intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 154

Chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

56
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 154 dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức, luyện thi Đại học được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Hồng Quang lần 2 năm 2012 đề 154

  1. Câu 39. Cho m gam Glucozơ lên men hóa thành ancol etylic với hiệu suất 72%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 0,2 mol kết tủa. Tách kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Vậy giá trị của m là: TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II (năm 2012) A. 50 gam B. 16,67 gam C. 37,5 gam D. 72 gam ***** Môn thi: Hóa học Câu 40. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Ba và K vào nước dư thu được 800 ml dung dịch B và 0,025 mol (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên thí sinh:......................................... --------------------------------------------------- H2. Vậy pH của dung dịch B là: Số báo danh:............................................. A. 11 B. 12 C. 1,2 D. 12,8 Câu 41. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là (giả thiết V dung dịch không Mã đề: 154 đổi): A. AgNO3 0,1M B. HNO3 0,3M Cho dữ kiện nguyên tử khối sau: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M D. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 Câu 42. Cho m gam Na kim loại vào 500 ml dung dịch H2SO4 1M loãng đến khi Na tác dụng hết, thu 2+ Câu 1. Oxh 15 gam anđehit đơn chức, mạch hở X bằng O2/Mn chỉ thu được 21,4 gam một hỗn hợp Y được 0,75 mol H2 và dung dịch A. Cô cạn A được m1 gam rắn khan. Giả thiết khi cô cạn chỉ xảy ra sự gồm axit cacboxylic và anđehit dư. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư, t0 thu được tối đa bao bay hơi. Giá trị của m, m1 lần lượt là: nhiêu gam Ag kim loại: A. 91 gam và 34,5 gam B. 23 gam và 71 gam A. 129,6 gam B. 151,2 gam C. 86,4 gam D. 43,2 gam C. 34,5 gam và 91 gam D. 34,5 gam và 213 gam Câu 2. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau phản Câu 43. Cho các hiđroxit sau: NaOH (1); Al(OH)3 (2); Mg(OH)2 (3); KOH (4). Hãy chọn quy luật tính ứng xong thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa là: bazơ tăng dần: A. Cu(OH)2 và Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4) 0 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 Câu 44. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, 130 C thu được 3,6 gam H2O và Câu 3. Hỗn hợp X gồm: 0,15 mol CH4 ; 0,09 mol C2H2; 0,2 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni thu 12 gam ba ete có mol như nhau. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa là 100%. Vậy ancol lớn là chất nào trong được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 0,82 gam và thoát ra các chất dưới đây: hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Vậy thể tích của hỗn hợp Z (đktc) là: A. Ancol vinylic B. Ancol butylic A. 5,6 lít B. 6,048 lít C. 5,824 lít D. 5,376 lít C. Ancol etylic D. Ancol isopropylic Câu 4. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức: Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho một luồng khí CO qua ống sứ chứa m gam X nung Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa A1 bao nhiêu tripeptit có chứa phenylalanin (Phe): nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 32 gam rắn A trong ống sứ và 0,25 mol khí A1 có d  20,4 . H2 A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Giá trị của m: Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X: CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2, Ca(ClO4)2 thu được A. 17,6 gam B. 52,8 gam C. 35,2 gam D. 70,4 gam CaCl2 và V lít khí O2 (đktc). Cho toàn bộ CaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,4 gam Câu 46. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% loãng thu kết tủa. V có giá trị là: được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. 5,6 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 6. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp A (không thay đổi lượng ban đầu có trong A) gồm: Ag, Fe, Câu 47. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch Cu. Người ta dùng dung dịch với lượng dư nào sau đây: chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn điện hóa học trước là: A. Dung dịch H2SO4 loãng, không có không khí B. Dung dịch AgNO3 A. I, III, IV B. I, II, IV C. I, II, III D. II, III, IV C. Dung dịch Fe(NO3)3 D. Dung dịch Cu(NO3)2 3+ 2+ 2- - Câu 48. Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích Câu 7. Dung dịch A chứa x mol Al , y mol Cu , z mol SO4 và 0,4 mol Cl . isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh cộng vào liên kết C = C trong mạch cao - Cô cạn dung dịch A thu được 45,2 gam muối khan. su: - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 15,6 gam kết tủa. Vậy x, y, z lần lượt là: A. Khoảng 45 mắt xích B. Khoảng 48 mắt xích A. 0,2; 0,2; 0,1 B. 0,1; 0,15; 0,1 C. 0,1; 0,2; 0,2 D. 0,2; 0,1; 0,2 C. Khoảng 46 mắt xích D. Khoảng 50 mắt xích Câu 8. Quy luật nhiệt độ sôi nào sau đây đúng: Câu 49. Cho các chất sau: Phenol, anilin, etilen, benzen, axit axetic, axetilen. Số chất phản ứng được với A. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < HCOOH B. CH3OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH nước brom là: C. CH3OH < HCOOH < C2H5OH < CH3COOH D. HCOOH < CH3OH < C2H5OH < CH3COOH A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:  3    2 2  2   Câu 50. Cho các dung dịch: dung dịch X1: HCl; dung dịch X2: NaNO3; dung dịch X3: H2SO4 + NaNO3; A. Ag , Fe , H , Br , NO3 , CO3 B. Ca , K , Cu , OH , Cl dung dịch X4: Fe2(SO4)3; dung dịch X5: NH3. Dãy dung dịch nào sau đây đều hòa tan được bột Cu trong   3 2    2  2   C. Na , NH 4 , Al , SO4 , OH , Cl D. Na , Mg , NH 4 , SO4 , Cl , NO3 điều kiện không có không khí: A. X3; X4; X5 B. X3; X4 C. X1; X3; X4 D. X2; X3; X4; X5 Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các chất có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Pb(OH)2 B. Na2CO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al(OH)3 ……………………………Hết………………………………. C. Al2O3, ZnO, Fe(OH)3, Cr(OH)2 D. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, CrO3 Câu 11. Cho a mol AlCl3 trong dung dịch tác dụng với dung dịch A gồm: b mol NaOH + c mol Ba(OH) 2. Hãy cho biết mối quan hệ nào sau đây giữa a, b, c để sau phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa: bc b  2c b  2c bc A. >4 B. 4 C. 0 <
  2. Câu 26. Cho 0,02 mol chất X (X là một  -aminoaxit) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M Câu 12. Cho m gam hỗn hợp A: Al, Fe2O3 trong một chén sứ chịu nhiệt. Nung nóng A trong điều kiện thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41g X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối. không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy CTCT của X là : NaOH dư thu được dung dịch C và 0,15 mol H2. Sục CO2 dư vào C thu được 15,6 gam kết tủa keo trắng. A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH Giá trị của m là: C. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH A. 1,34 gam B. 21,4 gam C. 13,4 gam D. 14,3 gam Câu 27. Cho các chất hữu cơ sau: CH3OH; C2H5OH; CH3CHO; C4H10; C2H5CHO; HCHO; C6H12O6. Số Câu 13. Hỗn hợp khí A gồm: SO2, C2H2, CH4, C2H4 dẫn từ từ qua bình đựng dung dịch Br2 dư (dung môi chất mà từ một phản ứng có thể tạo trực tiếp ra axit axetic là: CCl4) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đi ra khỏi bình gồm: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 A. CH4 và C2H2 B. Chỉ có CH4 C. SO2 và CH4 D. Chỉ có SO2 Câu 28. Cho hợp chất hữu cơ X (C4H7O2Cl) thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm Câu 14. Trong số các tơ sau: Tơ tằm; Sợi bông; len; nilon-6,6; tơ visco; tơ axetat; tơ Cu - NH3. Số tơ có trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT nào sau đây thỏa mãn X: nguồn gốc xenlulozơ là: A. HCOO-CH(Cl)-CH2-CH3 B. HCOO-CH2-CH(Cl)-CH3 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 C. CH3COO-CH2-Cl D. C2H5COO-CH(Cl)-CH3 Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:  Câu 29. Cho cân bằng sau: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H  0 . Hãy cho biết yếu tố nào sau đây  (1) Cho từ từ dung dịch KOH đến dư hoàn toàn vào dung dịch ZnSO4. đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: (2) Cho từ từ đến dư hoàn toàn dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. A. Tăng nồng độ NH3 B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất (3) Sục H2S vào dung dịch CuCl2. C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất (4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch NaHCO3. Những thí nghiệm sau cùng thu được kết 0 Câu 30. Cho 21,4 gam hỗn hợp A (dạng bột, trộn đều): Fe + Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, t tủa là: đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,1 mol SO2 (biết S+6 chỉ bị khử về S+4) và 1,4 gam rắn B chỉ A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3), (4) chứa kim loại chưa tan hết.Vậy hàm lượng của sắt trong A là: Câu 16. Cho các chất sau: NH3 (1); C6H5NH2 (2); C2H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Lực bazơ của các chất A. 45,79% B. 39,25% C. 85,05% D. 78,50% được sắp xếp theo quy luật nào sau đây đúng: Câu 31. Cặp chất nào sau đây phản ứng trực tiếp được với nhau tạo phenyl axetat dễ dàng: A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (1) < (2) < (3) < (4) 2+ 2 2 6 2 6 6 A. Phenyl clorua và axit axetic B. Natriphenolat và axit axetic Câu 17. Cấu hình electron của ion X là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa C. Phenol và anhiđritaxetic D. phenol và axit axetic/ xt là H2SO4 học, nguyên tố X thuộc: Câu 32. Dãy các nhóm nguyên tử nào sau đây khi liên kết với vòng benzen làm tăng khả năng phản ứng A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIB thế nguyên tử H của vòng benzen và định hướng vào vị trí o-, p-. C. Chu kì 4, nhóm VIIIA D. Chu kì 4, nhóm VIIIB A. -NO2; -NH3Cl; -CH3; -OH B. -OH; -CHO; -COOH; -Cl Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn mỗi hợp chất hữu cơ sau trong O2 dư : Polietilen, polistiren, PVC, C. -CH3; -OCH3; -OH; -NH2 D. -COOH; -NO2; -CH3; -OH axetanđehit, ancol anlylic. Số chất cho kết quả nCO2  n H 2O là : Câu 33. Trong quả nho có axit tactric (2,3-đihiđroxibutanđioic). Cho m gam axit trên tác dụng với Ba A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 kim loại dư thu được V1 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam axit trên tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 Câu 19. Isopren có CTCT: CH2 = C(CH3) - CH = CH2. Số liên kết  và số liên kết  trong phân tử đó là: lít CO2 (đktc). Giả thiết toàn bộ H2CO3 sinh ra tách hết thành CO2 và H2O. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. 12 liên kết  và 2 liên kết  B. 11 liên kết  và 2 liên kết  A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V1 = 0,5V2 D. V1 = 4V2 C. 8 liên kết  và 2 liên kết  D. 2 liên kết  và 2 liên kết  Câu 34. Trong các phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào dữ nguyên mạch polime: Câu 20. Hòa tan hết 13,5 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng, đủ. Sau phản ứng hoàn toàn thu được A. Nilon-6,6 + NaOH t 0 0 B. Rezol 150  C 0,1 mol khí A chứa N2 duy nhất và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Giả 0 0 thiết khi cô cạn chỉ xảy ra sự bay hơi. Giá trị của m là: C. Caosubuna + HCl t  D. Polistiren 300 C A. 106,5 gam B. 105,6 gam C. 111,5 gam D. 75,5 gam Câu 35. Hỗn hợp X gồm: Mg, Zn, Fe. Câu 21. Thủy phân hoàn toàn trieste X trong NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và 23,0 gam hỗn hợp TN1: m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,55 mol H2. hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Vậy công thức của hai muối là: TN2: m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đ, t0, dư thu được 1,3 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). A. HCOONa và CH3COONa B. CH3COONa và C2H3COONa Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: C. HCOONa và C2H3COONa D. HCOONa và C3H7COONa A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 11,2 gam D. 14 gam Câu 22. Cho 0,4 mol hỗn hợp A gồm : C2H6, C2H4, C2H2 có MA = 27,5. Đốt cháy hoàn toàn A trong O2 Câu 36. Hợp chất hữu cơ X có CTPT: C8H10O chứa vòng benzen. X tác dụng được với Na. Từ X điều 0 dư. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là : chế polime Z theo sơ đồ sau: X  H 2O , H %  Y t H 90%  Z . Hỏi để điều chế được 1,04 kg Z thì cần   80 , xt , p ,  A. 4,78 gam B. 74,8 gam C. 48,7 gam D. 47,8 gam bao nhiêu kg X. Câu 23. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. A. 878,4 kg B. 1,6944 kg C. 1694,4 kg D. 0,8784 kg Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của cả quá trình là 78%: Câu 37. Cho 15,9 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và Al vào một lượng H2O dư, sau phản ứng xảy ra A. 465,0 gam B. 362,7 gam C. 463,4 gam D. 346,7 gam hoàn toàn thu được 0,4 mol H2 và 2,7 gam rắn là kim loại không tan hết. Kim loại M là: Câu 24. Cho các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: NH4NO3; (NH4)2SO4; AlCl3 ; MgCl2; FeCl3. Thuốc A. Na B. Ca C. K D. Ba 0 thử duy nhất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch trên: Câu 38. Hãy cho biết có thể sử dụng dung dịch AgNO3/NH3, t để phân biệt cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 A. Fructozơ và mantozơ B. Mantozơ và saccarozơ Câu 25. Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; C. Fructozơ và glucozơ D. Mantozơ và glucozơ H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trang 2/4 - Mã đề: 154 Trang 3/4 - Mã đề: 154
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0