intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Quất Lâm lần 1 (2011-2012) đề 132

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Quất Lâm lần 1 (2011-2012) đề 132 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh Đại học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Quất Lâm lần 1 (2011-2012) đề 132

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG KHỐI A, B LẦN 1 TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM MÔN HÓA HỌC Năm học 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho C = 12; S = 32; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Ag = 108; Cu (Z = 29); Na (Z = 11); Li (Z = 7); Mg (Z = 12). Câu 1: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol/l của ion Cu2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là: A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M. Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no X thì thu được 9,24 gam khi CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của X A. C3H7OH. B. C2H4(OH)2. C. C3 H6OH. D. C3H5 (OH)3. Câu 3: Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 10,8. B. 43,2. C. 32,4. D. 21,6. Câu 4: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 5: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C4H11 N. C. C2 H7N và C3H9N. D. C3H7 N và C4H9N. Câu 6: Cho sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic Điều chế 300 gam dung dịch CH3COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%. A. 240g B. 150g. C. 300g. D. 135g Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 130. B. 180. C. 240. D. 150. Câu 8: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3. C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3. Câu 9: Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X → không phản ứng; Cu + dd muối Y → không phản ứng. Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là A. NaNO3, NaHSO4. B. NaAlO2, NaNO3. C. NaNO3, NaHCO3. D. NaNO2, NaHSO3. Câu 10: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C40H56 có chứa liên kết đôi và có vòng. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon no có công thức phân tử C40H78. Số vong và số liên kết đôi trong phân tử caroten là A. 1 vòng và 11 nối đôi B. 2 vòng và 11 nối đôi. C. 2 vòng và 13 nối đôi D. 1 vòng và 13 nối đôi Câu 11: Cho sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH. Trong các chất: C2 H6, C2H4 , CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3. C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. D. Zn(NO3 )2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 13: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 25,2 gam. B. 24 gam. C. 20,88 gam. D. 6,96 gam. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 3:1. Câu 15: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,1125M và 0,225M. B. 0,0375 M và 0,05M. C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M. Câu 16: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 250 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 17: Phát biểu đúng là A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4 (OH)2. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. Câu 18: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch riêng biệt gồm: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống lần lượt là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ thay đổi như thế nào? A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 19: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là A. 5,9 gam. B. 6,4 gam. C. 7,5 gam. D. 4,8 gam. Câu 20: Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 21: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là: A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3. C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 16,95g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là: A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2 Câu 23: Cho các phản ứng sau : (1) F2 + H2O  (2) Ag + O3  (3) KI + H2O + O3  (4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2  (5) Điện phân dung dịch H2SO4  (6) Điện phân dung dịch CuCl 2  (7) Nhiệt phân KClO3  (8) Điện phân dung dịch AgNO3  Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. o Câu 24: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t C như sau: - Bình (1) chứa H2 và Cl2 - Bình (2) chứa CO và O2 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào? A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. C. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm. Câu 25: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí H2. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 60%. B. 36%. C. 24%. D. 48%. Câu 26: Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 thu được (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. Zn < Fe < Mg < Al. B. Fe < Zn < Al < Mg. C. Zn < Fe < Al < Mg. D. Zn < Mg < Fe < Al. Câu 27: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều phản ứng với muối sắt (III) trong dung dịch nhưng không đẩy được sắt ra khỏi muối? A. Fe, Ni, Cu. B. Mg, Al, Zn. C. K, Ca, Al. D. Cu, Mg, Ni. Câu 28: Cho 7,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hoà tan hết hỗn hợp hai muối đó trong dung dịch HCl thu được khí B. B được hấp thụ hoàn toàn bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 15,76 gam kết tủa. hai kim loại đó là: A. Mg - Ca hoặc Ca – Sr. B. Be – Mg. C. Be - Mg hoặc Mg – Ca. D. Mg – Ca. Câu 29: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất? A. Cốc 3. B. Cốc 1 và 3. C. Cốc 1. D. Cốc 2. Câu 30: Trong công nghiệp hiện nay, để điều chế axetanđehit người ta A. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t0C). B. oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0C). C. cho axetilen hợp nước ở to = 80oC và xúc tác HgSO4. D. thuỷ phân dẫn xuất halogen ( CH3-CHCl2 ) trong dung dịch NaOH. Câu 31: Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1 mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.CTPT của X là A. C3H7NO2. B. C4H7NO4. C. C4 H6N2O2. D. C5H7 NO2. Câu 32: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là: A. Na, Fe, Sn, Pb. B. Cu, Fe, Pb, Mg. C. Al, Fe, Cu, Ni. D. Ni, Zn, Fe, Cu. + Câu 33: X có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng nhóm với X. Vậy Y là: A. Đồng. B. Liti. C. Natri. D. Magie. Câu 34: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là A. 0,2 lít. B. 0,25 lít. C. 0,3 lít. D. 0,35 lít. Câu 35: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Na. Câu 36: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Cho m gam X tác dụng với KHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X (xt H2 SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng 60% thì lượng este thu được là A. 5,28 gam. B. 6,16 gam. C. 8,8 gam. D. 10,56 gam. Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: (1) C3 H4O2 + NaOH  (A) + (B) (2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D) (3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag + NH4NO3 (4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag + NH4NO3 Các chất (B) và (C) (theo thứ tự) có thể là A. CH3CHO và HCOOH. B. CH3CHO và HCOONa. C. HCHO và HCOOH. D. HCHO và CH3CHO. Câu 38: Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thành anđehit thì dùng hết 8 gam CuO. Cho toàn bộ andehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là 100%). Công thức của hai ancol là: Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. C3H7CH2OH và C4 H9CH2OH. B. CH3OH và C2H5CH2 OH C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. D. CH3 OH và C2H5OH. Câu 39: Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 , Mg(NO3 )2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 . B. HNO3 , Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. Câu 40: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na , K , x mol OH– (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06 mol) với 600 ml dung + + dịch Y chứa 0,01 mol SO42–, 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là A. 1,0. B. 12,0. C. 13,0. D. 2,0. Câu 41: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3 N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là A. H2 N-CH(OH)CH(NH2)COOH. B. HCOONH3CH2CH2NO2 . C. HO-CH2-CH2-COONH4. D. CH3 -CH2-CH2-NH3 NO3. Câu 42: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa 42 gam muối - Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 52,8 gam muối. Công thức phân tử của khí X là: A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O. Câu 43: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là nonapeptit có công thức viết tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa mấy tripeptit có chứa phenylalanin (Phe)? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%. Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOCH3. B. HCOOH và HCOOC2H5. C. CH3COOH và CH3COOC2H5. D. C2 H5COOH và C2H5COOCH3. Câu 46: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5). Câu 47: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2 (1), CH3COOCH=CH-CH3 (2), CH3COOC(CH3)=CH2 (3), CH3CH2CCl3 (4), CH3COO-CH2-OOCCH3 (5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (5), (6). Câu 48: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là A. 6. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 49: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 8a/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2