a là. A. 2,05 B .2,275 C.1,99 D .giá trị khác . Câu 24 .Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit HNO3 A .NO&O2 B .NH3&O2 C . N2&O2 D .N2&H2 Câu 25 .Khi nói về polime phát biểu nào sau đây là không đúng A .Plithiophen có tính bán dẫn . B . Khi nung nóng chảy,đa số các polime cho chất lỏng nhớt,để nguội rắn lại gọi là polime nhiệt rắn. C .Poliisopren có tính đàn hồi . D .Phản ứng đề polime hóa còn gọi là phản ứng giải trùng hợp . Câu 26 .Có các loai tơ : nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là A. 1 B .3 C.4 D. 5 Câu 27 .Cấu tạo mạch polime có thể là A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C Câu 28 .Xà phòng hóa 0,1 mol este X vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,8 gam hỗn hợp sản phẩm hữu cơ.Công thức cấu tạo của X có thể là A.HCOOC6H5 B.CH3COOC6 H5 C.HCOOC2H4OOCH D.Cả A;B;C đều đúng Câu 29.Cho hợp chất hữu cơ C4H6O2 mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho 2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C4H6O2 có thể có là: A.2 B.1 C.3 D.Kết quả khác Câu 30 .Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức (C,H,O).Trong đó H chiếm 2,439% về khối lượng.Khi đốt cháy X thì thu được số mol nước bằng số mol X cháy.Nếu cho 24,6g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được a gam bạc.Giá trị của a là: A.32,4g B.64,8g C.129,6g D.86,4g Trang 2/6 Mã đề 333
- Câu 31:Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl 0,125M được dung dịch Y.Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 0,1M được dung dịch Z.Cô cạn Z được 2,835g chất rắn khan.X là: A.lysin B.tyrosin C.axit glutamic D.valin Câu 32 . Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có PH tương ứng là x và y thì biểu thức liên hệ giữa x và y là ( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân li) A . x= 10y B .x= y+1 C . y= x +1 D . y = 10x Câu 33. Có các phương trình điện li : a, HF H+ + F- b, HClO H++ClO- c, HCl H+ + Cl- d, HI H+ + I- Các phương trình điện li đúng là A.1 B.2 C .3 D .4 Câu 34 . Có chất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là A .4 B .2 C .1 D .3 Câu 35. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau: A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HI Câu 36 .Cracking 4,48 lit butan (đktc)thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H2, CH4,C2 H6,C2H4,C3H6 và C4H8 dẫn toàn bộ sản phẩm X đi qua bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra khỏi dung dịch Brom là hỗn hợp Y.Thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y là: A.5,6 lít B.8,96 lít C.4,48 lít D.6,76 lít Câu 37 .Cho cân bằng: N2O4(k) 2NO2(k) ở 25oC.Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 là A. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần C.Tăng 4,5 lần D.Giảm 3 lần Câu 38 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là A .2 B.3 C .4 D.5 Câu 39 .Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về tơ olon: A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamit C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp Câu 40 .Lên men dung dịch chứa 300g glucôzơ thu được 92g ancol etylic.Hiệu suất lên men tạo thành ancol etylic là: A.80% B.40% C.60% D.54% II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B) Phần A(từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O,trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là A.4 B.6 C.7 D.5 Câu 42 .Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là A. Cr2+,Au 3+,Fe3+. B.Fe3+,Ag+,Cu 2+ C.Zn2+,Ag+,Cu 2+ D.Ag+,Cu2+,Cr2+ 37 35 Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 17 Cl . 35 Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong HClO4 là A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%. Câu 44 .Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được 1 lít dung dịch X có PH = 1.Giá trị của a là A.0,625 B.0,75 C.1,25 D.Kết quả khác Câu 45 .Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900. Câu 46 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO B.CH3COOCHOHCH3 C.HCOOCH(OH)CH2CH3 D.CH2(OH)CH2CH2OOCH Trang 3/6 Mã đề 333
- Câu 47 .Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vừa hết trong dung dịch chứa 0,07 mol H2SO4 ở điều kiện thích hợp thu được 224ml SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X được khối lượng muối sunfat khan là A.8 gam B.12gam C.16 gam D.4 gam Câu 48 .Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600ml NaOH 1M.Biết cả hai este không tham gia phản ứng tráng bạc.Tên gọi của hai este là A.etylaxetat và propyl fomat B.etylpropionat và metylbutirat C.metylpropionat và etylaxetat D.izo-propylaxetat và propylaxetat Câu 49 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 50 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan. Phần B (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 .Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl4. Công thức tổng quát của chất béo là A . CnH2n-10O6 B . CnH2n-12O6 C . CnH2n-8O6 D. CnH2n-6O6 Câu 52 .Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D . Alanin Câu 53 . Cho sơ đồ chuyên hoá sau : A B C D E Với A, B, C, D, E là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh. Dãy chất không phù hợp với sơ đồ chuyển hoá trên là A. CS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 B. Na2S H2S S SO2 SO3 C. H2S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 D. FeS2 SO2 H2SO4 H2S Na2S Câu 54 . Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (KA=1,75.10–5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là A. 2,55. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,43. Câu 55 . Cho dãy các chất: Alanin, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 56 . Chất mà chỉ một phản ứng hóa học tạo ra axitlactic là A .Propen B . Glucozơ D . Propenal D . Ancolanlylic Câu 57 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là A .1 B .2 C.3 D .4 Câu 58 . Để tách riêng được bột nhôm và sắt ra khỏi nhau một cách nhanh nhất ta có dùng A . Dung dịch HCl B Dung dịch FeCl2 C . Dung dịch NaOH D . Cách khác Câu 59 .Cho các chất :đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac.Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu nước quì tim là A .5 B .4 C.2 D .3 Câu 60:Hòa tan hết hỗn hợp nhôm và magie vào dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 x% và MgSO4 3,627%.Giá trị của x là A.15,524 B.12,962 C.16,281 D.10,42 ........ HẾT....... Trang 4/6 Mã đề 333
- Đáp án –Mã số Câu 111 333 555 777 Câu 111 333 555 777 1 A B B A 52 A B B B 2 B B B C 53 B B D D 3 D B B C 54 B B A D 4 C B B B 55 B C B B 5 A B D B 56 C B B D 6 C D B D 57 B D B A 7 C B B D 58 D D C B 8 B B C C 59 D B B B 9 D A D B 60 B D D B 10 D B C C 11 D D B B 12 C C B B 13 A A B B 14 C C B B 15 C C B D 16 B B D B 17 B D B B 18 D D B C 19 D D A D 20 C C B C 21 B A D B 22 C C C B 23 B C A B 24 D B C B 25 B B C B 26 B D B D 27 D D D B 28 B C D B 29 A B D A 30 C C C B 31 D B A D 32 C B C C 33 B B C A 34 B B B B 35 B D B C 36 B B D B 37 B B D D 38 D C C D 39 B D B D 40 B C C C 41 C D C B 42 D B C C 43 B B C A 44 B A D C 45 A B B C 46 B C B C 47 C A A D Trang 5/6 Mã đề 333
- 48 A C B B 49 C C C B 50 C C A A 51 D A D C Trang 6/6 Mã đề 333
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 700 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 429 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 369 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 174 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 103 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 128 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 92 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 112 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 679
4 p | 117 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 83 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn