Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lê Xoay (2011-2012) Lần 1
lượt xem 3
download
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lê Xoay (2011-2012) Lần 1 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lê Xoay (2011-2012) Lần 1
- thanhtam@gmail.com sent to www.laisac.page.tl TRƯỜNG THPT LÊ XOAY KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI MÔN: TOÁN – Khối A+AB ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 01 trang Câu I. Cho hàm số y 2x 3 x 2 4x 1 (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Tìm số thực k sao cho có hai tiếp tuyến phân biệt cùng hệ số góc k tiếp xúc với (C) và đường thẳng đi qua hai tiếp điểm cắt trục hoành tại điểm A, cắt trục tung tại điểm B sao cho OB = 2012.OA Câu II. 7 1. Giải phương trình 1 x 4x 6 2 3x y 5x 4y 5 2. Giải hệ phương trình 12 5x 4y x 2y 35 Câu III 2 cos 2x 1. Giải phương trình cot x cos x 1 1 tan x2 sin x 2bc 2. Nhận dạng tam giác ABC biết: cos(B C) 2 a (Trong đó A, B, C là ba góc; a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB) Câu IV 1. Cho hai đường tròn (C1 ) : (x 1) 2 (y 2) 2 4 và (C 2 ) : (x 2) 2 (y 3) 2 2 cắt nhau tại điểm A(1; 4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt lại (C1), (C2) lần lượt tại M và N sao cho: MA = 2.NA; 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, ABC 600 , tam giác SAB đều. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mp(ABC) là một điểm nằm trên đường thẳng AH. a. Tính thể tích khối chóp S.ABC b. Tính góc giữa hai mặt phẳng mp(SAC) và mp(ABC) xy3 Câu V. Cho hai số thực x, y thoả mãn 2 . x y xy 4 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P(x, y) x 2 y xy 2 2xy. Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- Họ và tên thí sinh :………….………………………………..…..…….SBD:……………… ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – KHỐI A+AB Câu Nội dung Điểm I.1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y 2x x 4x 1 (C) 3 2 1.00 1- TXĐ : R 2.SBT . - Giới hạn: lim ; lim . x x 0.25 2 - Có : y ' 6x 2 2x 4 (x 1)(6x 4); y ' 0 x 1;x . 3 - BBT. Hàm số đb trên khoảng (; 1) 2 x - -1 + 3 2 2 _ và ( ; ), nb trên (1; ). y' + 0 0 + 3 3 4 + Hàm số đạt cực đại tại x = -1 ; y 17 giá trị cực đại là f(-1) = 4. - - 27 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2/3 ; giá trị cực tiểu là f(2/3) = - 17/27. 0.25 1 91 3. Đồ thị. Điểm uốn I( ; ) làm tâm đối xứng. 6 54 3 17 - Đồ thị cắt Oy tại (0 ; 1), Cắt Ox tại (1 ; 0); ( ;0) ; đi qua (-2 ; -7) 4 8 0.25 6 4 2 -15 -10 -5 O 5 10 15 -2 -4 0.25 -6 I.2 Tìm số thực k sao cho có hai tiếp tuyến cùng hệ số góc k… 1.00 - Hoành độ hai tiếp điểm là nghiệm pt f '(x) k 6x 2x 4 k 6x 2x (4 k) 0 2 2 (*) 25 - Có 2 tiếp tuyến (*) có 2 nghiệm p/b ' 1 6(4 k) 0 k .(**) 0.25 6 1 1 37 - Có : f (x) f '(x)( x ) x 1. Giả sử M(x ; y) là tiếp điểm thì f '(x) k và 3 18 9 1 1 37 3k 37 k 18 y f (x) k( x ) x 1 x 3 18 9 9 18 3k 37 x k 18 ; (d) Vậy pt đ/ thẳng qua hai tiếp điểm là : y 0.25 9 18 k 18 k 18 - Khi đó tọa độ giao điểm A ;0 , B 0; ; 37 3k 0. 2(37 3k) 18 0.25
- k 18 k 18 (**) - Đk: OB 2012.OA 2012 | 37 3k | 18108 0.25 18 2(37 3k) 18145 18071 18145 18071 k ;k . Vậy có hai giá trị k thoả mãn. ; . 3 3 3 3 II.1 7 1.00 Giải phương trình: 1 x 4x 6 2 2(u v) 7 (1) Đặt 1 x u; 4x 6 v; u, v 0. Ta được hệ : 4(1 u ) v 6 (2) 2 2 0.25 v3 7 7 (1) u v , thế vào (2): v 4( v) 10 5v 28v 39 0 2 2 2 13 2 2 v 5 0.25 1 3 - Với v 3; u 4x 6 3 x . (tm) 2 4 0.25 13 9 13 19 - Với v ; u (tm) 4x 6 x . 5 10 5 100 Vậy pt có2 nghiệm x = ¾ ; x = 19/100. 0.25 II.2 3x y 5x 4y 5 1.00 Giải hệ phương trình: 12 5x 4y x 2y 35 - Đk: 3x y 0;5x 4y 0. Đặt u 3x y; v 5x 4y x 2y 2(3x y) (5x 4y) 2u 2 v 2 0.25 uv5 u 5v Hệ trở thành: 12v 2u v 35 0 2(5 v) v 12v 35 0 2 2 2 2 u 5v v 3;u 2 2 v 8v 15 0 v 5;u 0 v 3 5x 4y 9 x 1 0.25 TH1. . u 2 3x y 4 y 1 x 25 0.25 v 5 5x 4y 25 7 TH2. . Vậy hệ có 2 nghiệm (1 ;1) ;(-25/7 ; 75/7) u 0 3x y 0 y 75 7 0.25 III.1 2 cos 2x 1.00 Giải phương trình: cot x cos x 1 (1) 1 tan 2 x sin x - Đk : sin x 0;cos x 0 x k , k Z. 2 cos x cos 2x (1) 2cos 2 x cos x 1 sin x sin x 0.25 2cos 2 x sin x cos x cos 2x cos x sin x sin x (2cos 2 x sin x sin x) (cos x sin x cos x) cos 2x 0 0.25 (2cos 2 x 1)sin x cos x(1 sinx) (2cos 2 x 1) 0 (2cos 2 x 1)(sin x 1) cos x(1 sin x) 0
- (sin x 1)(2cos 2 x cos x 1) 0 (sin x 1)(cos x 1)(2cos x 1) 0 0.25 1 2 2cos x 1 0 cos x x k2, k Z (t / m) 2 3 2 Vậy phương trình có hai họ nghiệm : x k2, k Z . 3 0.25 III.2 2bc 1.00 Nhận dạng tam giác ABC biết cos(B C) (*) a2 - Áp dụng định lý Sin trong tam giác 2sin B.sin C 4sin Bsin C (*) cos(B C) 2 2sin A cos(B C) sin A sin A 0.25 4sin Bsin C 4sin Bsin C 2sin(B C) cos(B C) sin 2B sin 2C sin A sin A sin Bsin C sin Bsin C (sin Bcos B ) (sin C cos C )0 0.25 sin A sin A sin C sin B sin B(cos B ) sin C(cos C )0 sin A sin A sin B(sin A cos B sin(A B)) sin C(sin A cosC sin(A C)) 0 0.25 sin Bsin Bcos A sin Csin Ccos A 0 (sin 2 B sin 2 C)cos A 0 cos A 0 A 900 . Vậy ABC vuông tại A. 0.25 IV.1 (C1 ) : (x 1) 2 (y 2) 2 4 ; (C 2 ) : (x 2) 2 (y 3) 2 2 ; A(1;4) 1.00 - Giả sử MN có dạng : a(x 1) b(y 4) 0; a 2 b 2 0. ( Do MN đi qua A) - Gọi H1, H2 lần lượt là trung điểm AM, AN N AH1 2.AH 2 R 1 O1H1 4(R 2 O 2 H 2 ) 2 2 2 2 H2 A R d (O1 ,(d)) 4[R d (O 2 ,(d))] 2 1 2 2 2 2 R2 O2 0.25 | 2a 3b a 4b | 2 2 H1 R1 | a 2b a 4b | C2 4 4 2 (d) O1 a 2 b2 a 2 b2 M 4b 2 4(a b) 2 a 2 2ab C1 4 8 1 b 2 2ab 0 0.25 a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2 TH1. b 1,a 0 (d) : x 1 0 0.25 TH2. b 2a 0. Chọn a = 1 ; b = -2 ta được (d) : x – 2y + 7 = 0. 0.25 Vậy có hai đường thoả mãn : x – 1 = 0 và x – 2y + 7 = 0. IV.2a Tính thể tích khối chóp S.ABC 1.00 - Gọi O là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC) ; O thuộc AH. - Tam giác ABC có : AB = a ; BC = 2a ; AC 2 3. S - Tam giác ABH có ABH 600 BAH 300 ; AB a a2 a 3 BH ; AH a 2 . 0.25 2 2 4 2 a - AO và BO lần lượt là hình chiếu vuông góc của SA, SB a trên mp(ABC), mà SA = SB OA = OB. AOB cân tại O ABO 300 OBH 300 M a 3 A C 0.25 300 a O 2a a H
- a - Tam giác BHO có : OH BH.tan 300 ; 2 3 a OA OB 2OH . ( Suy ra O nằm giữa A và H) 3 0.25 2 a 2 - Tam giác SAO có : SO AB2 OB2 a 2 a . 3 3 0.25 1 1 1 2 a3 2 VS.ABC SO.S(ABC) AB.AC.SO .a.a 3.a . (đvtt) 3 6 6 3 6 IV.2b Tính góc giữa hai mặt phẳng mp(SAC) và mp(ABC) 1.00 - Hạ OM AC = M (1) ; do AC SO , suy ra AC mp(SOM) AC SM (2) 0.25 Từ (1), (2) góc giữa hai mp(SAC) và mp(ABC) chính là góc giữa SM và MO. Tam giác SMO vuông tại O SMO 0.25 a a 3 a - Trong tam giác AOM có : OM AO sin OAM sin 600 . 0.25 3 3 2 2 2 a SO 3 2 6 arctan 2 6 . Vậy : tan MO a 3 3 0.25 2 V Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P(x, y) x 2 y xy 2 2xy. 1.00 - Đặt x y 3 a,a 0. Khi đó có hệ : x y 3a x y 3a x y 3a (x y) 4 2 a 6a 5 2 (x y) 3xy 4 2 xy xy 3 3 a 6a 5 2 x, y là nghiệm của phương trình : t 2 (3 a)t 0 (*) 0.25 3 - Điều kiện để có x, y là phương trình (*) phải có hai nghiệm. a0 a0 4 2 2 7 a 0 (3 a) 2 (a 6a 5) 0 a 6a 7 0 3 (a 2 6a 5)(a 1) a 3 7a 2 11a 5 - Khi đó : P(x, y) xy(x y 2) f (a) 3 3 0.25 1 11 f '(a) (3a 2 14a 11); f '(a) 0 a 1;a ; 3 3 - BBT. - 11 a -7 f (7) 24; -1 0 3 + _ 0 11 256 f'(a) 0 + f ( ) ; 256 3 81 f(a) 81 5 3 5 f (0) . 0 0.25 3 -24
- 2 xy 256 11 3 Vậy : maxP(x, y) max f (a) a 81 3 xy 32 a[ 7;0] 27 3 105 3 105 0.25 x ;y 9 9 3 105 3 105 x ;y 9 9 (Học sinh làm cách khác đúng được điểm tối đa) Vĩnh Tường, 25 – 10 – 2011 Soạn Đề – Đáp án : Nguyễn Minh Hải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 181 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 93 | 5
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 151 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
33 p | 41 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
34 p | 66 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Ngữ Hà Nội
27 p | 125 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Chuyên ĐHSP Hà Nội
25 p | 51 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long
28 p | 83 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
27 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn